Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. Hàm số \(f\left( x \right)\) xác định trên \(\left( a;b \right)\) được gọi là liên tục tại \({{x}_{0}}\in \left( a;b \right)\) nếu \(\underset{x\to {{x}_{0}}^{+}}{\mathop{\lim }}\,f\left( x \right)=\underset{x\to {{x}_{0}}^{-}}{\mathop{\lim }}\,f\left( x \right)=f\left( {{x}_{0}} \right)\).
- B. Nếu hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\left[ a;b \right]\) thì \(f\left( x \right)\) đạt giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất trên \(\left[ a;b \right]\).
- C. Nếu hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\left[ a;b \right]\) và \(f\left( a \right).f\left( b \right)>0\) thì phương trình \(f\left( x \right)=0\) không có nghiệm trên \(\left( a;b \right)\).
- D. Các hàm đa thức, hàm lượng giác liên tục tại mọi điểm mà nó xác định.
-
- A. \(a=1\).
- B. \(a=-1\).
- C. \(a=-\frac{1}{4}\).
- D. \(a=\frac{1}{4}\).
-
- A. \(m=0\).
- B. \(m=2\).
- C. \(m=1\).
- D. \(m=3\).
-
- A. \(1\).
- B. \(0\).
- C. \(2\).
- D. \(-1\).
-
- A. \(a=1\).
- B. \(a=3\).
- C. \(a=2\).
- D. \(a=4\).
-
- A. \(\underset{x\to {{x}_{0}}}{\mathop{\lim }}\,f\left( x \right)=f\left( x \right)\).
- B. \(\underset{x\to {{x}_{0}}}{\mathop{\lim }}\,f\left( x \right)=f\left( {{x}_{0}} \right)\).
- C. \(\underset{x\to {{x}_{0}}}{\mathop{\lim }}\,f\left( x \right)=f\left( 0 \right)\).
- D. \(f\left( {{x}_{0}} \right)=0\).
-
- A. \(y=5{{x}^{2}}-2\).
- B. \(y=\frac{x}{{{x}^{2}}-1}\).
- C. \(y=x-\sqrt{x+1}\).
- D. \(y=\tan x+2018\).
-
- A. \(y=2{{x}^{2}}+x-5\).
- B. \(y=\frac{x+5}{x-2}\).
- C. \(y=\frac{1}{x+2}\).
- D. \(y=\frac{x-2}{2x}\).
-
- A. Hàm số \(y=5{{x}^{3}}+x-2\) liên tục trên \(\mathbb{R}\).
- B. Hàm số \(y=\frac{3x-5}{x+3}\) liên tục trên \(\mathbb{R}\).
- C. Hàm số \(y=\frac{2{{x}^{2}}-x}{x+1}\) liên tục trên khoảng \(\left( -\infty ;-1 \right)\) và \(\left( -1;+\infty \right)\)
- D. Hàm số \(y={{x}^{5}}+3{{x}^{3}}+5\) liên tục trên \(\mathbb{R}\).
-
- A. \(\frac{1}{18}\).
- B. \(2\).
- C. \(18\).
- D. \(\frac{1}{2}\).