Bài tập trắc nghiệm Ôn tập chương III - Hình học 11 về Vectơ trong không gian, Quan hệ vuông góc trong không gian online đầy đủ đáp án và lời giải giúp các em tự luyện tập và củng cố kiến thức bài học.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. \(\frac{{a\sqrt 6 }}{2}\)
- B. \(\frac{{a\sqrt 6 }}{3}\)
- C. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{6}\)
- D. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}\)
-
- A. AC ⊂ (SAC) và AC ⊥ (SBD) do AC ⊥ SO và AC ⊥ BD
- B. AC ⊂ (ABCD) và AC ⊥ (SBD) do AC ⊥ SO và AC ⊥ BD
- C. AC ⊂ (SAC) và AC ⊥ SO ⊂ (SBD)
- D. AC ⊂ (ABCD) và AC ⊥ SO ⊂ (SBD) và góc AOS bằng 900
-
- A. 0o
- B. 45o
- C. 60o
- D. 90o
-
- A. 0o
- B. 45o
- C. 60o
- D. 90o
-
- A. góc giữa hai mặt phẳng này là góc AOD bằng 900
- B. (SAC) ⊃ AC ⊥ (MBD)
- C. (MBD) ⊃ BD ⊥ (SAC)
- D. (SAC) ⊃ SO ⊥ BD = (SAC) ∩ (MBD)
-
- A. 30o
- B. 45o
- C. 60o
- D. 90o
-
- A. \(\frac{{2a}}{3}\)
- B. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
- C. \(\frac{{3a}}{4}\)
- D. \(a\sqrt 3 \)
-
- A. \(\frac{a}{7}\)
- B. \(a\sqrt 7 \)
- C. \(\frac{a}{{\sqrt 7 }}\)
- D. \(\frac{2a}{{\sqrt 7 }}\)
-
- A. \(\frac{{a\sqrt 6 }}{4}\)
- B. \(\frac{a}{2}\)
- C. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
- D. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{4}\)
-
- A. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
- B. 2a
- C. \(a\sqrt 2 \)
- D. a