Hoạt động khám phá 4 trang 91 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 2
Trong Hoạt động 3, hãy tính và so sánh \(P\left( {AB} \right)\) với \(P\left( A \right)P\left( B \right)\).
Hướng dẫn giải chi tiết Hoạt động khám phá 4
Phương pháp giải:
Sử dụng công thức tính xác suất: \(P\left( A \right) = \frac{{n\left( A \right)}}{{n\left( \Omega \right)}}\).
Lời giải chi tiết:
\(AB = \left\{ {\left( {6;6} \right)} \right\},\)\(n\left( {AB} \right) = 1,\)\(n\left( \Omega\right) = 36\)\( \Rightarrow P\left( {AB} \right) = \frac{{n\left( {AB} \right)}}{{n\left( \Omega \right)}} = \frac{1}{{36}}\)
\(P\left( A \right) = \frac{1}{6},P\left( B \right) = \frac{1}{6}\)\( \Rightarrow P\left( A \right)P\left( B \right) = \frac{1}{{36}}\)
Vậy \(P\left( {AB} \right) \)\(= P\left( A \right)P\left( B \right)\).
-- Mod Toán 11 HỌC247
Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.
Bài tập SGK khác
Hoạt động khám phá 3 trang 90 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Thực hành 4 trang 90 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Thực hành 5 trang 92 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Giải Bài 1 trang 93 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Giải Bài 2 trang 93 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Giải Bài 3 trang 93 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Giải Bài 4 trang 93 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Giải Bài 5 trang 93 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Bài tập 1 trang 95 SBT Toán 11 Tập 2 Chân trời sáng tạo - CTST
Bài tập 2 trang 95 SBT Toán 11 Tập 2 Chân trời sáng tạo - CTST
Bài tập 3 trang 96 SBT Toán 11 Tập 2 Chân trời sáng tạo - CTST
Bài tập 4 trang 96 SBT Toán 11 Tập 2 Chân trời sáng tạo - CTST
Bài tập 5 trang 96 SBT Toán 11 Tập 2 Chân trời sáng tạo - CTST