Giải bài 8.26 trang 59 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 2
Tổng các hệ số của các đơn thức trong khai triển của \({(1 + x)^4}\) bằng
A. 32
B. 8
C. 4
D. 16.
Hướng dẫn giải chi tiết Bài 8.26
Phương pháp giải
Áp dụng công thức khai triển \({(a + b)^4} = {a^4} + 4{a^3}b + 6{a^2}{b^2} + 4a{b^3} + {b^4}\)
Lời giải chi tiết
Ta có:
\(\begin{array}{l}{(1 + x)^4} = {1^4} + {4.1^3}.x + {6.1^2}.{x^2} + 4.1.{x^3} + {x^4}\\\quad \quad \quad = 1 + 4x + 6{x^2} + 4{x^3} + {x^4}\end{array}\)
Tổng các hệ số trong khai triển là: 1 +4 +6 + 4 + 1= 16
Chọn D.
-- Mod Toán 10 HỌC247
Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.
Bài tập SGK khác
Giải bài 8.24 trang 58 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT
Giải bài 8.25 trang 59 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT
Giải bài 8.27 trang 59 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT
Giải bài 8.28 trang 59 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT
Giải bài 8.29 trang 59 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT
Giải bài 8.30 trang 59 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT
Giải bài 8.31 trang 59 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT
Giải bài 8.32 trang 59 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT
Giải bài 8.33 trang 60 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT
Giải bài 8.34 trang 60 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT
Giải bài 8.35 trang 60 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT
Giải bài 8.36 trang 60 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT
Giải bài 8.37 trang 60 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT