YOMEDIA
NONE

Writing Unit 3 lớp 8 Please don’t feed the monkeys


Nhằm giúp các em hoàn thiện một đoạn văn ngắn đơn giản nói về các quy định trong lớp học với học sinh, HOC247 mời các em tham khảo nội dung bài học Unit 3 Please don’t feed the monkeys Tiếng Anh 8 Cánh diều Lesson Writing. Chúc các em hoàn thành tốt bài viết của mình nhé!

ADSENSE
YOMEDIA
 

Tóm tắt bài

1.1. Unit 3 lớp 8 Writing Task A

Rewrite the classroom rules using be (not) allowed to or have to.

(Viết lại nội quy lớp học bằng cách sử dụng be (not) allowed to hoặc have to)

Guide to answer

1. You have to keep the classroom clean.

2. You have to raise your hand to speak.

3. You are not allowed to run in the classroom.

4. You have to wear a uniform.

5. You are not allowed to make noise.

Giải thích:

have to + V nguyên thể: phải làm gì

allow + to V: được phép làm gì

 

Tạm dịch

1. Bạn phải giữ lớp học sạch sẽ.

2. Bạn phải giơ tay để phát biểu

3. Bạn không được phép chạy trong lớp học

4. Bạn phải mặc đồng phục

5. Bạn không được phép gây ồn ào

1.2. Unit 3 lớp 8 Writing Task B

Number the sentences in order (1-9) to make a complete paragraph.

(Đánh số các câu theo thứ tự (1-9) để thành một đoạn văn hoàn chỉnh.)

Guide to answer

1. There are several rules in my class.

2. Firstly, students have to be on time.

3. They are not allowed to be late.

4. Secondly, they are not allowed to use cell phones during lessons.

5. Teachers are not happy when students do not pay attention because of these devices.

6. Thirdly, students have to keep the class clean.

7. A clean classroom is a comfortable place to study.

8. Finally, students have to listen when others are speaking.

9. It is impolite to talk or make noise when their classmates are sharing ideas.

Giải thích

1. Câu giới thiệu các quy tắc

2. Dùng Firstly: thứ nhất ⇒ để chỉ thứ tự luận điểm đầu, on time: đúng giờ

3. allow + to V: cho phép làm gì

4. Dùng Secondly: thứ hai  để chỉ thứ tự luận điểm tiếp theo

5. pay attention to sth: chú ý đến cái gì

6. Dùng Thirdly: thứ ba để chỉ thứ tự luận điểm tiếp theo

7. S + tobe + adj + to V: ai/cái gì như thế nào để làm gì

8. Dùng Finally: cuối cùng để chỉ thứ tự luận điểm cuối

9. It is impolite to V: Việc gì không lịch sự khi ….

 

Tạm dịch

1. Có một số quy tắc trong lớp của tôi.

2. Thứ nhất, học sinh phải có mặt đúng giờ.

3. Họ không được phép đến muộn.

4. Thứ hai, các em không được phép sử dụng điện thoại di động trong giờ học.

5. Giáo viên không vui khi học sinh không chú ý vì những thiết bị này.

6. Thứ ba, học sinh phải giữ lớp học sạch sẽ.

7. Lớp học sạch sẽ là nơi học tập thoải mái.

8. Cuối cùng, học sinh phải lắng nghe khi người khác đang nói.

9. Nói chuyện hoặc gây ồn ào khi các bạn cùng lớp đang chia sẻ ý tưởng là bất lịch sự.

1.3. Unit 3 lớp 8 Writing Task C

Imagine you are a teacher. Write a short paragraph to explain four classroom rules to students. Write 80-100 words on a separate sheet of paper. Use the sample in 2 to help you.

(Hãy tưởng tượng bạn là một giáo viên. Viết một đoạn văn ngắn để giải thích bốn nội quy lớp học cho học sinh. Viết 80-100 từ trên một tờ giấy riêng. Hãy sử dụng mẫu ở phần 2 để giúp bạn)

Guide to answer

Sample answer:

Classroom rules are important to our class community. Firstly, you have to be on time at the beginning of the day and after lunch or recess breaks. Arriving on time shows that you value whatever it is you’re about to take part in. Secondly, always remember to keep your hands and feet to yourself. Students who can keep their hands and feet to themselves are able to demonstrate respect for their teachers and classmates. Other students are more likely to want to associate and be friends with them. Thirdly, listen to the teacher and classmates, and follow directions. And finally, you are not allowed to break all school rules. You have to obey the rules and follow them respectfully.

Giải thích:

Dùng các từ nối: Firstly, Secondly, Thirdly, Finally để làm từ liên kết và chuyển tiếp giữa các luận điểm

can + V = be able to V: có thể làm gì

allow + to V: cho phép làm gì

have to + V: phải làm gì

 

Tạm dịch

Nội quy lớp học rất quan trọng đối với cộng đồng lớp học của chúng tôi. Đầu tiên, bạn phải có mặt đúng giờ vào đầu ngày và sau khi ăn trưa hoặc nghỉ giải lao. Đến đúng giờ cho thấy bạn coi trọng bất cứ điều gì bạn sắp tham gia. Thứ hai, hãy luôn nhớ giữ tay chân cho riêng mình. Những học sinh có thể giữ kín tay chân có thể thể hiện sự tôn trọng đối với giáo viên và bạn cùng lớp. Những sinh viên khác có nhiều khả năng muốn kết giao và làm bạn với họ hơn. Thứ ba, lắng nghe giáo viên và các bạn trong lớp và làm theo hướng dẫn. Và cuối cùng, bạn không được phép vi phạm mọi nội quy của trường. Bạn phải tuân theo các quy tắc và tuân theo chúng một cách tôn trọng.

Bài tập minh họa

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Question 1: Many/ ethnic minority/ students/ have/ travel/ long way/ get/ school.

A. Many ethnic minority students have to travel a long way to get to school.

B. Many ethnic minority students have to travel long way to get to school.

C. Many ethnic minority students have traveling a long way to get to school.

D. Many ethnic minority students have traveling long way to get to school.

Question 2: How much/ dish/ five-colored/ sticky rice?

A. How much are dish of five-colored sticky rice?

B. How much are a dish of five-colored sticky rice?

C. How much is a dish of five-colored sticky rice?

D. How much is dish of five-colored sticky rice?

Question 3: Duong Lam Village/ located/ Duong Lam commute/ a 45 km/ distance/ from Hanoi.

A. Duong Lam Village is located at Duong Lam commute at a 45 km distance from Hanoi.

B. Duong Lam Village is located in Duong Lam commute in a 45 km distance from Hanoi.

C. Duong Lam Village is located at Duong Lam commute in a 45 km distance from Hanoi.

D. Duong Lam Village is located in Duong Lam commute at a 45 km distance from Hanoi.

Question 4: The communal house/ or/ Rong House/ can/ only/ found/ villages/ North/ the Central Highlands.

A. The communal house or Rong House can only found on villages to the North of the Central Highlands.

B. The communal house or Rong House can only found in villages to the North of the Central Highlands.

C. The communal house or Rong House can only be found in villages to the North of the Central Highlands.

D. The communal house or Rong House can only be found on villages to the North of the Central Highlands.

Question 5: Thai cloth/ famous/ be/ strong/ unique/ and colorful.

A. Thai cloth is famous with being strong, unique, and colorful.

B. Thai cloth is famous for being strong, unique, and colorful.

C. Thai cloth are famous with being strong, unique, and colorful.

D. Thai cloth are famous for being strong, unique, and colorful.

 

Key (Đáp án)

Question 1: Đáp án A

Question 2: Đáp án C

Question 3: Đáp án D

Question 4: Đáp án C

Question 5: Đáp án B

Luyện tập

3.1. Kết luận

Qua bài học này các em đã hoàn thành một đoạn văn ngắn nói về các quy định trong lớp học với học sinh.

3.2. Bài tập trắc nghiệm Unit 3 - Writing

Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 3 - Writing chương trình Tiếng Anh lớp 8 Cánh diều. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 3 lớp 8 Cánh diều Writing – Viết.

Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!

Hỏi đáp Unit 3 - Writing Tiếng Anh 8

Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!

Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!

-- Mod Tiếng Anh 8 HỌC247

NONE
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF