YOMEDIA
NONE

Language Review 1 lớp 8


Cùng HOC247 điểm lại những kiến thức ngữ pháp quan trọng đã học trong Unit 1và Unit 3 chương trình Tiếng Anh lớp 8 Kết nối tri thức thông qua nội dung bài học Review 1 - Language. Trong bài học này, các em sẽ được ôn tập về cách phát âm, từ vựng và ngữ pháp. Hi vọng đây sẽ là một bài học bổ ích giúp các em ghi nhớ tốt kiến thức đã học.

ATNETWORK
YOMEDIA
 

Tóm tắt bài

1.1. Review 1 lớp 8 Pronunciation Task 1

Pronunciation

Circle the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

(Khoanh tròn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.)

Guide to answer

1. B

A. good /ɡʊd/ 

B. cool /kuːl/   

C. foot /fʊt/     

D. cook /kʊk/

Phần gạch chân của đáp án B phát âm là /u:/, phần gạch chân của các đáp án còn lại phát âm là /ʊ/.

2. D

A. June /dʒuːn/            

B. rude /ruːd/

C. truth /truːθ/                         

D. put /pʊt/

Phần gạch chân của đáp án D phát âm là /ʊ/, phần gạch chân của các đáp án còn lại phát âm là /u:/.

3. B

A. village /ˈvɪl.ɪdʒ/                 

B. buffalo /ˈbʌf.ə.ləʊ/

C. cottage /ˈkɒt.ɪdʒ/                

D. shortage /ˈkɒt.ɪdʒ/

Phần gạch chân của đáp án B phát âm là /ə/, phần gạch chân của các đáp án còn lại phát âm là /ɪ/.

4. C

A. ensure /ɪnˈʃɔːr/                   

B. insure /ɪnˈʃɔːr/

C. picture /ˈpɪk.tʃər/               

D. surely /ˈʃɔː.li/

Phần gạch chân của đáp án C phát âm là /ə/, phần gạch chân của các đáp án còn lại phát âm là /ɔː/.

5. B

A. avoid /əˈvɔɪd/                    

B. doing /ˈduː.ɪŋ/

C. choice /tʃɔɪs/                      

D.  join /dʒɔɪn/

Phần gạch chân của đáp án C phát âm là /u:/, phần gạch chân của các đáp án còn lại phát âm là /ɔ/.

1.2. Review 1 lớp 8 Vocabulary Task 2

Vocabulary

Choose the correct answer A, B, or C.

(Chọn câu trả lời đúng A, B hoặc C.)

 

Guide to answer

1. B

Mi is into gardening in her free time.

(Mai thích làm vườn vào thời gian rảnh.)

⇒ Cụm từ: be into sth (thích cái gì)

2. C

Mai is interested in building websites for her friends.

(Mai thích thú xây dựng trang web cho các bạn cô ấy.)

Cụm từ: be interested in sth (thích cái gì)

3. B

Minh is not fond of doing puzzles because he thinks it takes a lot of time.

(Mình không thích chơi giải câu đố vì cậu ấy nghĩ nó tốn nhiều thời gian.)

A. making (V-ing): tạo ra     

B. doing (V-ing): làm do puzzle: giải ô chữ      

C. building (V-ing): xây dựng

4. A

I'm not keen on uploading our class photos to the forum.

(Mình không thích đăng ảnh lớp vào diễn đàn.)

A. uploading (V-ing): đăng tải  

B. surfing (V-ing): lướt     

C. messaging (V-ing): nhắn tin

5. B

While I was browsing some websites, I saw an advertisement about a resort.

(Khi tôi lướt một vài trang web, tôi thấy một quảng cáo về một khu nghỉ mát.)

A. creating (V-ing): tạo ra 

B. browsing (V-ing): lướt   

C. uploading (V-ing): đăng tải

1.3. Review 1 lớp 8 Vocabulary Task 3

Complete the sentences with the words from the box.

(Hoàn thành các câu với các từ trong khung.)

 

Guide to answer

1. hospitable

People in my village are very hospitable to all visitors.

(Người trong làng rất hiếu khách với những du khách ghé thăm.)

2. pressure

Parents in our village don’t put much pressure on their children to do well at school.

(Các bậc phụ huynh trong làng tôi không đặt quá nhiều áp lực vào con họ phải học tốt ở trường.)

3. focus

In my school, we can focus on study and play, and do not have to worry about bullies.

(Ở trường mình thì tụi mình có thể tập trung vào việc học và vui chơi, và không phải lo lắng về những kẻ bắt nạt.)

4. trained

The best trained player in our chess club will not be able to join the competition.

(Người chơi được huấn luyện tốt nhất trong câu lạc bộ cờ vua của chúng tôi sẽ không thể tham gia cuộc thi.)

5. bully

If a boy uses his strength to frighten weaker peers, he is a bully.

(Nếu một cậu nhóc dùng sức mạnh của mình để làm các bạn yếu hơn sợ hãi, thì cậu ấy là kẻ bắt nạt.)

1.4. Review 1 lớp 8 Grammar Task 4

Grammar

Choose the correct answer A, B, or C.

(Chọn câu trả lời đúng A, B hoặc C.)

 

Guide to answer

1. B

Mai dislikes uploading her pictures to Facebook. She prefers not to show them to others.

(Mai không thích đăng những bức ảnh của cô ấy lên Facebook. Cô ấy không thích cho người khác xem chúng.)

Giải thích: dislike + Ving: không thích một điều gì đó

2. A

We enjoy taking photos of different types of scenery, so we took a camera with us.

(Chúng tôi thích chụp ảnh những phong cảnh khác nhau nên chúng tôi mang theo một cái máy ảnh.)

Giải thích: enjoy + Ving: thích thú với một điều gì đó

3. C

She did the puzzles slower than I did, so I won the competition.

(Cô ấy ghép bức hình chậm hơn tôi, nên tôi chiến thắng cuộc thi.)

Giải thích: Đây là một câu so sánh hơn, fast là một trạng từ có dạng như một tính từ ngắn vậy ta sẽ thêm -er vào sau nó ⇒ slower

4. B

Tom worked harder than Mi; therefore, he got better results in the exams.

(Tom học chăm chỉ hơn Mi, nên cậu ấy có kết quả tốt hơn trong bài kiểm tra.)

Giải thích: Đây là một câu so sánh hơn, hard là một trạng từ ngắn vậy ta sẽ thêm -er vào sau nó harder

5. A

Now they all chat with each other more frequently than before because they have smartphones.

(Bây giờ họ đều nói chuyện với nhau thường xuyên hơn trước vì họ có điện thoại thông minh.)

Giải thích: Đây là một câu dạng so sánh hơn, frequently là một trạng từ dài vậy ta sẽ thêm more vào trước nó more frequently.

1.5. Review 1 lớp 8 Grammar Task 5

Underline the correct bold word in each sentence.

(Gạch dưới từ in đậm đúng trong mỗi câu.)

 

Guide to answer

1. so

Minh is interested in painting, so yesterday he decided to join the arts and crafts club.

(Minh rất hứng thú với việc vẽ tranh, nên hôm qua cậu ấy quyết định tham gia câu lạc bộ nghệ thuật và thủ công.)

Giải thích: trước so và but đều có dấu phẩy nên ta xét theo nghĩa của hai mệnh đề. Ở đây là mệnh đề chỉ nguyên nhân – kết quả nên ta chọn so.

2. but

Life in the city seems to be more comfortable, but I prefer life in the countryside.

(Cuộc sống ở thành phố có vẻ thoải mái hơn nhưng mình thích cuộc sống ở nông thôn hơn.)

Giải thích: otherwise là một liên từ nối hai mệnh đề theo nghĩa nếu không thì còn but là liên từ chỉ hai vế đối lập, nhưng otherwise thường sẽ đi chung với một dấu chấm phẩy và dấu phẩy, còn but thì chỉ cần một dấu phẩy. Và xét theo nghĩa của câu thì but là phù hợp.

3. otherwise

She tries to focus more on her studies; otherwise, she won't pass her exams.

(Cô ấy cố gắng tập trung hơn vào việc học, nếu không cô ấy sẽ trượt bài kiểm tra.)

Giải thích: therefore là liên từ dùng để nối hai mệnh đề chỉ nguyên nhân kết quả, còn otherwise là một liên từ nối hai mệnh đề theo nghĩa nếu không thì, ở đây ta thấy giữa từ cần điền có một dấu chấm phẩy và một dấu phâu nên ta chọn otherwise.

4. and

During harvest time, farmers have to get up earlier, and they have to work harder.

(Trong mùa thu hoạch thì các nông dân thức dậy sớm hơn và họ phải làm việc chăm chỉ hơn.)

Giải thích: hai mệnh đề trong câu trên là hai mệnh đề độc lập  không phải mệnh đề chỉ nguyên nhân - kết quả nên ta chọn and.

5. therefore

Parents now have higher expectations of their children; therefore, children are under more pressure than before.

(Các bậc phụ huynh bây giờ họ kì vọng cao vào con mình nên bọn trẻ đang trở nên áp lực hơn bao giờ hết.)

Giải thích: Trong câu trên thì therefore và and đều là liên từ nối hai mệnh đề nguyên nhân và kết quả, tuy nhiên trước và sau chỗ cần điền ta thấy một dấu chấm phẩy và dấu phẩy nên ta cần điền từ therefore.

Bài tập minh họa

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Question 1: There are some stilt houses in my village.

A. My village has some stilt houses.

B. Some stilt houses has my village.

C. There some my village stilt houses.

D. In my village there have some stilt houses.

Question 2: I'll ask the shopkeeper how much the shawl is.

A. I'll ask the shopkeeper how many the shawl is there.

B. I'll ask the shopkeeper what the shawl is.

C. I'll ask the shopkeeper what the price of the shawl is.

D. I'll ask the shopkeeper how much is the shawl.

Question 3: They are building a bridge in this area.

A. A bridge is being built in this area.

B. They are being built a bridge in this area.

C. This area is built a bridge.

D. Building a bridge in this area is difficult.

Question 4: This country is so multicultural that many tourists visit it.

A. Many tourists visit this country although it’s multicultural.

B. Many tourists visit this country but it’s multicultural.

C. Many tourists visit this country so it’s multicultural.

D. Many tourists visit this country because it’s multicultural.

Question 5: What are these stilt houses made of?

A. What are the colors of these stilt houses?

B. What are the materials of these stilt houses?

C. What is the price of these stilt houses?

D. What is the height of these stilt houses?

 

Key (Đáp án)

Question 1: Đáp án A

Question 2: Đáp án C

Question 3: Đáp án A

Question 4: Đáp án D

Question 5: Đáp án B

Luyện tập

3.1. Kết luận

Qua bài học này các em cần ghi nhớ nội dung ngữ pháp quan trọng như sau:

- Pronunciation

Phát âm /ʊə/ và /ɔɪ/

- Vocabulary

Từ vựng chủ đề các hoạt động giải trí, cuộc sống ở nông thôn, thanh thiếu niên.

- Grammar

+ Verbs of liking/ disliking + gerunds/ to infinitives

(Động từ chỉ sự yêu thích/ không thích + V-ing/ to V)

+ Comparative adverbs

(So sánh hơn của trạng từ)

+ Simple sentences & compound sentences

(Câu đơn & câu ghép)

3.2. Bài tập trắc nghiệm Review 1 - Language

Như vậy là các em đã xem qua bài giảng Review 1 - Language chương trình Tiếng Anh lớp 8 Kết nối tri thức. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Review 1 lớp 8 Kết nối tri thức Language - Ngôn ngữ.

Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!

Hỏi đáp Review 1 - Language Tiếng Anh 8

Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!

Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!

-- Mod Tiếng Anh 8 HỌC247

NONE
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON