Bài học Vocabulary Unit 7 Tiếng Anh lớp 6 cung cấp từ vựng và một số cấu trúc trong bài, nhằm giúp các em dễ dàng tra cứu và ghi nhớ.
Tóm tắt bài
Từ Vựng Unit 7 Lớp 6
- a garden : khu vườn
- a vegetable : rau
- a photo : bức ảnh
- a bank : ngân hàng
- a clinic : phòng khám
- a post office : bưu điện.
- a suppermarket : siêu thị
- Shops : cửa hàng.
- Is there a ……………………………… ?
- Yes, there is / No, there isn’t.
- Are there any ………………………?
- Yes, there are / No, there aren’t.
-> Dùng để hỏi đoán
- Noisy : ồn ào .
- Quiet : yên lặng.
- an aparment : căn hộ .
- a market : chợ.
- a zoo : sở thứ
- paddy field = rice paddy: cánh đồng lúa.
- by bike : bằng xe đạp.
- walk : đi bộ.
- by motorbike : bằng xe gắn máy.
- by bus : bằng xe buýt.
- by car : bằng ô tô.
- by train : bằng tàu hỏa
- by plane : bằng máy bay
- How do you + V (go / travel)…?
- I + V (go / travel) + phương tiện .
- How does he/she + V (go / travel)…?
- He/she +Vs/es(goes / travels) + phương tiện
-> Hỏi người nào đó đi bằng phương tiện gì
Bài tập trắc nghiệm Vocabulary Unit 7 Lớp 6
Trên đây là bài học Vocabulary Unit 7 Tiếng Anh lớp 6, để mở rộng vốn từ vựng mời các em tham gia thực hành Trắc nghiệm Unit 7 lớp 6 Vocabulary - Từ vựng
-
- A. you
- B. your
- C. yours
- D. B&C
-
Câu 2:
______ a garden?
- A. Is there
- B. Are there
- C. Has there
- D. Have there
-
- A. Yes, he’s.
- B. Yes, he is.
- C. Yes, he does.
- D. No, he doesn’t.
-
- A. for
- B. with
- C. of
- D. at
-
- A. to live
- B. live
- C. living
- D. lives
-
- A. behind
- B. left
- C. in front
- D. near
-
- A. When
- B. Where
- C. Who
- D. Whose
Câu 8-20: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Hỏi đáp
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 6 HỌC247