Bài học CLIL - Unit 3 Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo sẽ mang đến cho các em cơ hội được làm giàu kiến thức của mình về tất cả các loài động vật khác nhau, đồng thời còn có cơ hội luyện tập khả năng giao tiếp thông qua đoán tên con vật dựa trên các đặc điểm được cung cấp. Mời các em hãy theo dõi nội dung bài học bên dưới nhé!
Tóm tắt bài
1.1. Unit 3 lớp 6 CLIL Task 1
Check the meanings of the words in the box and match them with pictures 1-9. Then complete the text with the correct words (Kiểm tra nghĩa của các từ trong khung và nối chúng với bức tranh 1-9. Sau đó hoàn thành văn bản với các từ đúng)
Guide to answer
1.2. Unit 3 lớp 6 CLIL Task 2
Read and listen to the text. Check your answers in exercise 1 (Đọc và nghe văn bản. Kiểm tra câu trả lời của em ở bài tập 1)
Guide to answer
1. fins
2. gills
3. lungs
4. feathers
5. wings
6. legs
7. scales
8. hair
Tạm dịch
1.3. Unit 3 lớp 6 CLIL Task 3
Read the text again and answer the questions (Đọc lại văn bản và trả lời các câu hỏi)
1. Which type of animal doesn't live on land? (Động vật nào không sống trên cạn?)
2. Which types of animals have got scales? (Động vật nào có vảy?)
3. Which type of animal hasn't got lungs when it's young? (Động vật nào không có phổi khi còn nhỏ?)
4. Which type of animal feeds its babies milk? (Động vật nào cho con bú sữa?)
5. Which type of animal is different when it's older? (Động vật nào khác hẳn khi chúng lớn lên?)
Guide to answer
1. Fish (Cá)
2. Fish and reptiles (Cá và bò sát)
3. Amphabians (Động vật lưỡng cư)
4. Mammals (Động vật có vú)
5. Amphabians Động vật lưỡng cư)
1.4. Unit 3 lớp 6 CLIL Task 4
Which group are these animals from? Use the information to classify them (Những động vật này thuộc nhóm nào? Sử dụng thông tin sau để phân loại chúng)
Guide to answer
- A crocodile is a reptile. (Cá sấu là bò sát.)
- A shark is a fish. (Cá mập thuộc loài cá.)
- A camel is a mammal. (Lạc đà là động vật có vú.)
- An eagle is a bird. (Đại bàng thuộc loài chim.)
1.5. Unit 3 lớp 6 CLIL Task 5
USE IT! Work in groups. Think of an animal. Ask and answer the questions in exercise 4 and your own questions. Guess the animals (Thực hành! Làm việc theo nhóm. Nghĩ về một con vật. Hỏi và trả lời các câu hỏi ở bài tập 4 và các câu hỏi của riêng em. Đoán các con vật đó)
Guide to answer
A: Can it swim? (Nó có thể bơi không?)
B: Yes. (Có.)
A: Has it got fins? (Nó có vây không?)
B: Yes. (Có.)
A: Has it got scales? (Nó có vảy không.)
B: Yes. (Có.)
A: Is is a fish? So easy! (Nó là cá à? Dễ thế!)
B: Yes, it is. (Đúng rồi.)
Bài tập minh họa
Complete the words (Hoàn thành các từ sau)
1. feat_ers
2. sc_les
3. le_s
4. h_ir
5. w_ngs
6. lu_gs
7. fi_s
8. bac_bones
9. gil_s
Key
1. feathers
2. scales
3. legs
4. hair
5. wings
6. lungs
7. fins
8. backbones
9. gills
Luyện tập
3.1. Kết luận
Qua bài học này các em cần ghi nhớ các từ vựng sau:
- feathers: lông vũ
- scales: vảy
- legs: chân
- hair: lông mao
- wings: cánh
- lungs: phổi
- fins: vây
- backbones: xương sống
- gills: mang
3.2. Bài tập trắc nghiệm
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 3 - CLIL chương trình Tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 3 lớp 6 Chân trời sáng tạo CLIL - Học tích hợp nội dung và ngôn ngữ.
-
Câu 1: Choose the best answer
Now my sisters _______tennis.
- A. play
- B. plays
- C. am playing
- D. are playing
-
- A. live
- B. lives
- C. lived
- D. living
-
- A. in
- B. on
- C. at
- D. of
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Hỏi đáp CLIL - Unit 3 Tiếng Anh 6
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 6 HỌC247