YOMEDIA
NONE

Language focus 2 Unit 2 lớp 6 Days


Đến với phần Language focus 2 - Unit 2 Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo, các em sẽ được học về dạng nghi vấn của thì hiện tại đơn và câu đơn. Hi vọng qua các bài tập được biên soạn chi tiết dưới đây, các em sẽ biết cách hỏi và trả lời các câu hỏi về hoạt động hàng ngày và thời gian rảnh rỗi của mình.

ADSENSE
YOMEDIA
 

Tóm tắt bài

Present simple: questions (Thì hiện tại đơn: câu hỏi)

1.1. Unit 2 Lớp 6 Language focus 2 Task 1

Match questions 1-5 with answers a-e. Then choose the correct words in Rules 1-4.

(Nối câu hỏi 1-5 với câu trả lời a-e. Sau đó chọn từ đúng trong Quy tắc 1-4.)

1. What presents do you prefer?

2. Where do you eat?

3. Who does she invite?

4. Does the lion stop at all of the restaurants?

5. Do you like fireworks?

a. No, I don't.

b. I prefer lucky money.

c. At my grandmother's house.

d. Yes, it does.

e. All the family.

RULES

1. We use do and does / are and is when we make present simple questions with regular verbs.

2. We add / don't add -s to the heshe and it forms of regular verbs in questions.

3. We put question words (Where, What, Who, When, etc.) at the beginning/ end of the question.

4. We use forms of be / do in short answers with regular verbs.

Guide to answer

1 - b     2 - c     3 - e     4 - d     5 - a

RULES

1. do and does

2. don't add

3. the beginning

4. do

Tạm dịch

1. Bạn thích món quà nào hơn? - Tôi thích lì xì hơn.

2. Bạn ăn ở đâu? - Ở nhà bà ngoại.

3. Bà ấy mời ai? - Cả nhà.

4. Con lân có dừng lại ở tất cả các nhà hàng không? - Có.

5. Bạn có thích pháo hoa không? Không, tôi không.

QUY TẮC

1. Chúng ta sử dụng "do" và "does" khi chúng ta đưa ra các câu hỏi đơn giản với các động từ thông thường.

2. Chúng ta không thêm -s vào "he", "she" và "it" tạo thành các động từ thông thường trong câu hỏi.

3. Chúng ta đặt các từ nghi vấn (where, what, who, when, v.v.) ở đầu câu hỏi.

4. Chúng ta sử dụng các hình thức “do” trong câu trả lời ngắn với động từ thông thường.

1.2. Unit 2 Lớp 6 Language focus 2 Task 2

Choose the correct words. (Chọn từ đúng.)

1. Do / Does you get up at 6 a.m.?

2. Who are / do you see at the weekend?

3. Does / Do your dad watch TV in the evening?

4. What do you has / have for breakfast on weekdays?

5. Where is / does your family go in the holidays?

Guide to answer

1. Do

2. do

3. Does

4. have

5. does

Tạm dịch

1. Bạn có dậy lúc 6 giờ sáng không?

2. Bạn gặp ai vào cuối tuần?

3. Bố của bạn có xem TV vào buổi tối không?

4. Bạn ăn gì vào các buổi sáng trong tuần?

5. Gia đình bạn đi đâu trong những ngày nghỉ?

1.3. Unit 2 Lớp 6 Language focus 2 Task 3

Look at Task 2. Complete the Key Phrases. Add more words to the list.

(Nhìn bài tập 2. Hoàn thành Key Phrases. Thêm các từ vào danh sách.)

KEY PHRASES

Time expressions

1. …………….. the holidays / the summer / the evening/...

2. ……………..  6 a.m./2.30 p.m. / ...

3. ……………..  weekdays / Monday / Tuesday ...

4. ……………..  .the weekend, New Year...

Guide to answer

1. in

2. at

3. on

4. at

Tạm dịch

CÁC CỤM TỪ QUAN TRỌNG

Cụm từ chỉ thời gian

1. vào kỳ nghỉ/ mùa hè/ buổi tối/…

2. lúc 6 giờ sáng/ 2:30 chiều/…

3. vào các ngày trong tuần/ thứ Hai/ thứ Ba/…

4. vào cuối tuần/ Năm Mới/…

1.4. Unit 2 Lớp 6 Language focus 2 Task 4

Work in pairs. Have a question competition. Write questions with words from the grid. How many questions can you make in five minutes?

(Làm việc theo cặp. Có một cuộc thi câu hỏi. Viết câu hỏi với các từ trong ma trận. Em có thể đặt bao nhiêu câu hỏi trong năm phút?)

Guide to answer

- How often does your friend help at home? (Bạn thân nhất của bạn thường giúp việc nhà như thế nào?)

- When do you celebrate? (Khi nào bạn tổ chức kỷ niệm?)

- When does your teacher celebrate? (Khi nào cô giáo của bạn tổ chức lễ kỷ niệm?)

- When do you go to bed? (Khi nào bạn đi ngủ?)

- When does your best friend go to bed? (Bạn thân của bạn đi ngủ khi nào?)

- Where do you live? (Bạn sống ở đâu?)

- Where does your best friend live? (Người bạn thân nhất của bạn sống ở đâu?)

- Do your parents like cooking? (Bố mẹ bạn có thích nấu ăn không?)

- Does your teacher like coooking? (Giáo viên của bạn có thích nấu ăn không?)

- How often do you help at home? (Bạn thường giúp việc nhà như thế nào?)

Simple sentences (Câu đơn)

1.5. Unit 2 Lớp 6 Language focus 2 Task 5

Choose the correct word. (Chọn từ đúng.)

A simple sentence consists of one / two independent clause(s).

Choose and tick (✓) the simple sentences. (Chọn và đánh dấu () câu đơn)

1. I prefer lucky money.

2. I like reading, but she likes chatting online.

3. She loves oranges but hates apples.

4. She and I eat apples.

5.  She plays football, and he likes it.

Guide to answer

A simple sentence consists of one independent clause. (Câu đơn gồm có một mệnh đề độc lập.)

Simple sentences: 1, 3, 4

Tạm dịch

1. Tôi thích tiền mì xì hơn.

2. Tôi thích đọc sách, nhưng cô ấy thích trò chuyện qua mạng.

3. Cô ấy thích cam nhưng ghét táo.

4. Cô ấy và tôi ăn táo.

5. Cô ấy chơi bóng đá, và anh ấy thích bóng đá.

1.6. Unit 2 Lớp 6 Language focus 2 Task 6

USE IT! Work in pairs. Complete questions 1-7 with time expressions from the Key Phrases. Ask and answer the questions.

(Thực hành! Làm việc theo cặp. Hoàn thành câu hỏi 1-7 với cụm từ chỉ thời gian từ phần Key Phrases. Hỏi và trả lời các câu hỏi.)

1. What ... do ... ?

2. Who ... go out with ... ?

3. What time... get up/go to bed...?

4. What TV programmes... your dad watch ... ?

5. When .... do your homework...?

6. How ... your mum relax ...?

7. Where... go ... ?

Example

A: What do you do at the weekend?

B: I usually visit friends and watch TV.

Tạm dịch

A: Bạn thường làm gì vào cuối tuần?

B: Tôi thường thăm bạn bè và xem tivi.

Guide to answer

A: What do you do at the weekend?

B: I usually visit my grandparents

Tạm dịch

A: Bạn làm gì vào cuối tuần vậy?

B: Mình thường đến thăm ông bà.

Bài tập minh họa

Using the verb Tobe in present simple.

1) Tiffany and Uma (be) ____________________my friends.

2) Ricardo, John and I (be) ________________ students.

3) Hadil (be) ________________ kind.

4) Alisa (be) ____________________ young.

5) The hammer (be) _______________ new.

6) My mother and father (be) _______________ dentists.

7) Rachel (be) ___________________ driver.

8) Nikos and Billy (be) _____________________ my children.

9) The students (be) ______________________ lovely.

10) The test (be) ___________________________ hard!

Key

1. are

2. are

3. is

4. is

5. is

6. are

7. is

8. are

9. are

10. is

Luyện tập

3.1. Kết luận

Qua bài học này các em cần ghi nhớ các điểm ngữ pháp sau:

- Câu hỏi ở thì hiện tại đơn:

+ Đối với "tobe": Is/Am/Are + S + ...?

Lưu ý:

  • Chủ ngữ là "I" đi với tobe "am"
  • Chủ ngữ là "she", "he", "it" đi với tobe "is"
  • Chủ ngữ là "we", "you", "they" đi với tobe "are"

+ Đối với động từ thường: Do/Does + S + V...?

Lưu ý:

  • Chủ ngữ là "she", "he", "it" đi với trợ động từ "does"
  • Chủ ngữ là "I", "we", "you", "they" đi với trợ động từ "do"

3.2. Bài tập trắc nghiệm

Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 2 - Language focus 2 chương trình Tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 2 lớp 6 Chân trời sáng tạo Language focus 2 - Ngữ pháp 2.

Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!

Hỏi đáp Language focus 2 - Unit 2 Tiếng Anh 6

Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!

Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!

-- Mod Tiếng Anh 6 HỌC247

NONE
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF