YOMEDIA
NONE

Looking back Unit 1 lớp 6 My new school


Bài học Looking back - Unit 1 Tiếng Anh 6 Kết nối tri thức với cuộc sống cung cấp các bài tập khác nhau, giúp các em ôn tập các kiến thức đã học trong Unit 1. Các em cùng luyện tập làm các bài tập bên dưới để ôn lại các từ vựng về đồ dùng học tập và ghi nhớ thì hiện tại đơn nhé!

ADSENSE
YOMEDIA
 

Tóm tắt bài

Vocabulary (Từ vựng)

1.1. Unit 1 Lớp 6 Looking back Task 1

Look at the pictures. Write the correct words in the gaps. (Nhìn vào các bức tranh. Viết các từ đúng vào chỗ trống)

Gudide to answer

1. uniform 

2. pencil sharpener

3. notebook

4. compass

5. calculator 

6. ruler

Tạm dịch

1. Đồng phục của chúng mình rất đẹp.

2. Mình có một cái gọt bút chì màu đỏ.

3. Đây là cuốn vở để viết từ tiếng Anh.

4. Chúng mình thường dùng compa trong lớp học toán.

5. Bạn có thể cho mình mượn máy tính của bạn một phút không?

6. Thước mới của mình ngắn.

1.2. Unit 1 Lớp 6 Looking back Task 2

Match the words in A with the words/ phrases in B. (Nối những từ ở cột A với từ/ cụm từ ở cột B)

Guide to answer

1 - e   2 - d   3 - b   4 - a   5 - c

Tạm dịch

1. study new words (học từ mới)

2. do exercise (tập thể dục)

3. play the piano (chơi piano ) 

4. have lunch (có bữa tối)

5. wear a uniform (mặc đồng phục)

Grammar (Ngữ pháp)

1.3. Unit 1 Lớp 6 Looking back Task 3

Complete the sentences with the present simple. (Hoàn thành các câu sau với thì hiện tại đơn)

1. He (come) from Da Nang.

2. - Do you learn Russian?

~ No, | (not do) ........

3. She always (walk) ....... to school with her friends.

4. l often (do)....... my homework after school

5. Mr Nam (teach)........ history at my school.

Guide to answer

1. comes

2. don't

3. walks

4. do

5. teaches

Tạm dịch

1. Anh ấy đến từ Đà Nẵng.

2. Bạn học tiếng Nga à? Không.

3. Cô ấy luôn đi bộ đi học cùng với các bạn.

4. Mình thường làm bài tập về nhà sau khi tan trường.

5. Thầy Nam dạy môn lịch sử ở trường mình.

1.4. Unit 1 Lớp 6 Looking back Task 4

Complete the text with the correct form of the verbs in brackets. (Hoàn thành đoạn văn với dạng đúng của động từ).

Hoang lives in a small house in the centre of his village. His house (1. be)....... near his new school. Everyday, he (2. have)........ breakfast at 6 o'clock Then he (3. walk)......... to school with his friends. Hoang and his friend (4.study)......... in grade 6 at An Son School. Hoang (5. like)...... his new school.

Guide to answer

1. is

2 has

3. walks

4. studies

5. likes

Tạm dịch

Hoàng sống trong một ngôi nhà nhỏ ở giữa làng. Nhà của bạn ấy gần trường học mới. Mỗi ngày, bạn ấy ăn sáng lúc 6 giờ. Sau đó bạn ấy đi bộ đi học cùng với các bạn khác. Hoàng với các bạn học lớp 6 ở trường An Sơn. Hoàng thích trường mới của bạn ấy.

1.5. Unit 1 Lớp 6 Looking back Task 5

Put the adverb in brackets in the correct place in each sentence. (Đặt trạng ngữ trong ngoặc vào chỗ thích hợp trong câu)

1. I remember to do my homework (always)

2. Nick gets good marks in exams. (usually)

3. We do not see a rabbit in town. (often)

4. I read in bed at night. (rarely)

5. Do you sing in the shower? (sometimes)

Guide to answer

1. I always remember to do my homework.

2. Nick usually gets good marks in exams.

3. We do not often see a rabbit in town.

4. I rarely read in bed at night.

5. Do you sometimes sing in the shower?

Tạm dịch

1. Mình luôn luôn nhớ làm bài tập về nhà.

2. Nick thường xuyên đạt điểm tốt trong các bài kiểm tra.

3. Chúng mình thường không thấy thỏ ở trong thị trấn.

4. Mình hiếm khi đọc sách trên giường vào buổi tối.

5. Thỉnh thoảng bạn có hát trong nhà tắm không?

Bài tập minh họa

Fill in the spaces with the correct form of the verb in simple present tense.

1) Mary (be) ___________________ twenty-nine years old.

2) We (like) __________________ to eat fruit. It (taste) ____________________ good.

3) The football team never (score) __________________ . It (lose) _____________ all the time.

4) Roberta and Betty always (talk) _________________ to each other on the phone.

5) Jose and I (study) ______________________ chemistry together.

6) The car (have) _________________________ a flat tire.

7) You never (make) ________ breakfast for me. I always (have) _______ to make it myself.

8) The mechanic (fix) __________________ my car when it breaks down.

Key

1. is

2. like - tastes

3. scores - loses

4. talk

5. study

6. has

7. make - have

8. fixes

Luyện tập

3.1. Kết luận

Qua bài học này các em cần ghi nhớ:

- Các từ vựng về đồ dùng học tập sau:

  • map (bản đồ)
  • board (bảng)
  • chalk (phấn)
  • table (bàn)
  • chair (ghế)
  • pen (bút)
  • pencil (bút chì)
  • ruler (thước kẻ)
  • book (sách)
  • notebook (vở)
  • pencil case (hộp bút)
  • pencil sharpener (gọt bút chì)
  • rubber (cục tẩy)
  • pencil case (hộp bút)
  • calculator (máy tính)

- Cấu trúc và cách dùng của thì hiện tại đơn:

+ Cấu trúc:

  • Đối với động từ tobe:

(+) S + is/am/are +...

(-) S + is/am/are + not + ...

(?) Is/ Am / Are + S + ...?

  • Đối với động từ thường:

(+) S + V(s/es) + ...

(-) S + do/ does + not + ...

(?) Do/ Does + S + V +...?

+ Cách dùng: Chúng ta dùng thì hiện tại đơn để nói về các hành động hoặc sự kiện thường xuyên xảy ra.

+ Dấu hiệu: trong câu có chứa các trạng từ chỉ tần suất always, usually, often, sometimes, rarely, never

Ví dụ: I often go to school by bus. (Tôi thường đi học bằng xe buýt)

3.2. Bài tập trắc nghiệm

Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Skills 2 - Unit 1 chương trình Tiếng Anh lớp 6 Kết nối tri thức. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 1 lớp 6 Kết nối tri thức Looking back - Luyện tập.

Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!

Hỏi đáp Skills 2 - Unit 1 Tiếng Anh 6

Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!

Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!

-- Mod Tiếng Anh 6 HỌC247

NONE
ZUNIA9
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF