YOMEDIA
NONE

Sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 18 Unit 2 Vocabulary Chân trời sáng tạo Exercise 2

Giải SBT Tiếng Anh 6 trang 18 Unit 2 Vocabulary Chân trời sáng tạo Exercise 2

Look at the pictures and complete the sentences with the given words (Nhìn vào bức tranh và hoàn thành câu với các từ đã cho)

ADSENSE

Hướng dẫn giải chi tiết Exercise 2

Guide to answer:

1. I go to school on foot with my friends.

(Tôi đi bộ đến trường với bạn bè của tôi.)

2. I have classes all day.

(Tôi có lớp học cả ngày.)

3. I chat with friends after school.

(Tôi trò chuyện với bạn bè sau giờ học.)

4. I get home at about 3.30 p.m.

(Tôi về nhà lúc 3h30 tối.)

5. I do my homework in my bedroom.

(Tôi làm bài tập về nhà trong phòng ngủ của tôi.)

6. I help with the housework before dinner. 

(Tôi giúp việc nhà trước khi ăn tối.)

-- Mod Tiếng Anh 6 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 18 Unit 2 Vocabulary Chân trời sáng tạo Exercise 2 HAY thì click chia sẻ 
YOMEDIA
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF