-
Sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 16 Unit 3 Pronunciation Kết nối tri thức Exercise 1
What can you see? Label the pictures (They all begin with p or b). Then read the words aloud (Em có thể thấy gì? Hãy dán nhãn các bức tranh (tất cả đều bắt đầu với p hoặc b). Sau đó đọc to các từ)
-
Sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 16 Unit 3 Pronunciation Kết nối tri thức Exercise 2
Practise these tongue twisters (Thực hành các động tác uốn lưỡi)
1. Plain bun, plum bun, bun without plum.
2. The big bug bit the big bear.
3. The big bear bit the big bug back!
4. Picky people pick plain peanut butter.
5. Plain peanut butter is the peanut butter picky people pick.
-
Sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 16 Unit 3 Vocabulary & Grammar Kết nối tri thức Exercise 1
Complete the table with the words in the box. Some words may belong to more than one column (Hãy hoàn thành bảng với các từ trong hộp. Một số từ có thể thuộc về nhiều hơn một cột)
-
Sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 17 Unit 3 Vocabulary & Grammar Kết nối tri thức Exercise 2
Read the definition and find an adjective to fill each gap. The first letter of each adjective is given (Đọc định nghĩa và tìm một tính từ để điền vào mỗi khoảng trống. Chữ cái đầu tiên của mỗi tính từ được đưa ra)
1. This person gives a lot of attention to what he / she is doing so that he / she does not have an accident, make a mistake, or damage something. (c)
2. This person has original and unusual ideas. (c)
3. This person is generous, helpful and thinking about other people’s feelings. (k)
4. This person shows a lot of love towards other people. (l)
5. This person always does a lot of work. (h)
6. This person is nervous and uncomfortable with other people. (s)
-
Sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 17 Unit 3 Vocabulary & Grammar Kết nối tri thức Exercise 3
Complete the following sentences with the adjectives in 2 (Hãy hoàn thành các câu sau với các tính từ ở phần 2)
1. They were always hard-working at school. They care much about their study.
2. That’s a ___________ designer. She has a lot of new ideas.
3. Peter is so __________. He often checks his writing twice before giving it to the teacher.
4. Children are usually __________ with people they don’t know.
5. Our teacher is very ______________. She is always ready to help us.
6. He loves his family a lot. He’s a ___________ child.
-
Sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 17 Unit 3 Vocabulary & Grammar Kết nối tri thức Exercise 4
Put the verbs in brackets into the present continuous (Hãy chia động từ ở thì hiện tại tiếp diễn)
1. Could you call back? She (take) ______________ her dog out for a walk.
2. – Where’s Lisa? – She (help) ______________ Mum in the kitchen.
3. Listen! Someone (knock) ______________ at the door.
4. – ________ you (do)_________ your homework?
– No, I’m not. I (write) ________ a letter to my parents.
5. – Who ______________ he (talk) ______________ about? – His best friend.
6. – ___________ they (read) ____________ books in the library?
-
Sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 17 Unit 3 Vocabulary & Grammar Kết nối tri thức Exercise 5
Put the verbs in brackets into the present simple or present continuous (Chia động từ ở thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn)
1. This (be) ______________ my best friend, Nam.
2. He (wear) ______________ a T-shirt and shorts today.
3. Look! He (play) ______________ football now.
4. He (like) ______________ eating apples.
5. Apples (be) ______________ good for our health.
6. Now he (look) ______________ at me and (smile) ______________ at me.
-
Sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 18 Unit 3 Vocabulary & Grammar Kết nối tri thức Exercise 6
Make sentences, using the words / phrases given and the present continuous (Hãy sử dụng các từ, cụm từ đã cho để tạo thành câu ở thì hiện tại tiếp diễn)
1. Our grandparents / watch / TV / in / living room.
2. My sister / swim / in / pool / now.
3. My best friend / not learn / English / moment.
4. I / not read / ; I / listen / music.
5. We / cook / dinner / in / kitchen / present.
6. What / you / do? – I / write / poem.
-
Sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 18 Unit 3 Speaking Kết nối tri thức Exercise 1
Use the given words/ phrases below to make a conversation between two friends. Make necessary changes and add some words (Hãy dùng các từ, cụm từ dưới đây để tạo thành hội thoại giữa hai người bạn. Dùng những thay đổi cần thiết và thêm một vài từ)
Mi: What / your sister / look like?
Maya: She / tall / thin / with / long / black hair.
Mi: What / she / like?
Maya: She / friendly / hard-working. What / about / brother?
Mi: He / caring / patient. He / love / me / a lot.
-
Sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 18 Unit 3 Speaking Kết nối tri thức Exercise 2
Look at the picture. Describe what the students are doing (Hãy nhìn vào bức hình. Mô tả các bạn học sinh đang làm gì)
-
Sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 19 Unit 3 Speaking Kết nối tri thức Exercise 3
Describe one of your friends or your family members. Say why he/ she is special to you (Hãy mô tả một trong những người bạn hoặc thành viên gia đình của em. Nói tại sao cậu ấy/ cô ấy đặc biệt với em)
-
Sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 19 Unit 3 Reading Kết nối tri thức Exercise 1
Fill each blank with a suitable word from the box (Hãy điền vào ô trống từ thích hợp từ khung)
funny is kind time cook hair
My grandma is my best friend. She is my father’s mother. This year, she (1) __________ 70 years old. She has a round face with long, white (2) __________. She teaches me to wash the dishes and (3) __________ dinner. She is (4) __________ to other people. She helps them when she can. She is (5) __________, too. She makes me laugh all the (6)__________. I love her so much. -
Sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 19 Unit 3 Reading Kết nối tri thức Exercise 2
Read the interview between a 4Teen magazine reporter and Miss Hong, a teacher, about being a good friend. Then complete this sentence (Hãy đọc đoạn phỏng vấn giữa phóng viên báo 4Teen với cô Hồng, một giáo viên, về một người bạn tốt. Sau đó hoàn thành câu này)
A good friend is ___________________________________________.
- Reporter: So, Miss Hong, what do you think are the qualities of a good friend?
- Miss Hong: I think good friends are reliable. They never lie to you. They always listen to you. And they help you. They’re always there when you need them, in good or bad times.
- Reporter: But do we have to be similar?
- Miss Hong: Not necessarily. It’s best if friends have similar interests, you know, like listening to pop music or playing basketball, but we also respect the differences in others.
- Reporter: Definitely. By the way, what do you often do with your friends?
- Miss Hong: Oh ... we do lots of things, like go cycling, go swimming, ... and of course go shopping!
-
Sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 20 Unit 3 Reading Kết nối tri thức Exercise 3
What does Miss Hong think a good friend should do? Circle the best answers (Cô Hồng nghĩ một người bạn tốt nên làm gì? Khoanh tròn những đáp án đúng nhất)
1. A good friend listens to you.
(Một người bạn tốt lắng nghe bạn.)
2. A good friend sometimes lies to you.
(Một người bạn tốt đôi khi nói dối bạn.)
3. A good friend helps you.
(Một người bạn tốt giúp đỡ bạn.)
4. A good friend always likes the same things as you.
(Một người bạn tốt luôn thích những điều tương tự như bạn.)
5. A good friend shares happy and sad times with you.
(Một người bạn tốt chia sẻ những lúc vui buồn cùng bạn.)
-
Sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 20 Unit 3 Writing Kết nối tri thức Exercise 1
Phuc is writing his entry to “Your best friend” competition. Read his entry. (Phúc đang viết bài dự thi “Người bạn tốt nhất của bạn. Hãy đọc bài dự thi)
(a) This writing is about my best friend, Mai. We go to the same school, and we’ve been together for three years.
(b) Mai is very pretty. She has short black hair and big brown eyes. She is clever and hard-working, and she is also very funny. She makes jokes, and we all laugh. She loves reading and writing short poems. (c) I like being with her. We often do our homework together, and she helps me a lot. I also like her because she knows a lot about astronomy, and we can chat about it for hours. At the moment we’re making a space minibook. We’re doing a lot of searching on the internet. (d) I hope that in the future we’ll still be best friends.
Put the parts (a, b, c, d) of the writing under the appropriate heading (Beginning, Middle, End) (Đặt các phần (a, b, c, d) của bài viết dưới tiêu đề thích hợp (Bắt đầu, Giữa, Cuối))
Beginning: ____________ Middle: ____________ End: ____________
-
Sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 21 Unit 3 Writing Kết nối tri thức Exercise 2
Match the questions with the four parts in Phuc’s writing (Hãy nối các câu hỏi với 4 phần trong bài viết của Phúc)
1. Who is your best friend?
2. Why do you like him / her?
3. What is he / she like?
4. What does he / she look like?
5. What does he / she like?
6. What do you often do together with him / her?
7. What is your hope for the future?
-
Sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 21 Unit 3 Writing Kết nối tri thức Exercise 3
Now write your own entry for the competition. Use the questions in 2 to guide you (Bây giờ hãy viết bài dự thi của chính em. Sử dụng các câu hỏi phần 2)