-
Sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 19 Unit 2 Language Focus Chân trời sáng tạo Exercise 1
Order the words to make sentences.(Sắp xếp các từ để tạo thành câu.)
sometimes / watch / videos / We
-> We sometimes watch videos.
(Chúng tôi thỉnh thoảng xem video.)
1. football / plays / Robert / never
2. friendly /They / always / are
3. my / normally / homework /I / do
4. often / Marina and Julia / late / are
5. dinner / usually / have / We
6. class / your / Is /quiet / often / ?
-
Sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 19 Unit 2 Language Focus Chân trời sáng tạo Exercise 2
Complete the table with the given words (Hoàn thành bảng với các từ đã cho)
-
Sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 19 Unit 2 Language Focus Chân trời sáng tạo Exercise 3
Write affirmative or negative sentences using the present simple.
(Viết câu khẳng định hoặc phủ định bằng thì hiện tại đơn.)
We / have dinner / early
(Chúng tôi không ăn tối sớm.)
1. my sister / watch /TV a lot
2. I / get up late / on Mondays
3. my dad / make breakfast / at the weekend
4. my older brothers / go to bed / early
5. you / help / with the housework
6. my mum / play /video games
-
Sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 19 Unit 2 Language Focus Chân trời sáng tạo Exercise 4
Look at the pictures. Write affirmative sentences using the present simple form of the given verbs (Nhìn vào những bức tranh. Viết câu khẳng định bằng cách sử dụng thì hiện tại đơn của các động từ đã cho)
-
Sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 19 Unit 2 Language Focus Chân trời sáng tạo Exercise 5
What do your friends and family do at the weekend? Write affirmative and negative sentences. Use the given words to help you (Bạn bè và gia đình của bạn làm gì vào cuối tuần? Viết câu khẳng định và câu phủ định. Sử dụng những từ đã cho để giúp bạn)