-
Sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 15 Unit 1 Language Focus Chân trời sáng tạo Exercise 1
Write the comparative form of the given adjectives (Viết dạng so sánh của các tính từ đã cho)
-
Sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 15 Unit 1 Language Focus Chân trời sáng tạo Exercise 2
Complete the sentences with the same meaning as the first sentence. Use the comparative form of the adjectives (Hoàn thành các câu với nghĩ giống với câu đầu tiên. Sử dụng dạng so sánh của tính từ)
That train is faster than this bus. (slow)
⇒ This bus is slower than that train. (Xe buýt này thì chậm hơn tàu lửa kia.)
1. Markets are cheaper than shops. (expensive)
(Chợ rẻ hơn cửa hàng.)
⇒ Shops ___________
2. The library is quieter than the shopping centre. (noisy)
(Thư viện yên tĩnh hơn trung tâm mua sắm.)
⇒ The shopping centre ___________
3. This square is smaller than that park. (big)
(Quảng trường này nhỏ hơn công viên đó.)
⇒ That park _____________
4. The cinema is nearer to my house than the train station. (far)
(Rạp chiếu phim gần nhà tôi hơn ga xe lửa.)
⇒ The train station _____________
5. These flats are better than those houses. (bad)
(Những căn hộ này tốt hơn những căn nhà đó.)
⇒ Those houses ______________
6. The swimming pool is dirtier than the sports centre. (clean)
(Hồ bơi bẩn hơn trung tâm thể thao.)
⇒ The sports centre _____________
7. Britain is colder than Turkey. (hot)
(Nước Anh lạnh hơn Thổ Nhĩ Kỳ.)
⇒ Turkey ______________
-
Sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 15 Unit 1 Language Focus Chân trời sáng tạo Exercise 3
Look at the pictures of two towns, Burley and Darlton. Then write the sentences about them using the comparative form of the adjectives (Nhìn vào các bức tranh về hai thị trấn, Burley và Dalton. Viết về hai thị trấn đó sử dụng dạng so sánh của tính từ)
-
Sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 15 Unit 1 Language Focus Chân trời sáng tạo Exercise 4
Write comparative sentences that are true for you (Viết các câu so sánh mà đúng với bạn)
the new supermarket in our area / the local shop
⇒ The new supermarket in our area is better than the local shop.
(Siêu thị mới trong khu vực của chúng tôi tốt hơn so với cửa hàng địa phương.)
1. our town / London
2. my school / the other schools in my town
3. my parents’ bedroom / my bedroom
4. the library at my school / the town library
5. our class / the other classes at school
6. climbing walls / swimming pools