-
Sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 9 Starter Unit Language Focus Chân trời sáng tạo Exercise 1
Look at the picture. Complete the sentences with this, that, these or those (Nhìn vào bức tranh. Hoàn thành các câu với this, that, these or those)
That photo is really nice. (Bức ảnh kia thật sự đẹp.)
1. _____ boys are in my class.
2. _____ video game is really cool.
3. _____ are my new friends, Michaela and Megan.
4. _____camera is quite expensive.
5. _____ is my cousin, Alex.
-
Sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 9 Starter Unit Language Focus Chân trời sáng tạo Exercise 2
Complete the table with the given words (Hoàn thành bảng với các từ đã cho)
-
Sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 9 Starter Unit Language Focus Chân trời sáng tạo Exercise 3
Complete the sentences using affirmative or negative forms of have got (Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng các dạng khẳng định hoặc phủ định của have got)
We 've got a book about sport at home. ✓
(Chúng tôi có 1 quyển sách về thể thao ở nhà.)
We haven't got a book about animals. X
(Chúng tôi không có 1 quyển sách về động vật.)
1. I …………. a pen in my bag. X
I …………. a notebook. ✓
2. Molly …………. a big table in her room. X
She …………. a small desk.✓
3. You …………. an ID card in your drawer. ✓
You …………. a camera. X
4. Steve …………. a sister. ✓
He …………. a brother. X
5. We …………. cousins in Australia. X
We …………. cousins in the UK. ✓
6. Our classroom …………. new desks. ✓
It …………. a new board. X
-
Sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 9 Starter Unit Language Focus Chân trời sáng tạo Exercise 4
Look at the table. Write questions and short answers (Nhìn vào bảng. Viết những câu hỏi và những câu trả lời ngắn)
-
Sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 9 Starter Unit Language Focus Chân trời sáng tạo Exercise 5
Write sentences using affirmative and negative forms of have got (Viết câu sử dụng các dạng khẳng định và phủ định của have got)
In my room. I’ve got two speakers but I haven't got a computer.
(Trong phòng tôi có 2 cái loa nhưng tôi không có máy vi tính.)
1. In my pocket, I …………………………………………………………………………
2. On my desk, I …………………………………………………………………………
3. On my teacher's desk, he / she …………………………………………………………
4. In my bag, I …………………………………………………………………………
5. In our house, we …………………………………………………………………………