YOMEDIA
NONE

Describe Favorite Dishes Unit 1C lớp 11 Food for life


Tiếp nối bài học trước, HOC247 mời các em cùng theo dõi bài học Unit 1C - Describe Favorite Dishes thuộc chương trình Tiếng Anh 11 Cánh diều. Thông qua bài học này sẽ giúp các em mở rộng thêm vốn từ về chủ đề thức ăn cũng như có cơ hội ôn tập lại kiến thức ngữ pháp về thì Quá khứ đơn. HOC247 mời các em cùng theo dõi nội dung chi tiết bài học bên dưới nhé!

ATNETWORK
YOMEDIA
 

Tóm tắt bài

1.1. Unit 1C lớp 11 Language Expansion Task A

Look at the Healthy Eating Pyramid from Australia. In pairs, choose the correct phrase from the box to complete each sentence below.

(Nhìn vào Kim tự tháp ăn uống lành mạnh từ Úc. Theo cặp, chọn cụm từ đúng từ hộp để hoàn thành mỗi câu dưới đây.)

 

Guide to answer

2. Foods high in protein include meat, fish, beans, and nuts. a

3. Many people eat grains at every meal. Grains include pasta, bread, and rice. e

4. Many fruits are sweet. Fruits that have a lot of sugar in them include pineapples and grapes. c

5. Dairy foods come from animals such as cows. Milk, yogurt, and cheese are all dairy. d

6. Don't eat too much salt. Salty foods include pizza and canned foods. f

 

Tạm dịch:

2. Thực phẩm giàu protein bao gồm thịt, cá, đậu và các loại hạt.

3. Nhiều người ăn ngũ cốc trong mỗi bữa ăn. Các loại ngũ cốc bao gồm mì ống, bánh mì và gạo.

4. Nhiều trái ngọt. Các loại trái cây có nhiều đường bao gồm dứa và nho.

5. Thực phẩm từ sữa có nguồn gốc từ động vật như bò. Sữa, sữa chua và phô mai đều là sữa.

6. Không ăn quá nhiều muối. Thực phẩm mặn bao gồm pizza và thực phẩm đóng hộp.

1.2. Unit 1C lớp 11 Language Expansion Task B

Follow the instructions in pairs.

(Thực hiện các hướng dẫn theo cặp)

 

Guide to answer

1. 10 of your favorite things to eat and drink: rice, meat, fish, eggs, chips, cabbage, strawberry, yogurt, pizza, milk.

2. The nutrition in each item:

- Rice: grain product. It has a lot of carbonhydrate, protein and calories.

- Meat: high in protein.

- Fish: rich in calcium and phosphorus and a great source of minerals, such as iron, zinc, iodine, magnesium, and potassium

- Eggs: high in calories, protein and vitamins. They are a low-carb food and they have a tiny amount of sugar and no fiber.

- Chips: high in carbohydrate and fat.

- Cabbage: high in vitamins, low - calories, fat-free.

- Strawberry: high in vitamins, mineral, antioxidants; cholesterol-free; low-fat.

- Yogurt: high in vitamin A, vitamin C and calcium; low-fat.

- Pizza: high in protein, carbohydrate and fat.

- Milk: rich in vitamins, minerals (vitamin B12, calcium, riboflavin, and phosphorus).

3. Plan a healthy meal

For example:

- Breakfast: eggs and milk

- Lunch: rice, meat, cabbage or some pizza with salad

- Dinner: salad, fish, yogurt

 

Tạm dịch:

1. 10 thứ bạn thích ăn và uống: cơm, thịt, cá, trứng, khoai tây chiên, bắp cải, dâu tây, sữa chua, pizza, sữa.

2. Dinh dưỡng trong từng món:

- Gạo: Sản phẩm từ hạt. Nó có rất nhiều carbonhydrat, protein và calo.

- Thịt: Giàu protein.

- Cá: Giàu canxi, phốt pho và là nguồn cung cấp khoáng chất dồi dào như sắt, kẽm, iốt, magie và kali

- Trứng: Giàu calo, protein và vitamin. Chúng là loại thực phẩm ít carb và có một lượng nhỏ đường và không có chất xơ.

- Khoai tây chiên: Chứa nhiều carbohydrate và chất béo.

- Bắp cải: Giàu vitamin, ít calo, không béo.

- Dâu tây: Giàu vitamin, khoáng chất, chất chống oxy hóa; Không có cholesterol; Ít béo.

- Sữa chua: Giàu vitamin A, vitamin C và canxi; Ít béo.

- Pizza: Giàu Protein, carbohydrate và chất béo.

- Sữa: Giàu vitamin, khoáng chất (vitamin B12, canxi, riboflavin, phốt pho).

3. Lên kế hoạch cho một bữa ăn lành mạnh

Ví dụ:

Bữa sáng: Trứng và sữa

Bữa trưa: Cơm, thịt, bắp cải hoặc pizza kèm salad

Bữa tối: Salad, cá, sữa chua

1.3. Unit 1C lớp 11 Grammar Task C

Complete the conversation. Use the simple past of the verbs. 

(Hoàn thành đoạn hội thoại. Sử dụng thì quá khứ đơn của động từ.)

 

Guide to answer

(1) traveled

(2) went

(3) met

(4) showed

(5) introduced

(6) ate

(7) ate

(8) tried

1.4. Unit 1C lớp 11 Grammar Task D

Complete each sentence so that it is true for you. Use the simple past from the box. Then, share your sentences with a partner.

(Hoàn thành mỗi câu sao cho nó đúng với bạn. Sử dụng thì quá khứ đơn và các từ trong hộp. Sau đó, chia sẻ câu của bạn với một đối tác.)

 

Guide to answer:

1. Yesterday, I ate a special dish.

2. When I was a child, I liked protein dishes.

3. Last week, I prepared special meal.

4. The last time I went to the grocery store, I bought sugar and grains.

5. The last time I went to a restaurant, I ordered some vegetables.

 

Tạm dịch:

1. Hôm qua tôi đã ăn một món ăn đặc biệt.

2. Khi còn nhỏ, tôi thích các món giàu protein.

3. Tuần trước tôi đã chuẩn bị một bữa ăn đặc biệt.

4. Lần trước tôi đến cửa hàng tạp hóa, tôi đã mua đường và ngũ cốc.

5. Lần trước đến nhà hàng, tôi gọi một ít rau.

1.5. Unit 1C lớp 11 Conversation Task E

Close your book and listen to the conversation. What is Albert eating? What is it made from?

(Gấp sách lại và lắng nghe cuộc trò chuyện. Albert đang ăn gì? Nó được làm từ gì?)

 

Tạm dịch:

AIbert: Bạn nên thử cái này! Dì tôi đã làm được.

Mary: Ừm... Ngon quá! Nó là gì?

Albert: Nó được gọi là couscous. Nó được làm từ lúa mì.

Mary: Và cái gì ở trên couscous vậy?

AIbert: Chủ yếu là rau và một số loại nước sốt.

Mary: Dì của bạn đã học nấu món này như thế nào?

Albert: Ông chú của cô ấy đã cưới một người phụ nữ đến từ Bắc Phi. Couscous đến từ đó. Họ luôn ăn nó vào những dịp đặc biệt.

Mary: Thật là một lịch sử gia đình thú vị!

Albert: Vâng, và một công thức gia đình tuyệt vời.

 

Guide to answer:

- Abert is eating couscous. (Abert đang ăn hạt couscous.)

- It's made from wheat. (Nó được làm từ lúa mì.)

1.6. Unit 1C lớp 11 Conversation Task F

Practice the conversation. Tell your partner about foods from other parts of the world.

(Thực hành hội thoại. Nói với đối tác của bạn về các loại thực phẩm từ các nơi khác trên thế giới.)

 

Guide to answer:

Linh: You should try this! My mom made it.

Lisa: Mmm... Delicious! What is it?

Linh: You can called it "Nem" or spring rolls. lt's made from a lot of ingredients.

Lisa: Its taste is quite special. Can you tell me some important ingredients to make this dish? 

Linh:  The main ingredients to make this dish are pork, eggs, vermicelli, rice paper and some vegetables.

Lisa: Wow. It sounds healthy. Can you make it?

Linh: Yeah, of course! My mom taught me. We usually make "Nem" in family parties. Children like it very much.

Lisa:  Amazing! I also want to make this dish. Can you teach me!

Linh: Yeah, I will tell you my family recipe.

 

Tạm dịch:

Linh: Bạn nên thử cái này! Mẹ tôi đã làm được.

Lisa: Ừm... Ngon quá! Nó là gì?

Linh: Bạn có thể gọi nó là Nem hoặc chả giò. Nó được làm từ rất nhiều nguyên liệu.

Lisa: Hương vị của nó khá đặc biệt. Bạn có thể cho biết một số nguyên liệu quan trọng để làm món ăn này được không?

Linh: Nguyên liệu chính để làm món ăn này là thịt heo, trứng, bún, bánh tráng và một số loại rau.

Lisa: Ồ. Nghe có vẻ khỏe mạnh. Bạn có thể làm được không?

Linh: Tất nhiên rồi! Mẹ tôi đã dạy tôi. Chúng tôi thường làm nem trong các bữa tiệc gia đình. Trẻ em thích nó rất nhiều.

Lisa: Tuyệt vời! Mình cũng muốn làm món này Bạn có thể dạy cho tôi!

Linh: Vâng, tôi sẽ kể cho bạn công thức nấu ăn của gia đình tôi.

 

GOAL CHECK Describe Favorite Dishes

You want to share a photo of your favorite dish on a social media website. In pairs, discuss what you should include in the post.

(Bạn muốn chia sẻ ảnh chụp món ăn yêu thích của mình trên một trang mạng xã hội. Theo cặp, thảo luận về những gì bạn nên đưa vào bài đăng.)

 

Guide to answer:

I once got to try the Russian Salad prepared by my sister. She is an international student in Russia, has lived and studied in Russia for 5 years. She learned how to make Russian Salad from a local family. In my opinion, its taste was so amazing.

When my family tried Russian salad made by my sister, all of us liked it. This dish made from some vegetables and fruits like potato, beans, carrot, pear, apple, boiled egg, bacon. After the ingredients were chopped, mayonnaise was poured over them. When eating, we need to mix them well.

I'm normally a person who doesn't like to eat vegetables, but after trying Russian salad, I can eat more vegetables. I think, it's an healthy dish and you can do it easily at home. Let's try and enjoy it!

 

Tạm dịch:

Có lần tôi được ăn thử món Salad Nga do chị gái tôi chuẩn bị. Cô là du học sinh tại Nga, đã sống và học tập tại Nga được 5 năm. Cô học cách làm Salad Nga từ một gia đình địa phương. Theo tôi, hương vị của nó thật tuyệt vời.

Khi gia đình tôi thử món salad Nga do chị tôi làm, tất cả chúng tôi đều thích. Món ăn này được làm từ một số loại rau và trái cây như khoai tây, đậu, cà rốt, lê, táo, trứng luộc, thịt xông khói. Sau khi các nguyên liệu đã được cắt nhỏ, rưới sốt mayonnaise lên trên. Khi ăn chúng ta cần trộn đều chúng.

Bình thường tôi là người không thích ăn rau nhưng sau khi thử món salad Nga thì tôi có thể ăn được nhiều rau hơn. Tôi nghĩ, đó là một món ăn tốt cho sức khỏe và bạn có thể dễ dàng thực hiện tại nhà. Hãy thử và tận hưởng nó!

Bài tập minh họa

Use the word given in capitals at the end of each line to form the word that fits in the gap in the same line

1. In the United States, if a food contains less than 0.5 grams of fat in a _________, it can be labeled fat-free. (serve)

2. Try to avoid glaring on your computer from windows and lights, and use an anti-acne screen if ___________. (need)

3. It's all about their diet and ___________ that people in the Longevity Hot Spots have already found the secrets of the anti-ageing process. (life)

4. Men should drink no more than four units in any one day and have at _____________ two alcohol-free days a week. (less)

5. Studies have shown that our overuse of ________ ingredients has helped to create new resistant bacteria. (bacterial)

 

Đáp án:

1. In the United States, if a food contains less than 0.5 grams of fat in a serving, it can be labeled fat-free. 

2.Try to avoid glaring on your computer from windows and lights, and use an anti- acne screen if needed

3. It's all about their diet and lifestyle that people in the Longevity Hot Spots have already found the secrets of the anti-ageing process. 

4. Men should drink no more than four units in any one day and have at least two alcohol-free days a week. 

5. Studies have shown that our overuse of  antibacterial ingredients has helped to create new resistant bacteria.

Luyện tập

3.1. Kết luận

Qua bài học này các em cần ghi nhớ các nội dung chính sau:

Vocabulary (Từ vựng)

- vitamin: sinh tố, vitamin

- protein: chất đạm protein

- grain: thóc; gạo

- sugar: đường

- dairy: nơi trữ và sản xuất bơ sữa

- salt: muối

Grammar (Ngữ pháp)

The Simple Past

- Sử dụng thì Quá khứ đơn để nói về hành động hay tình huống đã hàon toàn kết thúc trong quá khứ.

- Nhiều động từ có quy tắc ở thì Quá khứ đơn. Chúng kết thúc bằng –ed.

- Một vài động từ thì bất quy tắc.

3.2. Bài tập trắc nghiệm Unit 1C - Describe Favorite Dishes

Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 1C - Describe Favorite Dishes chương trình Tiếng Anh lớp 11 Cánh Diều. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 1C lớp 11 Cánh diều Describe Favorite Dishes.

Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!

Hỏi đáp Unit 1C - Describe Favorite Dishes Tiếng Anh 11

Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!

Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!

-- Mod Tiếng Anh 11 HỌC247

NONE
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON