YOMEDIA
NONE

Sách bài tập Tiếng Anh 10 trang 66 Unit 8 Listening Chân trời sáng tạo Exercise 2

Giải SBT Tiếng Anh 10 trang 66 Unit 8 Listening Chân trời sáng tạo Exercise 2

Complete the definitions using the verbs below.

(Hoàn thành các định nghĩa bằng cách sử dụng các động từ bên dưới.)

1   If you ___________________somebody (about something), you tell them about a danger.

2   If you ___________________ to somebody (about something), you tell them why you are unhappy about it.

3   If you ___________________ (for something), you say that you are sorry.

4   If you ___________________ about something, you ask questions about it.

5   If you ___________________something (to somebody), you say why it is good.

6   If you ___________________ somebody (to do something), you make them feel more confident about it.

7   If you ___________________somebody or something, you say you are happy about their arrival.

8   If you ___________________ somebody (about something), you tell them facts about it.

9   If you ___________________ somebody, you invite them to compete with you.

10   If you ___________________somebody, you try to make them feel better when they’re sad.

11   If you ___________________ somebody (to do something), you say things which make them want to do it.

12   If you ___________________somebody, you keep them amused and interested.

ATNETWORK

Hướng dẫn giải chi tiết Exercise 2

Guide to answer:

1   If you warn somebody (about something), you tell them about a danger.

(Nếu bạn cảnh báo ai đó (về điều gì đó), bạn nói với họ về một mối nguy hiểm.)

2   If you complain to somebody (about something), you tell them why you are unhappy about it.

(Nếu bạn phàn nàn với ai đó (về điều gì đó), bạn cho họ biết lý do tại sao bạn không hài lòng về điều đó.)

3   If you apologise (for something), you say that you are sorry.

(Nếu bạn xin lỗi (vì điều gì đó), bạn nói rằng bạn xin lỗi.)

4   If you enquire about something, you ask questions about it.

(Nếu bạn thắc mắc về điều gì đó, bạn sẽ đặt câu hỏi về điều đó.)

5   If you recommend something (to somebody), you say why it is good.

(Nếu bạn giới thiệu điều gì đó (cho ai đó), bạn sẽ nói tại sao nó tốt.)

6   If you encourage somebody (to do something), you make them feel more confident about it.

(Nếu bạn khuyến khích ai đó (làm điều gì đó), bạn sẽ khiến họ cảm thấy tự tin hơn về điều đó.)

7   If you welcome somebody or something, you say you are happy about their arrival.

(Nếu bạn chào đón ai đó hoặc điều gì đó, bạn nói rằng bạn rất vui khi họ đến.)

8   If you inform somebody (about something), you tell them facts about it.

(Nếu bạn thông báo cho ai đó (về điều gì đó), bạn sẽ cho họ biết sự thật về điều đó.)

9   If you challenge somebody, you invite them to compete with you.

(Nếu bạn thách đấu ai đó, bạn mời họ cạnh tranh với bạn.)

10   If you comfort somebody, you try to make them feel better when they’re sad.

(Nếu bạn an ủi ai đó, bạn sẽ cố gắng làm cho họ cảm thấy tốt hơn khi họ buồn.)

11   If you persuade somebody (to do something), you say things which make them want to do it.

(Nếu bạn thuyết phục ai đó (làm điều gì đó), bạn nói những điều khiến họ muốn làm điều đó.)

12   If you entertain somebody, you keep them amused and interested.

(Nếu bạn giải trí cho ai đó, bạn khiến họ thích thú và thích thú.)

-- Mod Tiếng Anh 10 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Sách bài tập Tiếng Anh 10 trang 66 Unit 8 Listening Chân trời sáng tạo Exercise 2 HAY thì click chia sẻ 
YOMEDIA

Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON