Giải SBT Tiếng Anh 10 trang 6 Unit 1 Reading Kết nối tri thức Exercise 2
Read the text and decide whether the statements are true (T) or false (F). (Đọc văn bản và quyết định xem câu trả lời là đúng (T) hay sai (F).)
In 1977 Governor Raul Castro signed a paper suggesting that August 7, 1977 was American Family Day. One year later, Governor Bruce Babbitt signed the day into law as an official Arizona holiday. American Family Day is now celebrated across the United States on the first Sunday in August. It encourages people to enjoy the warming summer days with those dearest to them. Principally, the day encourages families to spend time with one another. Unlike some other family holidays, people do not give gifts on this day. Instead, they celebrate the day by focusing on family relationships. People believe that the best gift one can give their families is themselves. So on this day, people enjoy being with their families. The most common activities family members often do together include playing games outdoors or going for a walk in the park, watching a movie, visiting grandparents and bringing them a picnic lunch. Some families enjoy taking an art class together, visiting a museum or trying out a new recipe and getting the whole family involved in the cooking. Whatever people do, the most important thing should be that they do it with their families. Americans love their Family Day because it reminds them to express their love to their family and helps strengthen their family bonds.
(Adapted from: https://nationaldaycalendar.com/american-family-day)
|
T |
F |
1. Family Day became an official holiday in Arizona in 1977. |
|
|
2. American Family Day is usually on Sunday. |
|
|
3. People often give gifts to their family members on American Family Day. |
|
|
4. On Family Day, family members often visit their friends together. |
|
|
5. Some families celebrate Family Day by cooking together. |
|
|
6. Family Day is the chance for people to express their love to their family. |
|
|
Hướng dẫn giải chi tiết Exercise 2
Guide to answer:
1. F
2. T
3. F
4. F
5. T
6. T
Tạm dịch:
1. Ngày Gia đình trở thành một ngày lễ chính thức ở Arizona vào năm 1977.
2. Ngày Gia đình của Mỹ thường vào Chủ nhật.
3. Mọi người thường tặng quà cho các thành viên trong gia đình của họ vào Ngày Gia đình của Mỹ.
4. Vào Ngày Gia đình, các thành viên trong gia đình thường cùng nhau đi thăm bạn bè.
5. Một số gia đình kỷ niệm Ngày Gia đình bằng cách nấu ăn cùng nhau.
6. Ngày Gia đình là dịp để mọi người bày tỏ tình yêu thương với gia đình của mình.
Năm 1977, Thống đốc Raul Castro đã ký một giấy đề nghị rằng ngày 7 tháng 8 năm 1977 là Ngày Gia đình Hoa Kỳ Một năm sau, Thống đốc Bruce Babbitt đã ký ngày thành ngày lễ chính thức của Arizona. Ngày Gia đình Hoa Kỳ hiện được tổ chức trên khắp Hoa Kỳ vào Chủ nhật đầu tiên của tháng Tám. Nó khuyến khích mọi người tận hưởng những ngày hè ấm áp với những người thân yêu nhất của họ. Về nguyên tắc, ngày khuyến khích các gia đình dành thời gian cho nhau. Không giống như một số ngày lễ khác của gia đình, mọi người không tặng quà vào ngày này. Thay vào đó, họ kỷ niệm ngày bằng cách tập trung vào các mối quan hệ gia đình. Mọi người tin rằng món quà tốt nhất mà người ta có thể tặng cho gia đình là chính bản thân họ. Vì vậy, vào ngày này, mọi người thích ở bên gia đình của họ. Các hoạt động phổ biến nhất mà các thành viên trong gia đình thường làm cùng nhau bao gồm chơi trò chơi ngoài trời hoặc đi dạo trong công viên, xem phim, thăm ông bà và mang cho họ bữa trưa dã ngoại. Một số gia đình thích cùng nhau tham gia một lớp học nghệ thuật, tham quan viện bảo tàng hoặc thử một công thức nấu ăn mới và để cả gia đình cùng tham gia vào việc nấu nướng. Dù mọi người làm gì, điều quan trọng nhất là họ nên làm điều đó với gia đình của họ. Người Mỹ yêu thích Ngày Gia đình vì nó nhắc nhở họ bày tỏ tình yêu thương với gia đình và giúp thắt chặt tình cảm gia đình.
-- Mod Tiếng Anh 10 HỌC247
-
Decide whether the sentence iscorrect or incorrect: He's having a bath at the moment.
bởi Khánh An 01/08/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Sách bài tập Tiếng Anh 10 trang 5 Unit 1 Grammar Kết nối tri thức Exercise 3
Sách bài tập Tiếng Anh 10 trang 6 Unit 1 Reading Kết nối tri thức Exercise 1
Sách bài tập Tiếng Anh 10 trang 7 Unit 1 Speaking Kết nối tri thức Exercise 1
Sách bài tập Tiếng Anh 10 trang 7 Unit 1 Speaking Kết nối tri thức Exercise 2
Sách bài tập Tiếng Anh 10 trang 8 Unit 1 Writing Kết nối tri thức Exercise 1
Sách bài tập Tiếng Anh 10 trang 8 Unit 1 Writing Kết nối tri thức Exercise 2
Sách bài tập Tiếng Anh 10 trang 9 Unit 1 Writing Kết nối tri thức Exercise 3