Giải SBT Tiếng Anh 10 trang 40 Test yourself 2 Vocabulary and Grammar Kết nối tri thức
Choose the best answers to complete the sentences. (14 pts)
(Chọn các câu trả lời đúng nhất để hoàn thành các câu. (14 điểm))
5. A ________ is a small computer that we can carry to work or school easily.
A. smartphone
B. laptop
C. hardware
D. software
6. Many inventions are a result of careful________.
A. experiences
B. experiments
C. exercises
D. explorations
7. Thank you for your help. It was very ________of you.
A. valuable
B. convenient
C. useful
D. generous
8. He is so________ that he has lost his phone twice this week.
A. care
B. careful
C. careless
D. caring
9. Many people have________ clothes and money to people in flooded areas.
A. helped
B. donated
C. taken
D. shared
10. Our trip to Ha Long Bay was very________. We took a lot of photos.
A. excite
B. excited
C. excitement
D. exciting
11. One of the health________ of using a vacuum cleaners is improving the indoor air quality
A. profits
B. benefits
C. inventions
D. problems
12. We________ in Ha Noi since 2000. We love living here.
A. live
B. lived
C. have lived
D. are living
13. Nam can't cycle to school today because his bike ________.
A. breaks down
B. was breaking down
C. has broken down
D. is breaking down
14. Many people enjoy________ the news on their smartphones.
A. read
B. reads
C. reading
D. to read
15. Phong has decided________ a new laptop for his children
A. buy
B. buys
C. buying
D. to buy
16. It's very difficult________ this device.
A. use
B. to use
C. using
D. uses
17. While I ________ home from school, it ________ to rain. I was soaking wet!
A. walk / starts
B. walked / was starting
C. was walking / was starting
D. was walking / started
18. Hoang is very tired because he________ a lot of homework today.
A. does
B. is doing
C. has done
D. will do
Choose the correct forms of the words in brackets.
(Chọn dạng đúng của các từ trong ngoặc.)
19. Be ______ when you cross the road. It is dangerous.
A. care
B. caring
C. careful
D. careless
20. The story was very ______.
A. interest
B. interested
C. interesting
D. uninterested
21. It's ______ trying to change her mind. She's very determined
A. hope
B. hoping
C. hopeful
D. hopeless
22. Are you ______ about the summer holiday?
A. excite
B. exciting
C. excited
D. excitement
23. The trip was ______ because it rained all day!
A. boring
B. bored
C. bores
D. boredom
Identify the mistake in each of these sentences.
(Xác định lỗi sai trong mỗi câu sau.)
24. Have you finished to type the letter?
A B C D
25. Ms Lan has been a teacher in 14 years.
A B C D
26. Some people hate use smartphones at the dinner table.
A B C D
27. Storing data is one of the benefit of a computer.
A B C D
28. E-readers used for reading texts taken from the Internet.
A B C D
Hướng dẫn giải chi tiết Vocabulary & Grammar
Guide to answer:
Choose the best answers to complete the sentences. (14 pts)
(Chọn các câu trả lời đúng nhất để hoàn thành các câu. (14 điểm))
5. B
6. B
7. D
8. C
9. B
10. D
11. B
12. C
13. C
14. C
15. D
16. B
17. D
18. C
Tạm dịch:
5. Máy tính xách tay là một máy tính nhỏ mà chúng ta có thể mang theo để đi làm hoặc đi học một cách dễ dàng.
6. Nhiều phát minh là kết quả của những thí nghiệm cẩn thận.
7. Cảm ơn bạn đã giúp đỡ. Đó là rất hào phóng của bạn.
8. Anh ấy bất cẩn đến mức bị mất điện thoại hai lần trong tuần này.
9. Nhiều người đã quyên góp quần áo, tiền bạc cho bà con vùng lũ.
10. Chuyến đi của chúng tôi đến Vịnh Hạ Long rất thú vị. Chúng tôi đã chụp rất nhiều ảnh.
11. Một trong những lợi ích sức khỏe của việc sử dụng máy hút bụi là cải thiện chất lượng không khí trong nhà.
12. Chúng tôi sống ở Hà Nội từ năm 2000. Chúng tôi thích sống ở đây.
13. Hôm nay Nam không thể đạp xe đến trường vì chiếc xe đạp của anh ấy… bị hỏng.
14. Nhiều người thích đọc tin tức trên điện thoại thông minh của họ.
15. Phong đã quyết định mua một chiếc máy tính xách tay mới cho con mình.
16. Rất khó sử dụng thiết bị này.
17. Khi tôi đang đi bộ từ trường về nhà, trời bắt đầu đổ mưa. Tôi đã ướt đẫm!
18. Hoàng rất mệt vì hôm nay làm bài tập nhiều quá.
Choose the correct forms of the words in brackets.
(Chọn dạng đúng của các từ trong ngoặc.)
19. C
20. C
21. D
22. C
23. A
Tạm dịch:
19. Hãy cẩn thận khi sang đường. Thật là nguy hiểm.
20. Câu chuyện rất thú vị.
21. Cố gắng thay đổi suy nghĩ của cô ấy là vô vọng. Cô ấy rất quyết tâm.
22. Bạn có hào hứng với kỳ nghỉ hè không?
23. Chuyến đi thật nhàm chán vì trời mưa cả ngày!
Identify the mistake in each of these sentences.
(Xác định lỗi sai trong mỗi câu sau.)
24. C (sửa lại: typing)
25. C (sửa lại: for)
26. C (sửa lại: using)
27. C (sửa lại: benefits)
28. A (sửa lại: are used)
Tạm dịch:
24. Bạn đã đánh máy xong bức thư chưa?
25. Cô Lan đã là giáo viên được 14 năm.
26. Một số người ghét sử dụng điện thoại thông minh tại bàn ăn tối.
27. Lưu trữ dữ liệu là một trong những lợi ích của máy tính.
28. E-reader được sử dụng để đọc các văn bản lấy từ Internet.
-- Mod Tiếng Anh 10 HỌC247
-
Read the following passage carefully, and then select the best option A, B, C or D to complete it:
bởi Khanh Đơn 09/11/2022
Technology, general term for the processes by (1) _______ human beings fashion tools and machines to increase (2) _______ control and understanding of the material (3) _______. The term is derived from the Greek words tekhnē, which refers to an art or craft, and logia, (4) _______ an area of study; thus, technology means, literally, the study, or science, of crafting.
Many historians of science argue not only that technology is an essential condition of advanced, industrial civilization (5) _______ also that the rate of technological change has developed its (6) _______ momentum in recent centuries. Innovations now (7) _______ to appear at a rate that increases geometrically, (8) _______ respect to geographical limits or political systems. These innovations tend to transform traditional cultural (9) _______, frequently with unexpected social consequences. Thus technology can be conceived as both a creative and a destructive (10) _______.
1/ A. that B. which C. whom D. what 2/ A. the B. its C. their D. his 3/ A. air B. atmosphere C. surroundings D. environment 4/ A. meaning B. saying C. telling D. reading 5/ A. and B. but C. or D. so 6/ A. private B. possessive C. own D. having 7/ A. like B. want C. love D. seem 8/ A. for B. by C. with D. without 9/ A. systems B. networks C. world D. matters 10/ A. work B. task C. process D. assignment Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Sách bài tập Tiếng Anh 10 trang 40 Test yourself 2 Pronunciation Kết nối tri thức
Sách bài tập Tiếng Anh 10 trang 42 Test yourself 2 Reading Kết nối tri thức
Sách bài tập Tiếng Anh 10 trang 43 Test yourself 2 Speaking Kết nối tri thức
Sách bài tập Tiếng Anh 10 trang 44 Test yourself 2 Writing Kết nối tri thức