YOMEDIA
NONE

Sách bài tập Tiếng Anh 10 trang 14 Unit 1 Speaking Chân trời sáng tạo Exercise 4

Giải SBT Tiếng Anh 10 trang 14 Unit 1 Speaking Chân trời sáng tạo Exercise 4

Read the Speaking Strategy and the task. Then write notes.

(Đọc Chiến lược nói và nhiệm vụ. Sau đó viết ghi chú.)

Tell the story of an event that happened in the school holidays.

1. Set the scene.

Who? _________________________

Where? _______________________

When? ________________________

2. What happened?

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

3. How did you (and/or other people) feel? Think of at least three adjectives.

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

______________________________________________________

ADSENSE

Hướng dẫn giải chi tiết Exercise 4

Guide to answer:

Tell the story of an event that happened in the school holidays.

(Kể câu chuyện về một sự kiện xảy ra trong kì nghỉ lễ của trường.)

1. Set the scene.

(Tạo bối cảnh.)

Who? I, my mother, my father.

(Ai? tôi, mẹ tôi và ba tôi.)

Where? at the zoo.

(Ở đâu? ở sở thú.)

When? Independence Day last year.

(Khi nào? ngày lễ Quốc Khánh năm ngoái.) 

2. What happened?

(Điều gì đã xảy ra?)

My parents – went shopping - took me to the zoo.

(Ba mẹ tôi – đi mua sắm – dắt tôi đến sở thú.)

I enjoyed – saw animals - ran everywhere – fell – broke leg.

(Tôi thích – nhìn các con thú – chạy khắp nơi – ngã – gãy chân.)

3. How did you (and / or other people) feel? Think of at least three adjectives.

(Bạn (và / hoặc những người khác) đã cảm thấy như thế nào? Nghĩ ra ít nhất 3 tính từ.)

My father – angry – shouted – sad.

(Ba tôi – giận dữ - la – buồn.)

My mother – worried

(Mẹ tôi – lo lắng.)

I – terrible and disappointed – upset.

(Tôi – tệ và thất vọng - buồn.)

-- Mod Tiếng Anh 10 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Sách bài tập Tiếng Anh 10 trang 14 Unit 1 Speaking Chân trời sáng tạo Exercise 4 HAY thì click chia sẻ 
YOMEDIA
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF