YOMEDIA
NONE

Sách bài tập Tiếng Anh 10 trang 12 Unit 1 Word Skills Chân trời sáng tạo Exercise 4

Giải SBT Tiếng Anh 10 trang 12 Unit 1 Word Skills Chân trời sáng tạo Exercise 4

Read the Vocab boost! box. Choose ONE of the verbs below. Write down the related adjectives and nouns, using a dictionary to help you. Then write example sentences.

(Đọc phần khung tăng từ vựng. Chọn MỘT trong các động từ dưới đây. Viết ra các tính từ và danh từ liên quan, sử dụng từ điển để giúp bạn. Sau đó viết các câu ví dụ.)

amuse

depress

entertain

relax

satisfy

1. Verb:______________

Example:______________

2. -ed adjective:______________

Example:______________

3. -ing adjective:______________

Example:______________

4. noun:______________

Example:______________

ATNETWORK

Hướng dẫn giải chi tiết Exercise 4

Guide to answer:

1. Verb: relax 

Example: I want to relax because I’m tired.

(Tôi muốn thư giãn vì tôi mệt.)

2. -ed adjective: relaxed 

Example: I feel relaxed when I read books and drink coffee. 

(Tôi cảm thấy thư thái khi đọc sách và uống cà phê.)

3. -ing adjective: relaxing

Example: Walking is very relaxing and joyful.

(Đi bộ rất thư giãn và vui tươi.)

4. noun: relaxation 

Example: Yoga is one of my favorite relaxations.

(Yoga là một trong những môn thư giãn yêu thích của tôi.)

-- Mod Tiếng Anh 10 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Sách bài tập Tiếng Anh 10 trang 12 Unit 1 Word Skills Chân trời sáng tạo Exercise 4 HAY thì click chia sẻ 
YOMEDIA
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON