Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 385961
Một xe tải kéo một ô tô bằng dây cáp. Từ trạng thái đứng yên sau 100s ô tô đạt vận tốc V = 36km/h. Khối lượng ô tô là m = 1000 kg. Lực ma sát bằng 0,01 trọng lực ô tô. Tính lực kéo của xe tải trong thời gian trên.
- A. 100
- B. 200
- C. 250
- D. 150
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 385962
Điều nào sau đây là phù hợp với đặc điểm của vật chuyển động thẳng biến đổi đều :
- A. Vận tốc biến thiên theo thời gian theo quy luật hàm số bậc 2 .
- B. Gia tốc thay đổi theo thời gian .
- C. Gia tốc là hàm số bấc nhất theo thời gian .
- D. Vận tốc biến thiên được những lượng bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kỳ
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 385963
Hai vật M và N xuất phát đồng thời từ điểm A, chuyển động thẳng, cùng hướng, không đổi chiều chuyển động và biến đổi đều với gia tốc khác nhau. Vận tốc đầu của M và N tương ứng bằng 15 m/s và 20 m/s. Khi m gặp N vận tốc của M là 30 m/s vận tốc của N khi đó bằng
- A. 15 m/s
- B. 20 m/s
- C. 13 m/s
- D. 25 m/s
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 385964
Từ trạng thái nghỉ một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc a trong 20s. Trong 10s đầu vật đi được quãng đường s1, trong 10s tiếp theo vật đi được quãng đường s2. Khi đó
- A. \( s_2 = 2s_1\)
- B. \( s_2 = 3s_1\)
- C. \( s_2 = s_1\)
- D. \( s_2 = 4s_1\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 385965
Một chất điểm chuyển động chậm dần với gia tốc có độ lớn 0,1m/s2 trên một đường thẳng. Vận tốc đầu của chất điểm là 2m/s. Thời gian vật đi được 15m kể từ lúc xuất phát là
- A. 12s
- B. 13 s
- C. 6s
- D. 20s
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 385966
Một ô tô chuyển động nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ, đạt vận tốc 30m/s sau 20s. Gia tốc của xe là:
- A. \(1,5 m/s^2\)
- B. \(15 m/s^2\)
- C. \(2 m/s^2\)
- D. \(2,5 m/s^2\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 385967
Một ô tô chuyển động nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ, đạt vận tốc 40m/s sau 20s. Gia tốc của xe là:
- A. \(20m/{s^2}\)
- B. \(2m/{s^2}\)
- C. \(40m/{s^2}\)
- D. \(10m/{s^2}\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 385968
Một vật chuyển động dọc theo trục Ox, với sự phụ thuộc của tọa độ theo thời gian được biểu diễn bởi phương trình: \(x = - 2{t^2} + 8t + 2\) (m) với t tính theo giây. Quãng đường vật đã đi được từ thời điểm vật bắt đầu chuyển động đến khi dừng lại là
- A. 12m
- B. 8m
- C. 8,5 m
- D. 13 m
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 385969
Phương trình nào dưới đây là phương trình vận tốc của một chuyển động nhanh dần đều
- A. \(v = 10 - 5t{\rm{ }}\left( {m/s} \right)\)
- B. \(v = -10 - 5t{\rm{ }}\left( {m/s} \right)\)
- C. \(v = -10 + 5t{\rm{ }}\left( {m/s} \right)\)
- D. \(v = 10 + 5t{\rm{ }}\left( {m/s} \right)\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 385970
Số chỉ của tốc kế trên xe máy cho biết:
- A. Tốc độ trung bình của xe.
- B. Tốc độ tức thời của xe.
- C. Tốc độ lớn nhất của xe.
- D. Sự thay đổi tốc độ của xe.