Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 402598
Khái niệm “dân tộc” trong tiếng Việt hiện nay được sử dụng theo những nghĩa nào?
- A. Dân tộc - quốc gia và dân tộc - tộc người.
- B. Dân tộc đa số và dân tộc thiểu số.
- C. Dân tộc miền núi và dân tộc đồng bằng.
- D. Dân tộc - tộc người và dân tộc - ngữ hệ.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 402599
Thành phần dân tộc theo dân số ở Việt Nam hiện nay được chia thành mấy nhóm?
- A. Hai nhóm.
- B. Ba nhóm.
- C. Bốn nhóm.
- D. Năm nhóm.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 402600
Hiện nay ở Việt Nam có bao nhiêu dân tộc?
- A. 50 dân tộc.
- B. 52 dân tộc.
- C. 54 dân tộc.
- D. 56 dân tộc.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 402601
Hiện nay, ở Việt Nam có bao nhiêu ngữ hệ?
- A. Ba.
- B. Bốn.
- C. Năm.
- D. Sáu.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 402605
Hiện nay, ở Việt Nam có bao nhiêu nhóm ngôn ngữ?
- A. Năm.
- B. Sáu.
- C. Bảy.
- D. Tám.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 402606
Hoạt động kinh tế chính của người Kinh là
- A. buôn bán đường biển.
- B. sản xuất thủ công nghiệp.
- C. sản xuất nông nghiệp.
- D. buôn bán đường bộ.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 402607
Nội dung nào sau đây phản ánh điểm tương đồng về sản xuất nông nghiệp của người Kinh và các dân tộc thiểu số ở Việt Nam?
- A. Canh tác lúa và các cây lương thực.
- B. Chủ yếu canh tác ở nương rẫy.
- C. Canh tác lúa bằng ruộng bậc thang.
- D. Chủ yếu canh tác ở đồng bằng.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 402608
Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng vai trò của các nghề thủ công đối với đời sống kinh tế - xã hội của người Việt?
- A. Đáp ứng nhu cầu của người dân.
- B. Tạo ra nguồn hàng hóa xuất khẩu.
- C. Đem lại việc làm cho người dân.
- D. Là động lực chính phát triển kinh tế.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 402610
Các dân tộc thiểu số ở Việt Nam chủ yếu vận chuyển đồ bằng
- A. gùi.
- B. ô tô.
- C. địu.
- D. tàu hỏa.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 402611
Tín ngưỡng nào sau đây không phải là tín ngưỡng bản địa của người Kinh?
- A. Thờ Thành hoàng làng.
- B. Thờ cúng tổ tiên.
- C. Thờ người có công với cộng đồng.
- D. Thờ Chúa.