Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 386746
Một dung dịch chứa 0,01 mol Mg2+, 0,03 mol Na+, x mol Cl- và y mol PO43−. Tổng khối lượng các muối tan có trong dung dịch là 2,59 gam. Giá trị của x và y lần lượt là:
- A. 0,01 và 0,03.
- B. 0,01 và 0,01.
- C. 0,03 và 0,01.
- D. 0,02 và 0,01.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 386747
X + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Số chất X thực hiện phản ứng bên dưới?
- A. 3
- B. 4
- C. 5
- D. 6
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 386748
Cho 9,2 gam Zn và Al vào H2SO4 đặc, nóng thu được 5,6 lít khí SO2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Tính mAl trong hỗn hợp?
- A. 2,7 gam.
- B. 5,4 gam
- C. 8,1 gam.
- D. 6,75 gam.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 386749
Hoà tan mấy gam Al trong HNO3 loãng thấy thoát ra 44,8 lít hỗn hợp 3 khí NO, N2O và N2 có tỉ lệ mol tương ứng là 1:2:2.
- A. 140,4 gam
- B. 70,2 gam
- C. 35,1 gam
- D. Kết quả khác
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 386750
Cho FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O, tổng hệ số cân bằng là gì?
- A. 21.
- B. 19.
- C. 23.
- D. 25.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 386751
Phản ứng oxi hóa – khử lần lượt là?
a) SO3 + H2O → H2SO4
b) CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
c) C + H2O → CO + H2
d) CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
e) Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2
f) 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
- A. c, e, f
- B. a, c, e,
- C. a, e, f
- D. a, d, e
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 386752
Hệ số chất bị khử trong C6H5C2H5 + KMnO4 → C6H5COOK + MnO2 + K2CO3 + KOH + H2O là mấy?
- A. 4
- B. 12
- C. 3
- D. 10
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 386753
Cho 0,15 mol oxit sắt nào sau đây tác dụng với HNO3 đun nóng để thu được 0,05 mol NO.
- A. FeO.
- B. Fe2O3.
- C. Fe3O4.
- D. FeO hoặc Fe3O4.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 386754
Tổng hệ số của chất khử và oxi hóa FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O?
- A. 6
- B. 8
- C. 7
- D. 14
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 386755
Tính khử HCl ở phản ứng:
(a) 4HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + 2H2O.
(b) HCl + NH4HCO3 → NH4Cl + CO2 + H2O.
(c) 2HCl + 2HNO3 → 2NO2 + Cl2 + 2H2O.
(d) 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2.
- A. 2
- B. 3
- C. 1
- D. 4