Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 467223
Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ khối lượng mm, chiều dài sợi dây là ℓℓ, đang dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là gg. Tần số góc dao động điều hòa là
- A. √gℓ.√gℓ.
- B. √ℓg.√ℓg.
- C. √ℓm.√ℓm.
- D. √mℓ.√mℓ.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 467224
Số nuclon trong hạt nhân 2311Na2311Na là
- A. 2323.
- B. 3434.
- C. 1212.
- D. 1111.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 467225
Trong mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp. Nếu tăng tần số của điện áp ở hai đầu đoạn mạch thì:
- A. điện trở giảm.
- B. dung kháng giảm.
- C. điện trở tăng.
- D. cảm kháng giảm.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 467226
Trong sóng điện từ thì véc tơ cường độ điện trường và véc tơ cảm ứng từ luôn dao động
- A. lệch pha 900.
- B. lệch pha 450.
- C. Ngược pha.
- D. cùng pha.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 467227
Hiện tượng quang điện trong xảy ra đối với
- A. chất điện phân.
- B. kim loại.
- C. chất bán dẫn.
- D. chất điện môi.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 467228
Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng
- A. nhiễu xạ ánh sáng.
- B. tăng cường chùm sáng.
- C. tán sắc ánh sáng.
- D. giao thoa ánh sáng.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 467229
Trong dòng điện xoay chiều, cường độ dòng điện cực đại I0I0 liên hệ với cường độ dòng điện hiệu dụng II theo công thức
- A. I=I0√2.I=I0√2.
- B. I=I0√2.I=I0√2.
- C. I=I02.I=I02.
- D. I=2I0.I=2I0.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 467230
Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt+φ), trong đó A, ω, φ là các hằng số. Vận tốc của chất điểm ở thời điểm t là
- A. v=ωAsin(ωt+φ).v=ωAsin(ωt+φ).
- B. v=−Acos(ωt+φ).v=−Acos(ωt+φ).
- C. v=−Asin(ωt+φ).v=−Asin(ωt+φ).
- D. v=−ωAsin(ωt+φ).v=−ωAsin(ωt+φ).
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 467231
Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng tỏ rằng ánh sáng
- A. là sóng ngang.
- B. có bản chất sóng.
- C. gồm các hạt phôtôn.
- D. là sóng dọc.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 467232
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng mm và lò xo có độ cứng kk đang dao động điều hòa với biên độ AA.Tốc độ cực đại của vật là:
- A. A.√km.A.√km.
- B. Amk.Amk.
- C. A√mk.A√mk.
- D. Akm.Akm.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 467233
Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy được có bước sóng trong khoảng từ
- A. 0,38 µm đến 0,76 µm.
- B. 0,38 nm đến 0,76 nm.
- C. 0,38 mm đến 0,76 mm.
- D. 0,38 pm đến 0,76 pm.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 467234
Sóng dọc không truyền được trong
- A. chân không.
- B. kim loại.
- C. không khí.
- D. nước.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 467235
Con người có thể nghe được âm có tần số
- A. trên 20kHz20kHz.
- B. từ 16MHz16MHz đến 20MHz20MHz.
- C. dưới 16Hz16Hz.
- D. từ 16Hz16Hz đến 20kHz20kHz.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 467236
Để so sánh độ bền vững của hai hạt nhân ta dựa vào
- A. năng lượng liên kết hạt nhân.
- B. độ hụt khối hạt nhân.
- C. năng lượng liên kết riêng hạt nhân.
- D. số khối của hạt nhân.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 467237
Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp được mắc vào điện áp u=U√2cosωtu=U√2cosωt (UU không đổi). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại khi
- A. ωLC=1ωLC=1
- B. ω2=LCω2=LC
- C. LC=ωLC=ω
- D. ω2LC=1ω2LC=1
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 467238
Một điện tích điểm Q=+4.10−8CQ=+4.10−8C đặt tại một điểm OO trong không khí. Cường độ điện trường tại điểm MM, cách OO một khoảng 2cm2cm do QQ gây ra là
- A. 180V/m180V/m.
- B. 9.105V/m9.105V/m.
- C. 18.105V/m18.105V/m.
- D. 90V/m90V/m.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 467239
Một kim loại có giới hạn quang điện 0,27µm. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có năng lượng phôtôn ε1=3,11eV; ε2=3,81eV ;ε3=6,3eV và ε4=7,14eV. Cho các hằng số: h=6,625.10−34J.s; c=3.108m/s. Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện cho kim loại này có năng lượng là:
- A. ε3 và ε4.
- B. ε1 và ε4.
- C. ε1 và ε2.
- D. ε1, ε2 và ε3.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 467240
Trong giờ thực hành hiện tượng sóng dừng trên dây, một học sinh thực hiện như sau: tăng dần tần số của máy phát dao động thì thấy rằng khi sóng dừng xuất hiện trên dây tương ứng với 1 bó sóng và 9 bó sóng thì tần số thu được thỏa mãn f9−f1=200(Hz). Khi trên dây xuất hiện sóng dừng với 6 nút sóng thì máy phát tần số hiện giá trị là
- A. 150Hz.
- B. 125Hz.
- C. 100Hz.
- D. 120Hz.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 467241
Hạt electron có khối lượng 5,486.10−4u. Biết 1uc2=931,5MeV. Để electron có năng lượng toàn phần 0,591MeV thì electron phải chuyển động với tốc độ gần nhất giá trị nào sau đây?
- A. 2,4.108m/s.
- B. 1,2.108m/s.
- C. 1,5.108m/s.
- D. 1,8.108m/s.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 467242
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thao ánh sáng: hai khe hẹp cách nhau 1mm; khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát bằng 2m. Chiếu tới hai khe ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6µm. Vân sáng thứ ba cách vân trung tâm một khoảng
- A. 6,0mm.
- B. 4,2mm.
- C. 4,8mm.
- D. 3,6mm.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 467243
Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là 2,0µs. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 80pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là
- A. 1,0µs.
- B. 8,0µs.
- C. 4,0µs.
- D. 0,5µs.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 467244
Một mạch điện kín gồm bộ nguồn có hai pin giống nhau mắc nối tiếp, mỗi pin có suất điện động 3V, điện trở trong bằng 1Ω và mạch ngoài là một điện trở R=2Ω. Hiệu điện thế giữa hai cực của mỗi pin là
- A. 1V.
- B. 3V.
- C. 4V.
- D. 1,5V.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 467245
Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u = 200cos100πt (V), (t tính bằng giây) vào hai đầu một cuộn thuần cảm có độ tự cảm là 1/π (H). Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là
- A. √2 A.
- B. 1√2 A.
- C. 2 A.
- D. 1 A.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 467246
Cho khối lượng của prôtôn; nơtron;4018Ar;63Li lần lượt là 1,0073u; 1,0087u; 39,9525u; 6,0145u và 1u=931,5MeV/c2. So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 63Li thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 4018Ar
- A. lớn hơn một lượng là 5,20MeV.
- B. lớn hơn một lượng là 3,42MeV.
- C. nhỏ hơn một lượng là 5,20MeV.
- D. nhỏ hơn một lượng là 3,42MeV.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 467247
Cho biết năng lượng ở trạng thái dừng thứ n của nguyên tử hiđrô có biểu thức En=−13,6n2eV(n=1,2,3...). Một nguyên tử hiđrô đang ở mức năng lượng C thì nhận một photon có năng lượng ε=1715eV chuyển lên mức năng lượng D. Cho r0 là bán kính Bo. Trong quá trình đó, bán kính quỹ đạo nguyên tử hiđrô đã tăng thêm
- A. 24r0.
- B. 30r0.
- C. 27r0.
- D. 45r0.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 467248
Ánh sáng huỳnh quang của một chất có bước sóng 0,5µm. Chiếu vào chất đó bức xạ có bước sóng nào dưới đây sẽ không có sự phát quang?
- A. 0,3µm.
- B. 0,6µm.
- C. 0,2µm.
- D. 0,4µm.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 467249
Một vật nhỏ dao động điều hòa với li độ x=10cos(πt+π6) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy π2 =10. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là
- A. 100π cm/s2.
- B. 100 cm/s2.
- C. 10 cm/s2.
- D. 10π cm/s2.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 467250
Tại một điểm cách dây dẫn thẳng dài vô hạn mang dòng điện 5A có cảm ứng từ là 4.10−4T. Nếu cường độ dòng điện trong dây dẫn tăng thêm 20A thì cảm ứng từ tại điểm đó có giá trị là
- A. 4.10−4T.
- B. 12.10−4T.
- C. 1,6.10−4T.
- D. 2.10−3T.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 467251
Một kính hiển vi với vật kính có tiêu cự 1cm, thị kính có tiêu cự 4cm. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 17cm. Một người quan sát có điểm nhìn rõ ngắn nhất cách mắt 25cm. Độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cực là
- A. 60.
- B. 85.
- C. 75.
- D. 80.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 467252
Một con lắc lò xo dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang, vật nặng có khối lượng 150g và năng lượng dao động 38,4mJ (chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng). Tại thời điểm vật có tốc độ 16π (cm/s) thì độ lớn lực kéo về là 0,96N. Lấy π2=10. Độ cứng của lò xo là
- A. 50N/m.
- B. 40N/m.
- C. 24N/m.
- D. 36N/m.
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 467253
Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM chỉ chứa C và đoạn mạch MB chỉ chứa cuộn dây mắc nối tiếp. Biết UAM =√2UMB và uAB nhanh pha π6so với uAM. Biết hệ số công suất của cuộn dây không vượt quá giá trị 0,72. Hệ số công suất của cuộn dây bằng
- A. √5+√24.
- B. √6−√24.
- C. √5−√24.
- D. √6+√24.
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 467254
Điện dân dụng xoay chiều 1 pha được truyền từ trạm điện đến một hộ gia đình bằng một đường dây dẫn. Điện áp tại trạm điện luôn là 220V, nhưng do khoảng cách từ nhà đến trạm phát xa nên gia đình đó phải sử dụng một máy ổn áp (coi như máy biến áp lý tưởng) đặt tại nhà để đảm bảo điện áp hiệu dụng lại nhà luôn là 220V. Khi công suất tiêu thụ điện trong gia đình là 1,5kW thì điện áp hiệu dụng ở đầu vào của máy ổn áp là 200V. Biết máy ổn áp chỉ hoạt động tốt khi điện áp hiệu dụng ở đầu vào của máy lớn hơn 140V. Coi rằng hệ số công suất bằng 1. Để máy ổn áp làm việc tốt thì công suất tiêu thụ điện tối đa trong gia đình là
- A. 6,6kW.
- B. 6,0kW.
- C. 1,7kW.
- D. 4,2kW.
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 467255
Giả sử ban đầu có một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất có chu kì bán rã là T và biến thành hạt nhân Y. Tại thời điểm t0, tỉ lệ giữa số hạt nhân Y và hạt nhân X là 1324. Tại thời điểm t=t0+2T thì tỉ lệ đó là
- A. 316.
- B. 296.
- C. 256.
- D. 276.
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 467256
Mạch dao động LC lí tưởng gồm: cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ xoay có điện dung C là hàm bậc nhất của góc xoay α. Khi góc xoay bằng 100 thì chu kì dao động của mạch là 1ms; khi góc xoay bằng 400 thì chu kì dao động của mạch là 2ms. Góc xoay khi mạch dao động với chu kì 3ms là
- A. 700
- B. 1600
- C. 900
- D. 1200
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 467257
Đặt nguồn âm điểm phát đẳng hướng trong môi trường truyền âm đồng tính không hấp thụ âm. Di chuyển một thiết bị đo mức cường độ âm dọc theo một đường thẳng trong môi trường đó thì thấy mức cường độ âm tại vị trí ban đầu có giá trị 40dB, tăng dần đến giá trị cực đại bằng 60dB rồi giảm dần và có mức cường độ âm là 50dB tại vị trí dừng lại. Biết quãng đường di chuyển của thiết bị đo là 60m. Khoảng cách ngắn nhất giữa thiết bị đo với nguồn phát âm gần nhất với giá trị nào sau đây
- A. 4,5m.
- B. 6,5m.
- C. 38m.
- D. 40m.
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 467258
Một lò xo nhẹ có khối lượng không đáng kể được cắt thành 3 lò xo có chiều dài theo tỉ lệ 2:2:1. Vật có khối lượng m được treo vào lò xo thứ nhất thì dãn 10cm. Lấy π2=10. Nếu treo vật vào lò xo thứ 3 thì chu kì dao động điều hòa của hệ là
- A. 2√55s.
- B. √25s.
- C. √55s.
- D. 3√510s.
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 467259
Hai chất điểm có khối lượng m1=2m2dao động điều hòa trên hai đường thẳng song song, sát nhau với biên độ bằng nhau và bằng 8cm, vị trí cân bằng của chúng nằm sát nhau. Tại thời điểm t0, chất điểm m1 chuyển động nhanh dần qua li độ 4√3cm, chất điểm m2 chuyển động ngược chiều dương qua vị trí cân bằng. Tại thời điểm t, chúng gặp nhau lần đầu tiên trong trạng thái chuyển động ngược chiều nhau qua li độ x=−4cm. Tỉ số động năng của chất điểm thứ nhất so với chất điểm thứ hai tại thời điểm gặp nhau lần thứ 2019 là
- A. 0,72.
- B. 0,75.
- C. 1,4.
- D. 1,5.
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 467260
Cho đoạn mạch AB theo thứ tự gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, một đoạn mạch X và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa L và X, N là điểm nối giữa X và C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều u=U0cosωt, với ω thỏa mãn điều kiện LCω2=1. Khi đó điện áp hiệu dụng của đoạn mạch AN (chứa L và X) gấp √3 lần điện áp hiệu dụng của đoạn mạch MB (chứa X và C). Độ lệch pha lớn nhất giữa điện áp của cuộn dây và đoạn mạch X bằng
- A. π6.
- B. π2.
- C. 2π3.
- D. π3.
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 467261
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời 3 bức xạ đơn sắc λ1=0,6μm,λ2=0,45μm,λ3 có giá trị trong khoảng từ 0,62µm đến 0,76µm). Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm chỉ có 1 vị trí trùng nhau của các vân sáng ứng với 2 bức xạ λ1 và λ2. Giá trị của λ3 là
- A. 0,64µm.
- B. 0,72µm.
- C. 0,68µm.
- D. 0,7µm.
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 467262
Trên mặt nước có 2 nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha tại S1 và S2. Biết sóng lan truyền trên mặt nước với bước sóng λ=1cm và S1S2= 5,4cm. Gọi Δ là đường trung trực thuộc mặt nước của S1S2, M,N,P,Q là 4 điểm không thuộc Δ dao động với biên độ cực đại, cùng pha với nguồn và gần Δ nhất. Trong 4 điểm M,N,P,Q khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
- A. 1,00cm.
- B. 1,45cm.
- C. 1,20cm.
- D. 1,35cm.