Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 215171
Hai este X, Y có cùng công thức phân tử C8H8O2 và chứa vòng benzene trong phân tử. Cho 6,8 gam hỗn hợp gồm X và Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,06 mol, thu được dung dịch Z chứa 4,7 gam ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic có phân tử khối lớn hơn trong Z là:
- A. 0,82g
- B. 0,68 g
- C. 2,72 g
- D. 3,4 g
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 215175
Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este X bằng NaOH, thu được một muối của axit cacboxylic Y và 7,6 gam ancol Z. Chất Y có phản ứng tráng bạc, Z hòa tan được Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam. Công thức cấu tạo của X là:
- A. HCOOCH2CH2CH2OOCH
-
B.
HCOOCH2CH2OOCCH3.
-
C.
CH3COOCH2CH2OOCCH3.
- D. HCOOCH2CH(CH3)OOCH
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 215180
Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 3,26 mol O2, thu được 2,28 mol CO2 và 39,6 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn a gam X trong dung dịch NaOH, đun nóng, thu được dung dịch chứa b gam muối. Giá trị của b là:
- A. 40,4
- B. 31,92
- C. 36,72
- D. 35,6
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 215182
Số este có công thức phân tử C4H8O2 mà khi thủy phân trong môi trường axit thì thu được axit fomic là:
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 215188
Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?
- A. Tristearin
- B. Metyl axetat.
- C. Metyl fomat
- D. Benzyl axetat.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 215193
Thuỷ phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
- A. 2,9
- B. 4,28
- C. 4,1
- D. 1,64
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 215198
Xà phòng hóa CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có công thức là
- A. C2H5ONa
-
B.
C2H5COONa
- C. CH3COONa
- D. HCOONa.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 215201
Cho a mol este X (C9H10O2) tác dụng vừa đủ với 2a mol NaOH, thu được dung dịch không có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
- A. 3
- B. 4
- C. 2
- D. 6
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 215209
Este Z đơn chức, mạch hở, được tạo thành từ axit X và ancol Y. Đốt cháy hoàn toàn 2,15 gam Z, thu được 0,1 mol CO2 và 0,075 mol H2O. Mặt khác, cho 2,15 gam Z tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được 2,75 gam muối. Công thức của X và Y lần lượt là
-
A.
CH3COOH và C3H5OH.
-
B.
C2H3COOH và CH3OH.
-
C.
HCOOH và C3H5OH.
-
D.
HCOOH và C3H7OH.
-
A.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 215212
Chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 2 chất Y và Z. Cho Z tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được Y. Chất Y là
- A. CH3COOCH=CH2
- B. HCOOCH3
- C. CH3COOCH=CH-CH3.
-
D.
HCOOCH=CH2.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 215215
Este X đơn chức, mạch hở có tỉ khối so với oxi là 3,125. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp E gồm X và hai este Y, Z (đều no, mạch hở, MY < MZ), thu được 0,7 mol CO2. Biết E phản ứng với dung dịch KOH vừa đủ chỉ thu được hai ancol (có cùng số nguyên tử cacbon) và hỗn hợp hai muối. Phân tử khối của Z là
- A. 132
- B. 118
- C. 146
- D. 136
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 215222
Xà phòng hoá hoàn toàn 178 gam tristearin trong dung dịch KOH, thu được m gam kali stearat. Giá trị của m?
- A. 200,8
- B. 183,6
- C. 211,6
- D. 193,2
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 215227
Hỗn hợp E gồm bốn este đều có công thức C8H8O2 và có vòng benzen. Cho m gam E tác dụng tối đa với 200 ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng), thu được hỗn hợp X gồm các ancol và 20,5 gam hỗn hợp muối. Cho toàn bộ X vào bình đựng kim loại Na dư, sau khi phản ứng kết thúc khối lượng chất rắn trong bình tăng 6,9 gam so với ban đầu. Giá trị của m là
- A. 13,6
- B. 8,16
- C. 16,32
- D. 20,4
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 215232
Thủy phân m gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 80% thu được dung dịch X. Trung hòa X rồi đem thực hiện phản ứng tráng bạc thu được tối đa 43,2 gam Ag. Giá trị của m là
- A. 42,75
- B. 85,5
- C. 27,36
- D. 45
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 215236
Đun nóng dung dịch chứa 18,0 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là
- A. 21,6
- B. 32,4
- C. 16,2
- D. 10,8
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 215240
Ở nhiệt độ thường, dung dịch FeCl2 tác dụng được với kim loại nào?
- A. Cu
- B. Zn
- C. Au
- D. Ag
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 215244
Thủy phân m gam saccarozơ với hiệu suất 75% thu được 27 gam glucozơ. Giá trị của m là
- A. 68,4
- B. 38,475.
- C. 34,2
- D. 51,3
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 215247
Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một este X đơn chức, mạch hở cần dùng vừa đủ V lít khí O2 (ở đktc) thu được 10,08 lít khí CO2 (ở đktc) và 5,4 gam H2O. Giá trị của V là
- A. 3,36 lít
- B. 13,44 lít
- C. 6,72 lít.
- D. 10,08 lít.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 215248
Sắt phản ứng với lượng dư chất nào dưới đây thu được muối sắt (III)?
- A. Dung dịch HNO3 loãng
- B. Dung dịch CuSO4.
- C. Dung dịch NaNO3.
- D. Dung dịch HCl.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 215254
Hòa tan hoàn toàn 2,7 gam Al vào dung dịch NaOH dư thu được bao nhiêu lít H2 (đktc)?
- A. 3,36 lít.
- B. 2,24 lít.
- C. 5,6 lít.
- D. 4,48 lít.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 215257
Cho 2,4 gam Mg tác dụng với dung dịch H2SO4 dư. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
- A. 14,4 gam.
- B. 12 gam.
- C. 9,6 gam.
- D. 24 gam.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 215262
Kim loại Cu tác dụng được với dung dịch nào dưới đây?
- A. AgNO3.
- B. AlCl3.
- C. FeCl2.
- D. Zn(NO3)2.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 215265
Một mẫu khí thải công nghiệp có nhiễm khí H2S. Cho mẫu khí đó qua dung dịch Pb(NO3)2 thấy xuất hiện kết tủa màu
- A. xanh
- B. vàng
- C. đen
- D. trắng
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 215270
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục từ từ a mol khí CO2 vào dung dịch chứa 0,55a mol Ba(OH)2
(b) Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2.
(c) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2.
(d) Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2 dư.
(e) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất kết tủa là
- A. 2
- B. 4
- C. 3
- D. 5
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 215273
Lên men 22,5 gam glucozơ để điều chế ancol etylic với hiệu suất 80%, thu được V lít khí CO2. Giá trị của V là
- A. 2,24
- B. 5,6
- C. 1,12
- D. 4,48
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 215277
Cho m gam bột Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư, thu được 16,2 gam Ag. Giá trị của m?
- A. 3,2
- B. 6,4
- C. 1,6
- D. 4,8
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 215279
Cho 15 gam hỗn hợp Fe, Zn, Mg tác dụng với O2 ở nhiệt độ cao, sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp rắn X. Lượng chất rắn X phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch HCl 2M, thu được 1,12 lít khí bay ra. Giá trị của m ?
- A. 15,8
- B. 17,4
- C. 19,8
- D. 19
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 215281
Đun nóng natri axetat khan (CH3COONa) với hỗn hợp natri hiđroxit (NaOH) và canxi oxit (CaO). Hiđrocacbon sinh ra trong thí nghiệm trên là
- A. propilen.
- B. metan.
- C. axetilen.
- D. etilen.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 215283
Hòa tan hoàn toàn 0,2 mol Al bằng dung dịch KOH dư, thu được V lít H2. Giá trị của V là
- A. 4,48
- B. 6,72
- C. 3,36
- D. 5,6
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 215285
Cho các phát biểu sau:
(a) Isoamyl axetat có mùi chuối chín, dễ tan trong nước được dùng làm chất tạo mùi thơm trong công nghiệp thực phẩm.
(b) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói.
(c) Khi nấu canh cua, hiện tượng riêu cua nổi lên trên là do sự đông tụ protein.
(d) Tơ nilon bền đối với nhiệt, axit, kiềm.
(e) Liên kết peptit là liên kết -CO-NH- giữa hai đơn vị α-amino axit.
Số phát biểu đúng là
- A. 3
- B. 5
- C. 2
- D. 4
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 215289
Cho 22,56 gam Ala-Val tác dụng hết với dung dịch KOH dư, đun nóng. Số mol KOH đã phản ứng là
- A. 0,1
- B. 0,24
- C. 0,12
- D. 0,2
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 215295
Phản ứng giữa hai chất nào sau đây có thể xảy ra trong dung dịch?
- A. Fe + ZnCl2
- B. Mg + NaCl
- C. Fe + Cu(NO3)2
- D. Al + MgSO4
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 215300
Cho CH3CH2CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được?
- A. CH3CH2CH2OH.
- B. CH3CH2OH.
- C. CHCOOH.
- D. CH3CH2COOH
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 215304
Kim loại Al không phản ứng với dung dịch chứa chất nào sau đây?
- A. HCl đặc nguội.
- B. HNO3 đặc, nguội.
- C. NaOH.
- D. CuSO4.
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 215306
Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
- A. HCl + Fe(NO3)2.
- B. CaCO3 + H2SO4.
- C. KCl + NaOH.
- D. KOH + KHCO3
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 215310
Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, MgO nung nóng ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, hỗn hợp rắn còn lại là
- A. Cu, FeO, MgO.
- B. Cu, Fe, Mg.
- C. CuO, Fe, MgO.
- D. Cu, Fe, MgO
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 215314
Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe bị ăn mòn trước là
- A. (I), (II) và (III).
- B. (I), (II) và (IV).
- C. (I), (III) và (IV).
- D. (II), (III) và (IV)
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 215322
Dung dịch FeSO4 có thể phản ứng với chất nào sau đây?
- A. AgNO3.
- B. Cu(NO3)2.
- C. KCl
- D. NaNO3.
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 215324
Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nguội?
- A. Zn
- B. Al
- C. Mg
- D. Na
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 215327
Kim loại nào sau đây tan hết trong lượng dư dung dịch NaOH?
- A. Cu
- B. Mg
- C. Fe
- D. Al