Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 220626
Việt Nam có đường biên giới trên đất liền ngắn nhất với quốc gia nào?
- A. Lào
- B. Trung Quốc
- C. Thái Lan
- D. Campuchia
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 220656
Các ngành công nghiệp chủ yếu hiện nay của Duyên hải Nam Trung Bộ là?
- A. vật liệu xây dựng, chế biến nông - lâm - ngư nghiệp, sản xuất hàng tiêu dùng
- B. đóng tàu, chế biến nông - lâm - ngư nghiệp, sản xuất hàng tiêu dùng.
- C. điện tử, chế biến nông - lâm - ngư nghiệp, sản xuất hàng tiêu dùng.
- D. cơ khí, chế biến nông - lâm - ngư nghiệp, sản xuất hàng tiêu dùng.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 220658
Nhận định nào sau đây thể hiện không đúng vị trí của nước ta?
- A. Việt Nam nằm trên ngã ba đường hàng hải và hàng không quốc tế.
-
B.
Vị trí liền kề cùng với nhiều nét tương đồng về lịch sử, văn hóa - xã hội giữa các nước láng giềng.
- C. Vị trí nằm trong một khu vực kinh tế phát triển năng động và nhạy cảm.
- D. Vị trí nằm trong khu vực chịu ảnh hưởng sâu sắc của bão.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 220660
Than nâu phân bố chủ yếu ở?
- A. Quảng Ninh.
- B. Tây Bắc
- C. Đồng bằng sông Hồng.
- D. Đồng bằng sông Cửu Long.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 220668
Thung lũng sông nào sau đây không thuộc vùng núi đông bắc?
- A. Thung lũng sông Cầu.
- B. Thung lũng sông Thương.
- C. Thung lũng sông Lục Nam.
- D. Thung lũng sông Thu Bồn.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 220672
Độ che phủ rừng của Bắc Trung Bộ đứng sau?
- A. Tây Nguyên..
- B. Đông Nam Bộ.
- C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
- D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 220675
Số lượng các vành đai nhiệt từ Bắc cực đến Nam cực là?
- A. năm vòng đai.
- B. sáu vòng đai.
- C. bảy vòng đai.
- D. bốn vòng đai.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 220679
Ngành giao thông vận tải trẻ tuổi, có tốc độ phát triển nhanh, sử dụng có hiệu quả những thành tựu mới nhất của khoa học – kĩ thuật là
- A. đường biển
- B. hàng không.
- C. đường ống.
- D. đường ôtô
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 220684
Vườn quốc gia Cát Tiên thuộc tỉnh/ thành phố nào?
- A. Đồng Nai
- B. Kon Tum
- C. TP. Hồ Chí Minh
-
D.
Tây Ninh.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 220687
Tỉnh nào ở Tây Nguyên có diện tích trồng chè lớn nhất nước?
- A. Kon Tum.
- B. Lâm Đồng
- C. Gia Lai.
-
D.
Đắk Lắk
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 220690
Phong hoá lí học được hiểu là?
- A. sự phá huỷ đá thành những khối vụn có kích thước to, nhỏ khác nhau
- B. sự phá vỡ cấu trúc phân tử của đá.
- C. sự phá vỡ nhưng không làm thay đổi thành phần hoá học của đá.
- D. vừa là sự phá vỡ thành phần hoá học và tính chất vật lí của đá.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 220692
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10 xác định sông nào bắt nguồn từ Lào và chảy về Việt Nam?
- A. Sông Hồng.
- B. Sông Cả.
- C. Sông Đồng Nai.
- D. Sông Ba
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 220695
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15 xác định Biên Hoà thuộc phân cấp đô thị loại mây?
- A. Loại đặc biệt
- B. Loại 1
- C. Loại 2
- D. Loại 3
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 220699
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17 xác định khu kinh tế ven biển Hòn La thuộc tỉnh nào?
- A. Hà Tĩnh
- B. Quảng Bình.
- C. Quảng Trị
-
D.
Thừa Thiên Huế.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 220700
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16 xác định vùng Đồng bằng sôngHồng thuộc ngữ hệ nào?
- A. Ngữ hệ Nam Á
- B. Ngữ hệ Thái - KaĐai.
- C. Ngữ hệ Hán - Tạng.
- D. Ngữ hệ H'Mông - Dao.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 220702
Nguyên nhân khiến ngày và đêm luôn phiên xuất hiện trên Trái Đất là?
- A. Trái Đất hình cầu.
- B. Trái Đất tự quay quanh trục.
- C. các tia sáng từ Mặt Trời chiếu song song.
- D. trục Trái Đất nghiêng 66933° so với mặt phẳng quỹ đạo.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 220703
Đâu không phải là ảnh hưởng của Biển Đông đến thiên nhiên nước ta?
- A. Địa hình ven biển đa dạng.
- B. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
- C. Khí hậu mang tính hải dương điều hoà.
- D. Chịu ảnh hưởng nhiều bão, thiên tai, sạt lở bờ biển.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 220705
Đông Nam Á biển đảo nằm trong đới khí hậu nào?
- A. Khí hậu cận nhiệt đới.
- B. Khí hậu ôn đới.
- C. Khí hậu xích đạo.
- D. Khí hậu nhiệt đới lục địa.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 220711
Cho bảng số liệu:
SỰ BIẾN ĐỘNG DIỆN TÍCH RỪNG CỦA NƯỚC TA
Năm
Tổng diện tích rừng (triệu ha)
Diện tích rừng tự nhiên(triệu ha)
Độ che phủ rừng (%)
1943
14,3
14,0
43,8
1975
9,6
9,5
29,1
1983
7,2
6,8
22,0
1990
9,2
8,4
27,0
1999
10,9
9,4
33,2
2003
12,1
10,0
36,1
(Nguồn: Tổng cục Thống kê)
Đâu là nhận định đúng nhất trong các nhận định sau?
- A. Tổng diện tích rừng nước ta lớn, tăng đều theo các năm.
- B. Diện tích rừng tự nhiên giảm liên tục từ năm 1943 đến nay.
- C. Từ năm 1983 diện tích rừng tự nhiên tăng liên tục.
- D. Độ che phủ rừng giảm đều theo các năm.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 220714
Đô thị hoá có tác động tích cực đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta vì sao?
- A. Ở nước ta tỉ lệ dân thành thị còn thấp.
- B. Các đô thị ở nước ta có quy mô không lớn.
- C. Các đô thị tập trung chủ yếu ở vùng đồng bằng.
- D. Các đô thị có cơ sở hạ tầng tốt dễ thu hút đầu tư phát triển.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 220716
Tốc độ gia tăng dân số hàng năm của Nhật Bản thấp sẽ không dẫn đến hệ quả là gì?
- A. Thiếu nguồn lao động trong tương lai.
- B. Tỉ lệ người già trong xã hội ngày càng tăng.
- C. Tỉ lệ trẻ em ngày càng giảm.
- D. Thừa lao động trong tương lai.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 220719
Liên bang Nga có đường bờ biển dài, tiếp giáp với hai đại dương lớn là?
- A. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương.
- B. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương.
- C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
- D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 220722
Khu vực tập trung công nghiệp gắn với các đô thị vừa và lớn đó là?
- A. điểm công nghiệp.
- B. khu công nghiệp.
- C. trung tâm công nghiệp.
- D. vùng công nghiệp.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 220725
Ngành vận tải ô tô có ưu điểm gì?
- A. Giá cước vận tải thấp nhất.
- B. Vận chuyển nhanh nhất.
- C. Dễ phối hợp với các loại hình vận tải khác.
- D. Thích hợp với chở hàng cồng kềnh.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 220726
Hiện nay các ngành công nghiệp hiện đại của Hoa Kì tập trung ở vùng nào?
- A. Phía tây bắc và ven Thái Bình Dương.
- B. Phía đông nam và ven bờ Đại Tây Dương.
- C. Phía nam và ven Thái Bình Dương.
- D. Phía đông và ven vịnh Mêhicô.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 220727
Ngành hàng không của Hoa Kì vận chuyển số lượng khách hàng chiếm khoảng?
- A. 1/5 của toàn thế giới.
- B. 1/4 của toàn thế giới
- C. 1/3 của toàn thế giới.
- D. 1/2 của toàn thế giới.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 220728
Vùng có thế mạnh nổi bật về tài nguyên thiên nhiên để phát triển ngành năng lượng và kinh tế biển của nước ta là?
- A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
- B. Đồng bằng sông Hồng.
- C. Đông Nam Bộ.
- D. Duyên hải miền Trung.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 220729
Nhân tố chính làm cho năng suất lúa của Đồng bằng sông Hồng cao nhất cả nước là do?
- A. điều kiện khí hậu, thời tiết thuận lợi.
- B. đất phù sa sông Hồng rất màu mỡ.
- C. hệ thống thuỷ lợi hoàn chỉnh.
- D. hệ số sử dụng đất rất cao.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 220731
Đâu là đặc điểm khí hậu nổi bật của Tây Nguyên?
- A. Nóng, ẩm quanh năm.
- B. Mùa khô kéo dài 4 - 5 tháng.
- C. Có sự phân hoá theo độ cao.
- D. Thời tiết ít biến động.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 220735
Cho bảng số liệu:
KHỐI LƯỢNG HÀNG HOÁ VẬN CHUYỂN CỦA NƯỚC TA PHÂN THEO LOẠI HÌNH VẬN TẢI
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm
Đường sắt
Đường bộ
Đường sông
Đường biển
Đường hàng không
2008
8.481,1
455.898,4
133.027,9
55.696,5
131,4
2010
7.861, 5
587.014,2
144.227,0
61.593, 2
190,1
2012
6.952,1
717.905,7
174.385,4
161.694,2
91,0
2014
7.178,9
821.700,0
190.600,0
58.900,0
202
(Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam)
Nhận định nào sau đây chưa chính xác?
- A. Các ngành vận tải tăng đều theo các năm.
- B. Ngành vận tải đường sông tăng chậm hơn vận tải đường bộ.
- C. Đường bộ có khối lượng hàng hoá vận chuyển lớn nhất.
- D. Ngành hàng không tăng chậm hơn ngành đường bộ.
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 220736
Chất lượng nguồn lao động nước ta được nâng lên nhờ?
- A. việc đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước
- B. tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
- C. thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục và y tế.
- D. tăng cường dạy nghề, hướng nghiệp trong trường phổ thông
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 220737
Thành phần loài nào sau đây không phải thuộc các cây họ nhiệt đới?
- A. Dầu.
- B. Đỗ quyên.
- C. Dâu tằm.
- D. Đậu.
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 220740
Chiếm tỉ lệ lớn nhất trong cơ cấu ngành trồng trọt hiện nay là?
- A. cây lương thực.
- B. cây rau đậu
- C. cây công nghiệp
- D. cây ăn quả.
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 220741
Giải pháp quan trọng nhất để sử dụng hợp lí đất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long là gì?
- A. Thay đổi cơ cấu mùa vụ.
- B. Phá thế độc canh cây lúa, đa dạng hoá cây trồng.
- C. Đẩy mạnh thâm canh tăng vụ.
- D. Quy hoạch thuỷ lợi gắn với cải tạo đất.
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 220742
Đâu là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta được ưu tiên đi trước một bước các ngành công nghiệp khác?
- A. Năng lượng.
- B. Chế tạo máy móc.
- C. Vật liệu xây dựng.
- D. Điện năng.
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 220743
Đường biển là loại hình có tốc độ tăng nhanh nhất trong việc vận chuyển hàng hoá thời gian qua vì?
- A. nước ta có điều kiện thuận lợi để phát triển ngành đường biển.
- B. nước ta đang thực hiện chiến lược mở cửa hội nhập.
- C. nhu cầu vận chuyển hàng xuất nhập khẩu rất lớn.
- D. đây là ngành đạt hiệu quả kinh tế cao nhất.
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 220744
Hạn chế lớn nhất của vùng núi đá vôi là?
- A. dễ xảy ra lũ nguồn, lũ quét.
- B. dễ xảy ra cháy rừng.
- C. thường khan hiếm nước vào mùa khô.
- D. nhiều nguy cơ phát sinh ra động đất.
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 220745
Ở độ cao từ 1600 -1700 m là phạm vi phân bố của hệ sinh thái nào?
- A. Rừng á nhiệt đới mưa mù trên đất mùn.
- B. Rừng á nhiệt đới lá rộng.
- C. Rừng á nhiệt đới lá kim.
- D. Rừng thưa nhiệt đới lá kim.
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 220746
Chiếm tỉ trọng cao nhất trong giá trị hàng xuất khẩu của nước ta hiện nay là?
- A. hàng công nghiệp nặng.
- B. khoáng sản
- C. hàng nông lâm thuỷ sản.
- D. hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 220747
Cho biểu đồ sau: BIỂU ĐỒ TỈ SUẤT SINH, TỈ SUẤT TỬ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1960 - 2014
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào dưới đây là đúng?
- A. Tỉ suất sinh của nước ta liên tục giảm.
- B. Tỉ suất tử của nước ta không biến động.
- C. Tỉ suất gia tăng tự nhiên có xu hướng giảm.
- D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm chủ yếu do tỉ suất tử tăng.