Câu hỏi trắc nghiệm (50 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 57822
Số nghiệm âm của phương trình \(\log \left| {{x^2} - 3} \right| = 0\) là
- A. 2
- B. 4
- C. 1
- D. 3
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 57823
Tất cả các học sinh của lớp 10A1 đều học giỏi ít nhất một trong hai môn Toán hoặc Tiếng Anh. Lớp có đúng 30 bạn giỏi Toán, 25 bạn giỏi Tiếng Anh, 16 bạn giỏi cả hai môn Toán và Tiếng Anh. Số học sinh của lớp 10A1 là
- A. 46
- B. 39
- C. 55
- D. 41
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 57827
Một vật rơi tự do theo phương trình \(s = \frac{1}{2}g{t^2},\) trong đó \(g \approx 9,8m/{s^2}\) là gia tốc trọng trường. Giá trị gần đúng của vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm \(t = 4s\) là
- A. 39,2 m/s
- B. 9,8 m/s
- C. 19,2 m/s
- D. 29,4 m/s
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 57830
Một ôtô đang chạy với vận tốc \(9\left( {m/s} \right)\) thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc \(v\left( t \right) = - 3t + 9\left( {m/s} \right)\), trong đó \(t\) là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét?
- A. 13,5 m
- B. 12,5m
- C. 11,5 m
- D. 10,5 m
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 57834
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm trên R và có bảng biến thiên như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. Hàm số đạt cực đại tại điểm x=3
- B. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x= -1
- C. Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 3
- D. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm \(x = \frac{1}{3}\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 57835
Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt phẳng chứa trục Oz và đi qua điểm \(I\left( {1;2;3} \right)\) có phương trình là
- A. \(2x - y = 0\)
- B. \(z - 3 = 0\)
- C. \(x - 1 = 0\)
- D. \(y - 2 = 0\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 57839
Hàm số nào trong các hàm số sau đây có đồ thị phù hợp với hình bên?
- A. \(y = \frac{{x - 1}}{{2x - 1}}\)
- B. \(y = \frac{{ + 1}}{{2x + 1}}\)
- C. \(y = \frac{{x - 1}}{{2x + 1}}\)
- D. \(y = \frac{{x + 1}}{{2x - 1}}\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 57842
Giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \frac{{1 + 2 + 3 + ... + \left( {n - 1} \right) + n}}{{{n^2}}}\) bằng
- A. \( + \infty \)
- B. \(1\)
- C. \(0\)
- D. \(\frac{1}{2}\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 57844
Tập nghiệm của bất phương trình \({\left( {\frac{2}{3}} \right)^{ - {x^2}}} > \frac{{81}}{{16}}\) là
- A. \(\left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)
- B. \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\)
- C. \(\left( {2; + \infty } \right)\)
- D. \(\left( { - 2;2} \right)\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 57846
Cho hình chóp đều S.ABCD có tam giác SAC đều cạnh a. Thể tích của khối chóp S.ABCD là
- A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\)
- B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\)
- C. \(\frac{{{a^3}}}{6}\)
- D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 57848
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình bên và đạo hàm \(f'\left( x \right)\) liên tục trên R. Giá trị của biểu thức \(\int\limits_1^2 {f'\left( x \right)} dx\) bằng
- A. 2
- B. 4
- C. 1
- D. 0
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 57851
Hàm số nào sau đây có tập xác định là R?
- A. \(y = \ln \left| x \right|\)
- B. \(y = \frac{1}{{{e^x}}}\)
- C. \(y = {x^{\frac{1}{3}}}\)
- D. \(y = {2^{\frac{1}{x}}}\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 57853
Nếu cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\) có công bội q và \({u_1} = \frac{1}{2},{u_5} = 8\) thì
- A. \(q = 2\)
- B. \(q = \frac{1}{2}\)
- C. \(q = -2\)
- D. \(q \in \left\{ { - 2;2} \right\}\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 57856
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hình bình hành ABCD có \(A\left( {1;0;1} \right),B\left( { - 1;2;1} \right),C\left( {0; - 1;2} \right).\)
Tọa độ của điểm D là
- A. \(\left( {0;3; - 1} \right)\)
- B. \(\left( {0;-3; 1} \right)\)
- C. \(\left( {2; - 3;2} \right)\)
- D. \(\left( { - 2;3;0} \right)\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 57858
Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}
3x - 2_{}^{}khi_{}^{}x \ge 1\\
m{x^2} - mx + 1_{}^{}khi_{}^{}x < 1
\end{array} \right.\) với m là tham số thực. Tập hợp các giá trị m để hàm số liên tục tại x = 1 là- A. {1}
- B. {0}
- C. R
- D. {0;1}
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 57860
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên R và có đồ thị như hình bên. Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \frac{1}{{f\left( x \right) + 1}}\) là
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 57862
Tập hợp các số thực m để phương trình \(\ln \left( {{x^2} - mx - 2019} \right) = \ln x\) có nghiệm duy nhất là
- A. \(\emptyset \)
- B. {-1}
- C. {0}
- D. R
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 57865
Tập hợp các số thực m để hàm số \(y = \frac{{{x^3}}}{3} - m{x^2} - \left( {6m + 9} \right)x + 1\) có cực trị là
- A. \(R\backslash \left\{ { - 3;3} \right\}\)
- B. R
- C. \(R\backslash \left\{ { - 3} \right\}\)
- D. \(R\backslash \left\{ 3 \right\}\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 57867
Nền nhà tầng 1 của một hội trường có độ cao 0,8 mét so với mặt đất. Từ nền nhà tầng 1 lên nền nhà tầng 2 có 1 cầu thang 19 bậc, độ cao của các bậc (so với mặt đất) theo thứ tự lập thành một cấp số cộng \(\left( {2; + \infty } \right)\) có 19 số hạng, \({u_1} = 0,95;d = 0,15\) (đơn vị là m). Độ cao của bậc thứ 8 so với mặt đất là
- A. 1,8 m
- B. 2 m
- C. 2,4 m
- D. 2,2 m
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 57870
Xét các khẳng định sau:
i) Nếu \(a>2019\) thì \({a^x} > {2019^x}_{}^{}\forall x \in R\)
ii) Nếu \(a>2019\) thì \({b^a} > {b^{2019}},\forall b > 0\)
iii) Nếu \(a>2019\) thì \({\log _b}a > {\log _b}2019_{}^{}\forall b > 0,b \ne 1\)
Số khẳng định đúng trong các khẳng định trên là
- A. 3
- B. 1
- C. 2
- D. 0
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 57876
Nếu các số hữu tỉ \(a,b\) thỏa mãn \(\int\limits_0^1 {\left( {a{e^x} + b} \right)} dx = 3e + 4\) thì giá trị của biểu thức \(a+b\) là
- A. 10
- B. 8
- C. 9
- D. 7
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 57877
Khẳng định nào trong các khẳng định sau là khẳng định đúng?
- A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì không vuông góc với nhau
- B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau
- C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau
- D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 57881
Cho \(a,b \in R,a < b\) và hàm số \(y = f(x)\) thỏa mãn \(f'\left( x \right) = {x^5},\forall x \in R,f\left( 0 \right) = 0\). Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. \(\int\limits_a^b {f\left( x \right)} dx = \frac{{{b^6} - {a^6}}}{6}\)
- B. \(\int\limits_a^b {f\left( x \right)} dx = 6\left( {{b^6} - {a^6}} \right)\)
- C. \(\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx = \frac{{{b^6} - {a^6}}}{6}} \)
- D. \(\int\limits_a^b {f\left( x \right)} dx = {b^5} - {a^5}\)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 57883
Tung 1 con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp. Gọi A là biến cố ‘tổng số chấm xuất hiện ở hai lần tung là một số nhỏ hơn 10’. Xác suất của biến cố A là
- A. \(\frac{1}{6}\)
- B. \(\frac{5}{6}\)
- C. \(\frac{31}{36}\)
- D. \(\frac{32}{36}\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 57890
Cho tứ diện ABCD có \(AB=AC=AD= a\), \(\widehat {BAC} = {60^0},\widehat {CAD} = {60^0},\widehat {DAB} = {90^0}\). Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và BD là
- A. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
- B. \(\frac{a}{2}\)
- C. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
- D. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 57892
Giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} \frac{{4x + 5}}{{7x + 8}}\) bằng
- A. \(\frac{9}{15}\)
- B. \(\frac{4}{7}\)
- C. \(\frac{5}{8}\)
- D. \(1\)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 57894
Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{\sqrt {{x^2} + 1} }}{x}\) là
- A. 2
- B. 3
- C. 0
- D. 1
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 57895
Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 800. Góc giữa đường thẳng chứa một đường sinh và mặt phẳng chứa đường tròn đáy bằng
- A. \(80^0\)
- B. \(10^0\)
- C. \(40^0\)
- D. \(50^0\)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 57896
Số các số nguyên m để hàm số \(y = 3\sin x + 4\cos x - \left( {\left| m \right| - 6} \right)x\) đồng biến trên tập số thực là
- A. 1
- B. 4
- C. 2
- D. 3
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 57899
Cho tập hợp A = {0;1;2;3;4;5;6} Số các số có 5 chữ số \(\overline {abcde} \) thỏa mãn điều kiện a, b, c, d, e thuộc A và \(a < b < c < d < e\) là
- A. \(C_7^5\)
- B. \(C_7^5 - C_6^4\)
- C. \(A_7^5\)
- D. \(5!\)
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 57903
Cho hàm số \(y=f(x)\) xác định trên R\{9} thỏa mãn \(f'(x) = \frac{1}{{x - 9}}_{}^{}\forall x \in R\backslash \left\{ 9 \right\},f\left( 8 \right) = 2,\) \(f\left( {10} \right) = - 2\) Giá trị của biểu thức \(f\left( 6 \right).f\left( {12} \right)\) là
- A. 0
- B. \(ln^23\)
- C. \(ln^23-4\)
- D. - 4
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 57904
Cho hàm số \(y = {a^x}\) có đồ thị như hình bên. Giá trị của \(a\) là
- A. \(2\)
- B. \(log_23\)
- C. \(\sqrt 3 \)
- D. \(log_32\)
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 57908
Cho hàm số \(y=cos 4x\) có một nguyên hàm là \(F(x)\). Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. \(F\left( {\frac{\pi }{8}} \right) - F(0) = 1\)
- B. \(F\left( {\frac{\pi }{8}} \right) - F(0) = \frac{1}{4}\)
- C. \(F\left( {\frac{\pi }{8}} \right) - F(0) = -1\)
- D. \(F\left( {\frac{\pi }{8}} \right) - F(0) = -\frac{1}{4}\)
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 57912
Một quả bóng đá có dạng hình cầu bán kính 12cm. Diện tích mặt ngoài quả bóng là
- A. \(\frac{{576\pi }}{3}\left( {c{m^2}} \right)\)
- B. \(576(cm^2)\)
- C. \(576\pi \left( {c{m^2}} \right)\)
- D. \(144\pi \left( {c{m^2}} \right)\)
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 57915
Giá trị của biểu thức \(A = \sum\limits_{k = 1}^{2019} {C_{2019}^k} {.9^k}\) bằng
- A. \({10^{2019 }} - 2019\)
- B. \({10^{2019 }} - 2020\)
- C. \({10^{2019 }} - 1\)
- D. \({10^{2019 }}\)
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 57919
Cho \(a,b \in R,a < b\) và hàm số \(y = F(x)\) là một nguyên hàm của hàm số \(y=sin x\) Khẳng định nào sau đây là đúng ?
- A. \(\int\limits_a^b {F'\left( x \right)dx = \sin b - \sin a} \)
- B. \(\int\limits_a^b {F'\left( x \right)dx = - \left( {\sin b - \sin a} \right)} \)
- C. \(\int\limits_a^b {F'\left( x \right)dx = - \left( {\cos b - \cos a} \right)} \)
- D. \(\int\limits_a^b {F'\left( x \right)dx = - \cos b - \cos a} \)
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 57923
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 9\) và điểm M thay đổi trên mặt cầu. Giá trị lớn nhất của độ dài đoạn thẳng OM là
- A. 12
- B. 3
- C. 9
- D. 6
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 57927
Cho hàm số \(y = f(x)\) có đạo hàm là hàm liên tục trên R thỏa mãn \(\int\limits_0^2 {f'\left( x \right)} dx = 45,f\left( 0 \right) = 3.\) Giá trị của biểu thức \(f(2)\) bằng
- A. 42
- B. 15
- C. 48
- D. 135
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 57931
Một cái phễu gồm một phần có dạng hình trụ, bán kính đáy bằng \(R\) và phần còn lại có dạng hình nón, chiều cao bằng \(2R\). Phễu chứa nước có mực nước đến sát đáy hình nón. Người ta thả vào một một vật hình cầu bằng kim loại vào thì nó đặt vừa khít trong hình nón (hình bên). Chiều cao cột nước dâng lên theo bằng
- A. \(\frac{{32R}}{{3{{(1 + \sqrt 5 )}^3}}}\)
- B. \(\frac{{8R}}{{3{{(1 + \sqrt 5 )}^3}}}\)
- C. \(\frac{{16R}}{{3{{(1 + \sqrt 5 )}^3}}}\)
- D. \(\frac{{4R}}{{3{{(1 + \sqrt 5 )}^3}}}\)
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 57935
Cho hai hình trụ có bán kính đường tròn đáy lần lượt là \({R_1},{R_2}\) và chiều cao lần lượt là \(h_1, h_2\). Nếu hai hình trụ có cùng thể tích và \(\frac{{{h_1}}}{{{h_2}}} = \frac{9}{4}\) thì tỉ số \(\frac{{{R_1}}}{{{R_2}}}\) bằng:
- A. \(\frac{3}{2}\)
- B. \(\frac{2}{3}\)
- C. \(\frac{9}{4}\)
- D. \(\frac{4}{9}\)
-
Câu 41: Mã câu hỏi: 57936
Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm trên R và có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
-
A.
\(\left\{ \begin{array}{l}
f'\left( { - 2} \right) < 0\\
f'\left( { - 0,5} \right) > 0
\end{array} \right.\) -
B.
\(\left\{ \begin{array}{l}
f'\left( { - 2} \right) > 0\\
f'\left( { - 0,5} \right) < 0
\end{array} \right.\) -
C.
\(\left\{ \begin{array}{l}
f'\left( { - 2} \right) > 0\\
f'\left( { - 0,5} \right) > 0
\end{array} \right.\) -
D.
\(\left\{ \begin{array}{l}
f'\left( { - 2} \right) < 0\\
f'\left( { - 0,5} \right) < 0
\end{array} \right.\)
-
A.
\(\left\{ \begin{array}{l}
-
Câu 42: Mã câu hỏi: 57937
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho \(A\left( {2;0;1} \right),B\left( {0;5; - 1} \right).\) Tích vô hướng của hai véc tơ \(\overrightarrow {OA} \) và \(\overrightarrow {OB} \) bằng
- A. - 1
- B. 1
- C. 2
- D. - 2
-
Câu 43: Mã câu hỏi: 57938
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên các đường thẳng SB và SD. Biết \(\widehat {HAK} = {40^0}\). Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) bằng
- A. \(40^0\)
- B. \(20^0\)
- C. \(80^0\)
- D. \(50^0\)
-
Câu 44: Mã câu hỏi: 57939
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho các điểm \(A\left( {3;4;0} \right),B\left( {3;0; - 4} \right),C\left( {0; - 3; - 4} \right).\) Trục của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC đi qua điểm nào trong các điểm sau đây?
- A. O(0;0;0)
- B. P(3;0;0)
- C. M(1; 2; 0)
- D. N(0;0;2)
-
Câu 45: Mã câu hỏi: 57940
Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt phẳng song song với mặt phẳng (Oyz) và đi qua điểm \(K\left( {4; - 5;7} \right)\) có phương trình là
- A. \(7y+5z=0\)
- B. \(x-4=0\)
- C. \(y+5=0\)
- D. \(z-7=0\)
-
Câu 46: Mã câu hỏi: 57941
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 2; 2), B(2; 2; 1). Tập hợp các điểm M thỏa mãn \(\left( {\overrightarrow {OM} ,\overrightarrow {OA} } \right) = \left( {\overrightarrow {OM} ,\overrightarrow {OB} } \right)\) là một mặt phẳng có phương trình
- A. \(x + 4y + 3z = 0\)
- B. \(4x -y + 3z = 0\)
- C. \(3x + 4y + 3z = 0\)
- D. \(x - 4y - 3z = 0\)
-
Câu 47: Mã câu hỏi: 57942
Trong không gian tọa độ Oxyz, phương trình mặt cầu tâm \(I(2;-3;-4)\) bán kính 4 là
- A. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {\left( {z - 4} \right)^2} = 16\)
- B. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} + {\left( {z + 4} \right)^2} = 16\)
- C. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {\left( {z - 4} \right)^2} = 4\)
- D. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} + {\left( {z + 4} \right)^2} = 4\)
-
Câu 48: Mã câu hỏi: 57945
Một người gửi tiết kiệm 300 triệu với lãi suất 5% một năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Sau ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền lớn hơn 450 triệu?
- A. 8(năm)
- B. 10(năm)
- C. 11(năm)
- D. 9(năm)
-
Câu 49: Mã câu hỏi: 57948
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
- A. \(\left( { - \infty ;0} \right)\)
- B. \(\left( { - \infty ;1} \right)\)
- C. \(\left( {0; + \infty } \right)\)
- D. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)
-
Câu 50: Mã câu hỏi: 57950
Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có AA’ = 3, tam giác A’BC có diện tích bằng 6 và mặt phẳng (A’BC) tạo với mặt đáy góc 600. Thể tích của khối lăng trụ đã cho là
- A. 18
- B. 36
- C. 12
- D. 9