Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 245110
Giả sử \(M\) là điểm có hoành độ \({x_0} = 1\) thuộc đồ thị hàm số \(\left( C \right)\) của hàm số \(y = {x^3} - 6{x^2} + 1\). Khẳng định nào dưới đây đúng?
- A. Tiếp tuyến của đồ thị \(\left( C \right)\) tại \(M\) có hệ số góc dương.
- B. Góc giữa tiếp tuyến tại \(M\) và trục hoành bằng \({60^0}\).
- C. Đồ thị \(\left( C \right)\) không có tiếp tuyến tại \(M\).
- D. Tiếp tuyến của đồ thị \(\left( C \right)\) tại \(M\) vuông góc với đường thẳng \(\left( d \right):x - 9y = 0\).
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 245112
Với \(a\) và \(b\) là hai đường thẳng chéo nhau tùy ý, mệnh đề nào sau đây sai?
- A. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng \(\left( P \right)\) chứa \(b\) sao cho \(a \bot \left( P \right)\)
- B. \(a\) và \(b\) là hai đường thẳng phân biệt
- C. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng \(\left( P \right)\) chứa \(b\) sao cho \(a//\left( P \right)\)
- D. Nếu \(\Delta \) là đường thẳng vuông góc chung của \(a\) và \(b\) thì \(\Delta \) cắt cả hai đường thẳng \(a\) và \(b.\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 245115
Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{\sqrt {x + 3} - 2}}{{{x^2} - 1}},x > 1\\ax + 2,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x \le 1\end{array} \right.\). Giá trị của \(a\) để hàm số liên tục tại \(x = 1\) là
- A. \(a = - \frac{{17}}{8}\)
- B. \(a = \frac{{15}}{8}\)
- C. \(a = - \frac{{15}}{8}\)
- D. \(a = \frac{{17}}{8}\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 245119
Cho hình chóp \(S.ABC,D\) là trung điểm của đoạn \(SA.\) Gọi \({h_1};{h_2}\) lần lượt là khoảng cách từ \(S\) và \(D\) đến mặt phẳng \(\left( {ABC} \right).\) Tỉ số \(\frac{{{h_1}}}{{{h_2}}}\) bằng
- A. \(\frac{1}{3}\)
- B. 3
- C. 2
- D. \(\frac{1}{2}\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 245125
Hình chóp đều \(S.ABCD\) có \(SA = AB = a\). Cosin góc giữa hai mặt phẳng \(\left( {SAB} \right)\) và \(\left( {SAD} \right)\) bằng
- A. \(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
- B. \( - \frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
- C. \(\frac{1}{3}\)
- D. \(-\frac{1}{3}\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 245128
Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{1}{{{x^2} + 1}}\). Tập nghiệm của bất phương trình \(f'\left( x \right) > 0\) là
- A. \(\mathbb{R}\)
- B. \(\emptyset \)
- C. \(\left( { - \infty ;0} \right)\)
- D. \(\left( {0; + \infty } \right)\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 245134
Cho hình lập phương \(ABCD.A'B'C'D'\) có cạnh bằng \(a\). \(M,N,P,Q\) lần lượt là trung điểm của \(AB,BC,C'D'\) và \(D'A'\). Khoảng cách giữa hai đường thẳng \(MN\) và \(PQ\) bằng
- A. a
- B. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
- C. \(\frac{{a\sqrt 6 }}{2}\)
- D. \(a\sqrt 2 \)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 245136
Đạo hàm của hàm số \(y = \sin \left( {{x^3}} \right)\) là
- A. \(y' = 3{x^2}\sin \left( {{x^3}} \right)\)
- B. \(y' = 3{x^2}\cos \left( {{x^3}} \right)\)
- C. \(y' = 3\cos \left( {{x^2}} \right)\)
- D. \(y' = 3{x^2}\cos \left( {{x^2}} \right)\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 245138
Giới hạn \(\lim \frac{{{{12}^n} - {{11}^n}}}{{{4^n} + {{4.12}^n} + 3}}\) bằng
- A. \(\frac{1}{{12}}\)
- B. \(\frac{1}{4}\)
- C. \( + \infty \)
- D. 0
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 245141
Trong không gian cho hai đường thẳng \(a,b\) và mặt phẳng \(\left( P \right).\) Mệnh đề nào sau đây đúng?
- A. Nếu \(a\) và \(b\) phân biệt, cùng song song với \(\left( P \right)\) thì \(a\) và \(b\) song song với nhau
- B. Nếu \(b\) song song với \(\left( P \right)\) và \(a\) vuông góc với \(\left( P \right)\) thì \(a\) vuông góc với \(b\)
- C. Nếu \(a\) và \(b\) cùng vuông góc với \(\left( P \right)\) thì \(a\) và \(b\) song song với nhau
- D. Nếu \(b\) và \(\left( P \right)\) cùng vuông góc với \(a\) thì \(b\) song song với \(\left( P \right)\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 245145
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = {x^3} + 3{x^2}\) tại điểm có hoành độ \({x_0} = 1\) có phương trình là
- A. y = 9x + 4.
- B. y = 9x - 5.
- C. y = 4x + 13
- D. y = 4x + 5
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 245148
Tìm tham số m để hàm số \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{2{x^2} - 7x + 6}}{{x - 2}}{\rm{ khi }}x \ne 2\\2m + 5{\rm{ khi }}x{\rm{ }} = {\rm{ }}2\end{array} \right.\) liên tục tại điểm \(x = 2\).
- A. m = - 2
- B. \(m = - \frac{7}{4}\).
- C. \(m = - \frac{9}{4}\).
- D. m = - 3
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 245150
Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề không đúng ?
- A. Nếu đường thẳng \(d \bot (\alpha )\) thì \(\;d\) vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng \((\alpha ).\)
- B. Nếu đường thẳng \(d\) vuông góc với hai đường thẳng nằm trong \((\alpha )\) thì \(d \bot (\alpha ).\)
- C. Nếu \(d \bot (\alpha )\) và đường thẳng \(a{\rm{//}}(\alpha )\) thì \(d \bot a.\)
- D. Nếu đường thẳng \(d\) vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong \((\alpha )\) thì \(d\) vuông góc với \((\alpha ).\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 245153
Một chất điểm chuyển động có phương trình là \(s = {t^2} + 2t + 3\) (\(t\) tính bằng giây, \(s\) tính bằng mét). Khi đó vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm \(t = 5\) giây là
- A. \(15\left( {m/s} \right).\)
- B. \(38\left( {m/s} \right).\)
- C. \(5\left( {m/s} \right).\)
- D. \(12\left( {m/s} \right).\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 245155
Cho hình lăng trụ \(ABC.A'B'C'\), \(M\) là trung điểm của \(BB'\). Đặt \(\overrightarrow {CA} = \overrightarrow a ,\) \(\overrightarrow {CB} = \overrightarrow b ,\) \(\overrightarrow {AA'} = \overrightarrow c \). Khẳng định nào sau đây đúng ?
- A. \(\overrightarrow {AM} = \overrightarrow b + \overrightarrow c - \frac{1}{2}\overrightarrow a .\)
- B. \(\overrightarrow {AM} = \overrightarrow a - \overrightarrow c - \frac{1}{2}\overrightarrow b .\)
- C. \(\overrightarrow {AM} = \overrightarrow a + \overrightarrow c - \frac{1}{2}\overrightarrow b .\)
- D. \(\overrightarrow {AM} = \overrightarrow b - \overrightarrow a + \frac{1}{2}\overrightarrow c .\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 245156
Cho tứ diện \(ABCD\) có \(AC = a,\) \(BD = 3a\). Gọi \(M\) và \(N\) lần lượt là trung điểm của \(AD\) và \(BC.\) Biết \(AC\) vuông góc với\(BD\). Tính độ dài đoạn thẳng \(MN\) theo \(a.\)
- A. \(MN = \frac{{3a\sqrt 2 }}{2}.\)
- B. \(MN = \frac{{a\sqrt 6 }}{3}.\)
- C. \(MN = \frac{{a\sqrt {10} }}{2}.\)
- D. \(MN = \frac{{2a\sqrt 3 }}{3}.\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 245159
Cho hình chóp \(S.ABCD\), đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh bằng \(a\) và \(SA \bot \left( {ABCD} \right).\) Biết \(SA = \frac{{a\sqrt 6 }}{3}\). Tính góc giữa \(SC\) và \(\left( {ABCD} \right).\)
- A. \({60^0}.\)
- B. \({45^0}.\)
- C. \({30^0}.\)
- D. \({90^0}.\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 245161
Tìm tất cả các số thực \(x\) để ba số \(3x - 1;\) \(x;\) \({\rm{3}}x + 1\) theo thứ tự lập thành một cấp số nhân.
- A. \(x = \pm \frac{1}{8}\).
- B. \(x = \pm \frac{{\sqrt 2 }}{4}\).
- C. \(x = \pm 2\sqrt 2 \).
- D. \(x = \pm 8\).
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 245163
Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) có \({u_n} = {n^2} + 2n\). Số hạng thứ tám của dãy số là:
- A. \({u_8} = 99.\)
- B. \({u_8} = 80.\)
- C. \({u_8} = 63.\)
- D. \({u_8} = 120.\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 245165
Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) có số hạng đầu \({u_1}\) và công sai \(d\). Tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số cộng là
- A. \({S_n} = \frac{n}{2}\left[ {{u_1} + (n - 1)d} \right]\).
- B. \({S_n} = \frac{n}{2}\left[ {{u_1} + (n + 1)d} \right]\).
- C. \({S_n} = \frac{n}{2}\left[ {2{u_1} + (n - 1)d} \right]\).
- D. \({S_n} = \frac{n}{2}\left[ {2{u_1} + (n + 1)d} \right]\).
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 245167
Cho hàm số\(f(x) = {x^3} + 3{x^2} - 9x - 2019\). Tập hợp tất cả các số thực \(x\) sao cho \(f'(x) = 0\) là
- A. \(\left\{ { - 3;2} \right\}\).
- B. \(\left\{ { - 3;1} \right\}\).
- C. \(\left\{ { - 6;4} \right\}\).
- D. \(\left\{ { - 4;6} \right\}.\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 245169
Tìm số các số nguyên m thỏa mãn
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left( {3\sqrt {m{x^2} + 2x + 1} - mx} \right)\)\( = + \infty .\)
- A. 4
- B. 10
- C. 3
- D. 9
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 245171
Trong các dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) sau, dãy số nào bị chặn ?
- A. \({u_n} = n + 2019\sin n\).
- B. \({u_n} = {\left( {\frac{{2019}}{{2018}}} \right)^n}\).
- C. \({u_n} = 2{n^2} + 2019\).
- D. \({u_n} = \frac{{n + 1}}{{n + 2019}}\).
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 245172
Biết f(x), g(x) là các hàm số thỏa mãn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} f(x) = - 2\) và \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} g(x) = 5\). Khi đó \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \left[ {2f(x) + g(x)} \right]\) bằng
- A. 1
- B. 3
- C. -1
- D. 2
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 245173
Cho cấp số cộng \(({u_n})\). Tìm \({u_1}\) và công sai \(d,\)biết tổng n số hạng đầu tiên của cấp số cộng là \({S_n} = 2{n^2} - 5n.\)
- A. \({u_1} = - 3;d = 4\).
- B. \({u_1} = - 3;d = 5\)
- C. \({u_1} = 1;d = 3\)
- D. \({u_1} = 2;d = 2\)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 245174
Cho tứ diện \(ABCD\) có \(AB = CD = a,\) \(EF = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}\), (\(E,\,\,F\) lần lượt là trung điểm của \(BC\) và\(AD\)). Số đo góc giữa hai đường thẳng \(AB\) và \(CD\) là:
- A. \({30^0}.\)
- B. \({45^0}.\)
- C. \({60^0}.\)
- D. \({90^0}.\)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 245175
Đạo hàm của hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{x - 1}}\) trên tập \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}\) là
- A. \(y' = \frac{{ - 1}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}.\)
- B. \(y' = \frac{1}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}.\)
- C. \(y' = \frac{{ - 3}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}.\)
- D. \(y' = \frac{3}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}.\)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 245176
Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ?
- A. \({\left( {0,99} \right)^n}.\)
- B. \(\frac{{{n^2} + 4n + 1}}{{n + 1}}\).
- C. \(\frac{{n + 1}}{{2n + 3}}.\)
- D. \({\left( {1,1} \right)^n}.\)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 245177
Cho \(f(x) = 3{x^2}\); \(g(x) = 5(3x - {x^2})\). Bất phương trình \(f'\left( x \right) > g'\left( x \right)\) có tập nghiệm là
- A. \(\left( { - \frac{{15}}{{16}}; + \infty } \right).\)
- B. \(\left( { - \infty ;\frac{{15}}{{16}}} \right).\)
- C. \(\left( { - \infty ; - \frac{{15}}{{16}}} \right).\)
- D. \(\left( {\frac{{15}}{{16}}; + \infty } \right).\)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 245179
Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{\sqrt {2{x^2} + x} - \sqrt {{x^2} + 1} }}{{2x + 1}}.\)
- A. \(\frac{{\sqrt 2 - 1}}{2}.\)
- B. \(\frac{1}{2}.\)
- C. \(\frac{3}{2}.\)
- D. \(\frac{{\sqrt 2 + 1}}{2}.\)
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 245181
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{x - 1}}\) tại điểm có tung độ bằng 2 là:
- A. \(y = - 2x + 10\)
- B. \(y = - \frac{1}{2}x + \frac{1}{2}\)
- C. \(y = - \frac{1}{2}x + \frac{7}{2}\)
- D. y = - 2x + 7
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 245183
Cho tứ diện \(OABC\) có \(OA,\,\,OB,\,\,OC\) đôi một vuông góc. Biết \(OA = OB = OC = a\), tính diện tích tam giác \(ABC\).
- A. \(\frac{{{a^2}\sqrt 3 }}{4}\)
- B. \(\frac{{{a^2}\sqrt 3 }}{2}\)
- C. \(\frac{{{a^2}\sqrt 2 }}{3}\)
- D. \(\frac{{{a^2}\sqrt 6 }}{2}\)
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 245185
Cho hình chóp \(S.ABC\) có \(SA \bot \left( {ABC} \right),\,\,\Delta ABC\) vuông tại \(B,\,\,AH\) là đường cao của \(\Delta SAB\), \(AK\) là đường cao của \(\Delta SAC\). Khẳng định nào sau đây sai?
- A. \(AH \bot HK\)
- B. \(AH \bot AC\)
- C. \(AH \bot BC\)
- D. \(AH \bot SC\)
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 245186
Cho tứ diện \(S.ABC\) có \(G\) là trọng tâm tam giác \(ABC\), điểm \(M\) nằm trên đoạn \(SA\) sao cho \(AM = 2MS\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
- A. \(\overrightarrow {MG} = - \frac{1}{6}\overrightarrow {SA} + \frac{1}{3}\overrightarrow {SB} + \frac{1}{3}\overrightarrow {SC} \)
- B. \(\overrightarrow {MG} = \frac{1}{3}\overrightarrow {SB} + \frac{1}{3}\overrightarrow {SC} \)
- C. \(\overrightarrow {MG} = - \frac{1}{3}\overrightarrow {SA} + \frac{1}{3}\overrightarrow {SB} + \frac{1}{3}\overrightarrow {SC} \)
- D. \(\overrightarrow {MG} = \frac{2}{3}\overrightarrow {SA} + \frac{1}{3}\overrightarrow {SB} + \frac{1}{3}\overrightarrow {SC} \)
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 245187
Biết giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \left( {\sqrt {{x^2} + 1} + x + 1} \right) = a\). Tính giá trị của \(2a + 1\).
- A. -1
- B. -3
- C. 0
- D. 3
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 245189
Tính giới hạn \(\lim \frac{{{1^2} + {2^2} + {3^2} + ... + {n^2}}}{{{n^3} + 3n}}\).
- A. \(\frac{1}{3}\)
- B. 1
- C. \(\frac{1}{4}\)
- D. 2
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 245191
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) xác định bởi: \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{{x^2} - 2}}{{x - 2}}\,\,khi\,\,x \ne 2\\2\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,x = 2\end{array} \right.\). Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau đây?
- A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} f\left( x \right) = 4\)
- B. \(f\left( 2 \right) = 2\)
- C. Hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục tại \(x = 2\)
- D. Hàm số \(f\left( x \right)\) gián đoạn tại \(x = 2\)
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 245192
Cho hàm số \(y = m{x^3} - {x^2} - x + 3\). Với giá trị nào của \(m\) thì phương trình \(y' = 0\) có hai nghiệm trái dấu?
- A. \(m > - \frac{1}{3}\)
- B. \(m < - \frac{1}{3}\)
- C. m < 0
- D. m > 0
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 245194
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) xác định bởi: \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{{x^3} - 1}}{{{x^2} - 1}}\,\,\,khi\,\,x > 1\\ax + 2\,\,\,khi\,\,x \le 1\end{array} \right.\). Xác định \(a\) để hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục tại \(x = 1\).
- A. \( - \frac{1}{2}\)
- B. 1
- C. 2
- D. \( \frac{1}{2}\)
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 245195
Đạo hàm cấp hai của hàm số \(y = - \sin 2x + 1\) là hàm số nào sau đây?
- A. \(4\cos 2x\)
- B. \( - 4\sin 2x\)
- C. \( - 2\sin 2x\)
- D. \(4\sin 2x\)