Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 417984
Cho biết khi đã đạt đến trạng thái cân bằng, điều gì sẽ xảy ra đối với chuyển động của các phân tử?
- A. Sự phân giải tế bào sẽ xảy ra.
- B. Các phân tử sẽ tiếp tục di chuyển sang hai bên của màng, nhưng trạng thái cân bằng sẽ được duy trì.
- C. Các phân tử sẽ ngừng di chuyển ra vào tế bào.
- D. Tế bào sẽ ngừng hoạt động.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 417987
Chọn ý đúng: Chọn ý đúng: Một quá trình đòi hỏi năng lượng là?
- A. sự thẩm thấu.
- B. khuếch tán.
- C. tạo điều kiện khuếch tán.
- D. vận chuyển tích cực.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 417990
Đâu là thuật ngữ được sử dụng để mô tả khi nồng độ của chất tan là như nhau trong toàn bộ hệ thống?
- A. ưu trương
- B. nhược trương
- C. đẳng trương
- D. đều
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 417993
Giải thích tại sao tế bào thực vật không bị vỡ khi cho vào dung dịch nhược trương?
- A. Vì tế bào thực vật có thành tế bào.
- B. Vì nước không đi vào tế bào thực vật.
- C. Vì màng sinh chất của tế bào thực vật có cấu tạo vững chắc hơn tế bào động vật.
- D. Vì nước đi vào không bào chứ không nằm ngoài tế bào chất.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 417996
Xác định: Dung dịch nào là dung dịch ưu trương?
- A. 0,45% natri clorua
- B. Đại dương
- C. Hồng cầu đặt trong nước ngọt
- D. Môi trường sống ở nước ngọt
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 418000
Cho biết: Trong môi trường nhược trương, tế bào có nhiều khả năng sẽ bị vỡ ra được nhận xét là?
- A. Tế bào hồng cầu
- B. Tế bào nấm
- C. Tế bào thực vật
- D. Tế bào vi khuẩn
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 418003
Xác định: Khi cho tế bào hồng cầu vào nước cất, hiện tượng xảy ra được nhận xét là?
- A. Tế bào hồng cầu không thay đổi
- B. Tế bào hồng cầu nhỏ đi
- C. Tế bào hồng cầu to ra và bị vỡ
- D. Tế bào hồng cầu lúc đầu to ra, lúc sau nhỏ lại
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 418006
Chọn ý đúng: Tế bào đã chết thì không còn hiện tượng co nguyên sinh vì?
- A. Màng tế bào đã bị phá vỡ
- B. Tế bào chất đã bị biến tính
- C. Nhântế bào đã bị phá vỡ
- D. Màng tế bào không còn khả năng thấm chọn lọc
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 418008
Chọn ý đúng: Co nguyên sinh là hiện tượng?
- A. Cả tế bào co lại
- B. Màng nguyên sinh bị dãn ra
- C. Khối nguyên sinh chất của tế bào bị co lại
- D. Nhân tế bào co lại làm cho thể tích của tế bào bị thu nhỏ lại
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 418010
Chọn ý đúng: Đặc điểm của sự vận chuyển chất qua màng tế bào bằng sự khuyếch tán?
- A. Chỉ xảy ra với những phân tử có đường kính lớn hơn đường kính của lỗ màng
- B. Chất luôn vận chuyển từ nơi nhược trương sang nơi ưu trương
- C. Là hình thức vận chuyển chỉ có ở tế bào thực vật
- D. Dựa vào sự chênh lệch nồng độ các chất ở trong v à ngoài màng
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 418017
Đâu là ý đúng khi nói về thẩm thấu?
- A. Sự vận chuyển thụ động của nước qua màng tế bào.
- B. Sự vận chuyển hoạt động của nước qua màng tế bào.
- C. Sự vận chuyển hoạt động của ion qua màng tế bào
- D. Sự vận chuyển thụ động của ion qua màng tế bào
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 418025
Cho biết: Cơ chế vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao là cơ chế?
- A. Vận chuyển chủ động
- B. Vận chuyển thụ động
- C. Thẩm tách
- D. Thẩm thấu
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 418026
Cho biết: Vì sao tế bào được nhận xét cần có cơ chế vận chuyển chủ động mặc dù chúng tốn năng lượng?
- A. Tế bào cần sử dụng bớt năng lượng dư thừa
- B. Tế bào cần làm cho các bơm đặc hiệu được hoạt động
- C. Tế bào cần lấy các chất cần thiết và thải các chất cần được vận chuyển ra khỏi tế bào.
- D. Các chất được vận chuyển có năng lượng lớn.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 418028
Cho biết: Sự vận chuyển chủ động và xuất nhập bào luôn tiêu hao ATP vì?
- A. Tế bào chủ động lấy các chất nên phải mất năng lượng
- B. Phải sử dụng chất mang để tiến hành vận chuyển
- C. Vận chuyển ngược chiều nồng độ hoặc cần có sự biến dạng của màng sinh chất
- D. Các chất được vận chuyển có năng lượng lớn
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 418031
Hãy cho biết: Nhập bào bao gồm 2 loại là gì?
- A. Ẩm bào – ăn các chất có kích thước lớn, thực bào – ăn các giọt dịch.
- B. Ẩm bào – ăn các giọt dịch, thực bào – ăn các chất có kích thước lớn
- C. Ẩm bào – ăn các giọt dịch, thực bào – ăn các phân tử khí.
- D. Ẩm bào – ăn các phân tử khí, thực bào – ăn các giọt dịch.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 418032
Cho biết: Các đại phân tử như prôtêin có thể qua màng tế bào bằng cách nào?
- A. Xuất bào, nhập bào.
- B. Xuất bào, nhập bào, khuếch tán.
- C. Xuất bào, nhập bào, thẩm thấu.
- D. Nhấp bào, khuếch tán.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 418035
Cho biết: Kiểu vận chuyển các chất ra vào tế bào bằng sự biến dạng của màng sinh chất là?
- A. Vận chuyển thụ động.
- B. Vận chuyển chủ động.
- C. Xuất nhập bào.
- D. Khuếch tán trực tiếp .
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 418036
Xác định: Đâu là ví dụ nêu lên sự ảnh hưởng của độ ẩm đến sự sinh trưởng của vi sinh vật?
- A. Khi mua thịt lợn từ chợ về nhà, nhưng chưa kịp chế biến, ta thường sát muối lên miếng thịt.
- B. Người nông dân thường mang lúa, ngô… ra phơi khi trời nắng to
- C. Đun sôi thức ăn còn dư trước khi lưu giữ trong tủ lạnh
- D. A và B
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 418038
Xác định: Câu nào không đúng về vận chuyển tích cực?
- A. Đây là một quá trình phụ thuộc năng lượng
- B. Các phân tử được vận chuyển dọc theo gradient nồng độ của chúng
- C. Bơm natri - kali cần vận chuyển tích cực
- D. ATP được sử dụng
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 418040
Chọn ý đúng: Chất nào liên kết cộng hóa trị với phân tử lipit ở màng tế bào?
- A. Protein toàn phần
- B. Protein xuyên màng
- C. Protein ngoại vi
- D. Protein neo bằng lipid
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 418041
Chọn ý đúng: Bệnh di truyền nào sau đây là do đột biến ở màng prôtêin?
- A. Bệnh Alzheimer
- B. Bệnh Parkinson
- C. Thiếu máu
- D. Thiếu máu tan máu
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 418043
Cho biết: Loại phân tử nào tham gia vào việc đáp ứng các tín hiệu bên ngoài mà tế bào nhận được?
- A. Enzim
- B. Axit nuclêic
- C. Gen
- D. Cơ quan tiếp nhận
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 418044
Xác định: Chức năng quan trọng nhất của màng tế bào là gì?
- A. Kiểm soát việc ra vào của nguyên liệu từ các tế bào.
- B. Chỉ kiểm soát việc nhập vật liệu vào tế bào.
- C. Chỉ kiểm soát lối ra của vật liệu từ các tế bào.
- D. Cho phép nhập và xuất vật liệu mà không cần bất kỳ sự kiểm soát nào.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 418045
Chọn ý đúng: Hiện tượng thực bào xảy ra ở đâu?
- A. Chỉ xảy ra ở các đại thực bào ở mô và tế bào bạch cầu.
- B. Chỉ xảy ra ở đại thực bào
- C. Xảy ra ở hầu hết các tế bào.
- D. Xảy ra ở tất cả các tế bào.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 418047
Chọn ý đúng: Trong 1 tế bào nhân thực, khi nhiều lyzosome đồng loạt vỡ màng dẫn đến kết quả?
- A. Hình thành 1 lyzosome lớn
- B. Tế bào chất được dọn dẹp, vệ sinh
- C. Phân chia tế bào
- D. Hoại tử tế bào (tự chết).
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 418049
Mạng lưới nội chất hạt có cấu trúc như thế nào?
- A. Một hệ thống xoang dẹt thông với nhau
- B. Một hệ thống ống và xoang dẹt thông với nhau
- C. Một hệ thống ống và xoang dẹt xếp cạnh nhau nhưng tách biệt
- D. Một hệ thống ống phân nhánh
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 418050
Điểm giống nhau về cấu tạo giữa lizôxôm và không bào là gì?
- A. Bào quan có lớp màng kép bao bọc
- B. Đều có kích thước rất lớn
- C. Được bao bọc chỉ bởi một lớp màng đơn
- D. Đều có trong tế bào của thực vật và động vật
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 418052
Hãy cho biết: Trong tế bào nhân thực, không bào được tạo ra từ?
- A. Trung thể và ti thể.
- B. Hệ thống lưới nội chất và khung xương tế bào.
- C. Hệ thống lưới nội chất và bộ máy Gôngi.
- D. Thành tế bào và màng sinh chất.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 418053
Cho biết: Sự khác nhau trong cấu trúc màng của nhân với màng của bộ máy Golgi là?
- A. Nhân có màng kép, bộ máy Golgi có màng đơn
- B. Cấu trúc màng nhân có lipit, cấu trúc màng của bộ máy Golgi có protein
- C. Màng nhân có protein còn màng của bộ máy Golgi thì không có.
- D. Nhân có màng đơn, bộ máy Golgi có màng kép
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 418056
Xác định: Perôxixôm hình thành từ bào quan nào ?
- A. Lưới nội chất hạt
- B. Lưới nội chất trơn
- C. Ti thể
- D. Bộ máy Gôngi
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 418059
Giải thích vì sao lưới nội chất trơn phát triển mạnh ở tế bào gan?
- A. Vì gan có chức năng lọc máu
- B. Vì gan có chức năng tạo kháng thể để bảo vệ cơ thể
- C. Vì gan có chức năng chuyển hóa đường
- D. Vì gan có chức năng giải độc
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 418060
Cho biết: Lưới nội chất hạt có nhiều ở đâu?
- A. Tế bào xương
- B. Tế bào bạch cầu
- C. Tế bào gan
- D. Tế bào cơ tim
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 418061
Đâu là điểm khác biệt giữa lưới nội chất trơn và lưới nội chất hạt?
- A. Lưới nội chất hạt nối thông với khoang giữa của màng nhân và lưới nội chất không hạt nối thông với màng tế bào.
- B. Lưới nội chất hạt có hạt ribôxôm bám ở mặt ngoài còn lưới nội chất trơn thì không có hạt ribôxôm.
- C. Lưới nội chất trơn có enzim tham gia vào tổng hợp lipit còn lưới nội chất hạt tổng hợp prôtêin.
- D. Lưới nội chất trơn không có prôtêin và lưới nội chất hạt có prôtêin.
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 418063
Đâu là chức năng của mạng lưới nội chất hạt?
- A. Tổng hợp glucozơ
- B. Tổng hợp nuclêic axit
- C. Tổng hợp lipit
- D. Tổng hợp prôtêin
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 418066
Đâu là ý đúng khi nói về lục lạp?
- A. Chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa năng
- B. Đóng gói, vận chuyển các sản phẩm hữu cơ ra ngoài tế bào
- C. Có ở tất cả các tế bào nhân thực
- D. Có màng tilacoit bao bọc
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 418068
Chọn ý đúng: Grana là cấu trúc gồm các túi dẹp xếp chồng lên nhau có trong bào quan?
- A. Ti thể
- B. Trung thể
- C. Lục lạp
- D. Lizôxôm
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 418069
Đâu không phải là chức năng của ti thể?
- A. Cung cấp năng lượng cho tế bào dưới dạng các phân tử ATP
- B. Tạo ra nhiều sản phẩm trung gian
- C. Có vai trò quan trọng trong quá trình chuyển hóa vật chất
- D. Khử độc cho tế bào
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 418070
Chọn ý đúng: Đặc điểm không phải cấu tạo của ti thể?
- A. Trong ti thể có chưa ADN và riboxom
- B. Hình dạng, kích thước, số lượng ti thể ở các tế bào là khác nhau
- C. Màng trong của ti thể chứa hệ enzim hô hấp
- D. Ti thể được bao bọc bởi 2 lớp màng trơn nhẵn
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 418071
Xác định: Trong dịch nhân có chứa?
- A. Ti thể và tế bào chất
- B. Tế bào chất và chất nhiễm sắc thể
- C. Chất nhiễm sắc và nhân con
- D. Nhân con và mạng lưới nội chất
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 418073
Cho biết: Loại phân tử có số lượng lớn nhất trên màng sinh chất là?
- A. Protein
- B. Photpholipit
- C. Cacbonhidrat
- D. Colesteron