Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 423014
Phát biểu nào sau đây không đúng?
- A. Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi proton và neutron;
- B. Số proton trong nguyên tử bằng số neutron;
- C. Số proton trong hạt nhân bằng số electron của lớp vỏ nguyên tử;
- D. Các electron chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 423017
Trong nguyên tử, hạt nào mang điện?
- A. Neutron và electron;
- B. Proton và electron;
- C. Proton và neutron;
- D. Electron.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 423019
Một nguyên tử X có 19 proton trong hạt nhân. Khối lượng của proton trong hạt nhân nguyên tử X là?
- A. 31,768.10-24 g;
- B. 31,768.10-26 kg;
- C. 31,768.10-27 g;
- D. 31,768.10-24 kg.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 423021
Cho nguyên tử aluminium có 13 proton trong hạt nhân. Câu nào sau đây không đúng?
- A. Aluminium có 13 electron ở lớp vỏ nguyên tử;
- B. Aluminium có điện tích hạt nhân là +13;
- C. Aluminium có số đơn vị điện tích hạt nhân là 13;
- D. Aluminium có 13 neutron trong hạt nhân.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 423023
Nguyên tử X có chứa 29 electron và 35 neutron. Nguyên tử X là?
- A. Copper (Cu);
- B. Aluminium (Al);
- C. Iron (Fe);
- D. Calcium (Ca).
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 423026
Tất cả nguyên tử có số điện tích hạt nhân là 8 thuộc nguyên tố nào?
- A. Carbon;
- B. Magnesium;
- C. Aluminium;
- D. Oxygen.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 423028
Số electron lớp ngoài cùng có trong nguyên tử silicon (Z = 14) là
- A. 5
- B. 2
- C. 1
- D. 4
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 423031
Một nguyên tử có cấu hình 1s22s22p3. Chọn phát biểu sai:
- A. Nguyên tử đó có 7 electron.
- B. Nguyên tử đó có 7 neutron
- C. Không xác định được số neutron.
- D. Nguyên tử đó có 7 proton
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 423033
Nguyên tố có độ âm điện lớn nhất
- A. Fluorine
- B. Iodine
- C. Lithium
- D. Caesium
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 423036
Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A trong bảng tuần hoàn sẽ có cùng số
- A. electron lớp ngoài cùng.
- B. điện tích hạt nhân.
- C. lớp electron.
- D. electron s hay p.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 423037
Cho các nguyên tử Al, Na, K, Mg. Thứ tự tăng dần tính kim loại của các nguyên tử trên là
- A. Al < Mg < Na < K
- B. Al < Na < Mg < K
- C. K < Na < Mg < Al
- D. K < Mg < Na < Al
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 423039
Cho ba nguyên tử có kí hiệu là \(_{12}^{24}Mg,_{12}^{25}Mg,_{12}^{26}Mg\) . Phát biểu nào sau đây là sai?
- A. Nguyên tố Mg có 3 đồng vị.
- B. Số hạt electron của các nguyên tử lần lượt là: 12, 13, 14
- C. Ba nguyên tử trên đều thuộc nguyên tố Mg.
- D. Hạt nhân của mỗi nguyên tử đều có 12 proton.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 423040
Số elctron tối đa trong lớp M là
- A. 2
- B. 32
- C. 8
- D. 18
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 423041
Phát biểu nào sau đây sai?
- A. Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ nguyên tử
- B. Chỉ có hạt nhân nguyên tử magnesium mới có 12 proton
- C. Khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở lớp vỏ nguyên tử
- D. Trong nguyên tử mức năng lượng 4s thấp hơn mức năng lượng 3d
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 423042
Kí hiệu phân lớp nào sau đây là sai?
- A. 2p
- B. 3d
- C. 4f
- D. 2d
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 423043
Kí hiệu phân lớp nào sau đây là sai?
- A. 2p
- B. 3d
- C. 4f
- D. 2d
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 423044
Số hạt proton trong nguyên tử \(_{19}^{39}K\) là
- A. 39
- B. 19
- C. 20
- D. 58
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 423045
Cấu hình electron nào sau đây của nguyên tử thuộc nguyên tố kim loại?
- A. 1s22s22p6
- B. 1s22s22p63s23p5
- C. 1s22s22p63s23p3
- D. 1s22s22p63s2
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 423047
Tổng số hạt p, n, e trong nguyên tử nguyên tố A là 21. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 7. Vậy cấu hình electron của A là
- A. 1s22s22p4
- B. 1s22s22p2
- C. 1s22s22p3
- D. 1s22s22p5
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 423050
Nguyên tử của nguyên tố X có 16 electron. Nguyên tố X là
- A. S.
- B. Cl.
- C. N.
- D. O.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 423057
Ở trạng thái cơ bản cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s22s22p63s23p1. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là
- A. 14
- B. 13
- C. 11
- D. 12
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 423063
Lớp N có số phân lớp electron bằng
- A. 2
- B. 4
- C. 3
- D. 1
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 423067
Cho R thuộc nhóm VIIA, trong hợp chất với oxi có 61,20 % oxi về khối lượng. Nguyên tố R là
- A. Br (Bromine)
- B. Cl (Chlorine).
- C. F (Fuorine).
- D. I (Iodine).
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 423071
Cho cấu hình electron nguyên tử các nguyên tố sau:
a) 1s22s22p6
b) 1s22s22p63s23p1
c) 1s22s22p5
d) 1s22s22p63s23p4
e) 1s22s22p63s2
Cấu hình của các nguyên tố phi kim là
- A. b, e.
- B. b, c
- C. a, b.
- D. c, d.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 423075
Bán kính nguyên tử các nguyên tố 3Li, 8O, 9F, 11Na theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải là
- A. Li, Na, O, F.
- B. F, O, Li. Na.
- C. F, Na, O, Li.
- D. F, Li, O, Na.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 423081
Cấu hình electron nào dưới đây không đúng?
- A. 1s22s22p63s23p5
- B. 1s22s22p63s1
- C. 1s2 2s22p5
- D. 1s22s2 2p63s13p3
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 423082
Nguyên tố R nằm ở nhóm IVA, công thức oxit cao nhất của R là
- A. RO2.
- B. RO.
- C. RO4.
- D. R2O.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 423083
Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s22s22p63s23p64s1. Số hiệu nguyên tử của X là
- A. 18.
- B. 39.
- C. 19.
- D. 20
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 423085
Phát biểu nào sau đây là sai?
- A. Liên kết hóa học là sự kết hợp giữa các nguyên tử tạo thành phân tử hay tinh thể bền vững hơn;
- B. Trong các phản ứng hóa học, tất cả các electron của phân tử tham gia vào quá trình tạo thành liên kết;
- C. Khi tạo liên kết thì nguyên tử có xu hướng đạt tới cấu hình electron bền vững của khí hiếm;
- D. Các electron hóa trị của nguyên tử được quy ước biểu diễn bằng các dấu chấm đặt xung quanh kí hiệu nguyên tố.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 423088
Khi nguyên tử oxygen nhận thêm 2 electron thì ion tạo thành có cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố nào?
- A. Helium (He);
- B. Neon (Ne);
- C. Argon (Ar);
- D. Krypton (Kr).
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 423091
Khi nguyên tử nhường electron thì ion tạo thành mang điện tích gì?
- A. Điện tích âm;
- B. Điện tích dương;
- C. Không mang điện;
- D. Cả điện tích âm và điện tích dương.
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 423092
Khi hình thành liên kết hóa học trong phân tử F2, mỗi nguyên tử fluorine góp chung bao nhiêu electron theo quy tắc octet?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 423094
Hợp chất có chứa liên kết ion là?
- A. HCl;
- B. N2;
- C. CO2;
- D. BaCl2.
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 423095
Cấu hình electron của ion Fe3+ là?
- A. 1s22s22p63s23p63d5;
- B. 1s22s22p63s23p63d64s2;
- C. 1s22s22p63s23p63d64s24p3;
- D. 1s22s22p63s23p63d44s1.
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 423096
Liên kết ion trong hợp chất KF được tạo bởi lực hút tĩnh điện giữa
- A. Cation K2+ và anion F2-;
- B. Anion K+ và anion F-;
- C. Anion K2+ và cation F-;
- D. Cation K+ và anion F-.
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 423097
Phân tử chất nào sau đây có liên kết cho - nhận?
- A. KCl;
- B. H2O;
- C. HNO3;
- D. Na2O.
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 423098
Yếu tố nào đặc trưng cho khả năng hút electron của nguyên tử khi hình thành liên kết hóa học?
- A. Độ âm điện;
- B. Năng lượng ion hóa;
- C. Bán kính nguyên tử;
- D. Lực hút tĩnh điện.
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 423099
Phát biểu nào sau đây sai về các liên kết được tạo thành bởi sự xen phủ các orbital nguyên tử?
- A. Liên kết đôi gồm một liên kết σ và một liên kết π;
- B. Liên kết đơn là liên kết σ;
- C. Liên kết ba gồm một liên kết σ và hai liên kết π;
- D. Liên kết ba gồm một liên kết π và hai liên kết σ.
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 423100
Số liên kết π và liên kết σ trong phân tử C3H6 là
- A. 1 và 8;
- B. 2 và 8;
- C. 1 và 9;
- D. 2 và 9.
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 423101
Liên kết hóa học trong phân tử HCl là?
- A. Liên kết ion;
- B. Liên kết cộng hóa trị không phân cực;
- C. Liên kết cộng hóa trị phân cực;
- D. Liên kết cho - nhận.