Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 138287
Trên Trái đất có bao nhiêu nhóm đất chính?
- A. 11
- B. 12
- C. 9
- D. 10
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 138288
Sông A-Ma-dôn đổ ra biển, đại dương nào?
- A. Bắc Băng Dương.
- B. Địa Trung Hải.
- C. Đại Tây Dương.
- D. Thái Bình Dương.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 138289
Trên Trái Đất, mỗi bán cầu có bao nhiêu đai khí áp thường xuyên phân bố đối xứng qua đai ấp thấp xích đạo?
- A. 3
- B. 2
- C. 7
- D. 4
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 138290
Thủy triều là hiện tượng
- A. dao động thường xuyên của các khối nước trong sông.
- B. lên xuống của các khối nước trong biển.
-
C.
dao động có chu kì của các khối nước trong ao, hồ.
- D. dao động thường xuyên, có chu kì của khối nước trong biển và đại dương.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 138291
Dòng biển nóng thường phát sinh ở
- A. hai bên xích đạo.
- B. vùng ôn đới.
- C. vùng nhiệt đới.
- D. vùng cực.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 138292
Đá mẹ có vai trò quyết định tới
- A. độ tơi xốp và lượng chất dinh dưỡng trong đất.
- B. thành phần khoáng vật, thành phần cơ giới của đất.
-
C.
khả năng thẩm thấu nước và không khí của đất.
- D. độ tơi xốp, thành phần khoáng vật của đất.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 138293
Đâu không phải đặc điểm của gió mùa?
- A. Trong năm hoạt động theo 2 mùa.
- B. Hướng thổi các mùa ngược nhau.
- C. Thường mang theo mưa, độ ẩm cao.
- D. Là loại gió thổi theo mùa.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 138294
Các vùng trên bề mặt Trái Đất, sắp xếp theo lượng mưa giảm dần là
- A. vùng xích đạo, chí tuyến, ôn đới, cực.
- B. vùng xích đạo, ôn đới, chí tuyến, cực.
-
C.
vùng ôn đới, xích đạo, cực, chí tuyến.
- D. vùng xích đạo, ôn đới, cực, chí tuyến.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 138295
Theo vĩ độ, khu vực nào có nhiệt độ trung bình năm cao nhất?
- A. Chí tuyến.
- B. Hoang mạc.
- C. Trung tâm lục địa.
- D. Xích đạo.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 138296
Sông I-ê-nit-xây chảy ở đới khí hậu nào?
- A. ôn đới.
- B. nhiệt đới.
- C. xích đạo.
- D. cận nhiệt.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 138297
Nhận định nào sau đây đúng nhất về đặc tính của các khối khí trên Trái Đất?
- A. Khối khí cực rất lạnh.
- B. Khối khí xích đạo rất nóng.
- C. Khối khí ôn đới lạnh, khô.
- D. Khối khí chí tuyến nóng, ẩm.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 138298
Nhiệt độ cao nhất và thấp nhất đều thuộc
A. B. C.
- A. đại dương.
- B. lục địa.
- C. xích đạo.
- D. chí tuyến.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 138299
Sông A-ma-dôn chảy theo hướng nào?
- A. Nam- Bắc.
- B. Tây- Đông.
- C. Đông -Tây.
- D. Bắc-Nam.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 138300
Đâu không phải đặc điểm của gió Tây ôn đới?
- A. Thổi gần như quanh năm.
- B. Tính chất của gió nói chung là khô.
-
C.
Thổi từ áp cao chí tuyến về áp thấp ôn đới.
- D. Ở Bắc bán cầu thổi theo hướng tây nam.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 138301
Nhân tố ảnh hưởng trực tiếp đến sự phát triển và phân bố sinh vật là
- A. khí hậu.
- B. sinh vật.
- C. địa hình.
- D. đất.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 138302
Trên Trái đất có bao nhiêu kiểu thảm thực vật chính?
- A. 9
- B. 11
- C. 12
- D. 10
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 138303
Tỉ lệ dân số thành thị tăng là biểu hiện của:
- A. Quá trình đô thị hóa.
- B. Sự phân bố dân cư không hợp lí.
- C. Mức sống giảm xuống.
- D. Số dân nông thôn giảm đi.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 138304
Ý nào dưới đây là đặc điểm của quá trình đô thị hóa?
-
A.
- Dân cư thành thị có tốc độ tăng trưởng bằng với tốc độ tăng của dân số ở nông thôn.
- B. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn.
- C. Hoạt động phi nông nghiệp ở nông thôn giảm mạnh.
- D. Ở nông thôn , hoạt động thuần nông chiếm hết quỹ thời gian lao động.
-
A.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 138305
Ảnh hưởng tích cực của đô thị hóa là
- A. Làm cho nông thôn mất đi nguồn nhân lực lớn.
- B. Tỉ lệ dân số thành thị tăng lên một cách tự phát.
- C. Tình trạng thất nghiệp ở thành thị ngày càng tăng.
- D. Góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế và cơ cấu lao động.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 138306
Hậu quả của đô thị hóa tự phát là
- A. Làm thay đổi sự phân bố dân cư.
- B. Làm thay đổi tỉ lệ sinh tử.
- C. Làm ách tắc giao thông, ô nhiễm môi trường, tệ nạn xã hội ngày càng tăng.
- D. Làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 138307
Các loại gió nào dưới đây biểu hiện cho quy luật địa đới?
- A. Gió mậu dịch, gió mùa, gió tây ôn đới.
- B. Gió mùa, gió tây ôn đới, gió fơn.
- C. Gió mậu dịch, gió đông cực, gió fơn.
- D. Gió mậu dịch, gió tây ôn đới, gió đông cực.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 138308
Quy luật địa đới có biểu hiện
- A. Vòng tuần hoàn của nước.
- B. Các hoàn lưu trên đại dương.
- C. Các đai khí áp và các đới gió trên trái đất.
- D. Các vanh đai đất và thực vật theo độ cao.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 138309
Nguyên nhân sâu xa tạo nên quy luật phi địa đới là
- A. Sự chuyển động của các dòng biển nóng, lạnh ngoài đại dương đã ảnh hưởng tới khí hậu của các vùng đất ven bờ.
- B. Độ dốc và hướng phơi của địa hình làm thay đổi lượng bức xạ mặt trời ở các vùng núi.
- C. Năng lượng bên trong trái đất đã phân chia trái đất ra lục địa, đại dương và địa hình núi cao.
- D. Năng lượng bên ngoai trái đất đã sinh ra ngoại lực làm hình thành nhiều dạng địa hình khác nhau trên bề mặt trái đất.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 138310
Nguyên nhân tạo nên các đai cao ở miền núi là
- A. Sự giảm nahnh nhiệt độ và sự thay đổi độ ẩm và lượng mưa theo độ cao.
- B. Sự giảm nhanh lượng bức xạ mặt trời tiếp nhận theo độ cao.
- C. Sự giảm nhanh nhiệt độ, khí áp và mật độ không khí theo độ cao.
- D. Sự giảm nhanh nhiệt độ, độ ẩm và mật độ không khí theo độ cao.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 138311
Biểu hiện rõ nhất của quy luật đai cao là
- A. Sự phân bố của các vanh đai nhiệt theo độ cao.
- B. Sự phân bố của các vanh đai khí áp theo độ cao.
- C. Sự phân bố của các vanh đai khí hậu theo độ cao.
- D. Sự phân bố của cac vanh đai đất và thực vật theo độ cao.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 138312
Nguyên nhân chính tạo nên quy luật địa ô là
- A. ảnh hưởng của các dãy núi chạy theo chiều kinh tuyến.
- B. sự phân bố đất liền và biển, đại dương.
- C. Sự hình thành của các vanh đai đảo, quần đảo ven các lục địa.
- D. Các loại gió thổi theo chiều vĩ tuyến đưa ẩm từ biển vào đất liền.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 138313
Biểu hiện rõ rệt của quy luật địa ô là
- A. Sự thay đổi nhiệt độ và độ ẩm theo kinh độ.
- B. Sự thay đổi của lượng mưa theo kinh độ.
- C. Sự thay đổi các kiểu thực vật theo kinh độ.
- D. Sự thay đổi các nhôm đất theo kinh độ.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 138314
Đại bộ phận dân cư thế giới tập trung ở
- A. Châu Mĩ
- B. Châu Phi
- C. Châu Đại Dương
- D. Châu Á
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 138315
Khu vực nào dưới đây có mật độ dân số dưới 10 người/km2 ?
- A. Tây Âu
- B. Ô - xtrây - li - a
- C. Đông Nam Á
- D. Nam Á
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 138316
Khu vực nào dưới đây có mật độ dân số từ trên 200 người/km2 ?
- A. In - đô - nê - xi - a
- B. Phía Đông Trung Quốc.
- C. Hoa Kì.
- D. Liên Bang Nga.