Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 462295
Tirixto là linh kiện bán dẫn có mấy tiếp giáp P- N?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 462296
Triac có mấy dây dẫn ra?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 462298
Cấu tạo Triac và Điac khác nhau ở chỗ:
- A. Cực A1
- B. Cực A2
- C. Cực G
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 462301
Tirixto có số liệu kĩ thuật giống:
- A. Triac
- B. Điac
- C. Triac và Điac
- D. Đáp án khác
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 462302
IC được chia làm mấy nhóm:
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 462305
Khi Triac cho dòng điện chạy từ A1 sang A2:
- A. A1 đóng vai trò anot
- B. A2 đóng vai trò anot
- C. Cả A và B đều sai
- D. Cả A và B đều đúng
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 462308
Trong sản xuất và đời sống, động cơ điện xoay chiều một pha được sử dụng:
- A. Ít
- B. Rộng rãi
- C. Mức trung bình
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 462309
Có mấy phương pháp điều khiển tốc độ động cơ điện xoay chiều một pha?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 462312
Cấu tạo của đồng hồ vạn năng có que đỏ cắm ở:
- A. Cực âm đồng hồ
- B. Cực dương đồng hồ
- C. Không quy định
- D. Đáp án khác
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 462314
Khi kiểm tra đồng hồ đo linh kiện, ta phải:
- A. Để 2 đầu que đo song song
- B. Chập 2 đầu que đo
- C. Không quy định
- D. Đáp án khác
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 462316
Điôt tiếp điểm thường dùng để:
- A. Tách sóng
- B. Trộn tần
- C. Chỉnh lưu
- D. Cả A và B đều đúng
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 462318
Điôt ổn áp dùng để:
- A. Ổn định điện áp xoay chiều
- B. Ổn định điện áp một chiều
- C. Ổn định dòng điện một chiều
- D. Ổn định dòng điện xoay chiều
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 462319
IC khuếch đại thuật toán là:
- A. Bộ khuếch đại dòng một chiều
- B. Bộ khuếch đại dòng xoay chiều
- C. Bộ khuếch đại dòng một chiều và xoay chiều
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 462320
IC khuếch đại thuật toán có mấy đầu vào?
- A. q
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 462322
Trong kí hiệu của IC khuếch đại thuật toán, dấu ‘-‘ được kí hiệu ở:
- A. Đầu vào đảo
- B. Đầu vào không đảo
- C. Đầu ra
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 462324
Xung đa hài đối xứng có độ rộng xung:
- A. τ = 7RC
- B. τ = 0,7RC
- C. τ = 70RC
- D. Cả 3 đáp án đều sai
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 462325
Thiết kế mạch nguyên lí gồm mấy bước?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 462328
Khi thiết kế mạch nguồn một chiều, việc gì là quan trọng nhất?
- A. Lựa chọn mạch lọc
- B. Lựa chọn điôt
- C. Lựa chọn sơ đồ chỉnh lưu
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 462331
Đo tirixto bằng đồng hồ vạn năng dùng thang đo:
- A. X1 Ω
- B. X10 Ω
- C. X100 Ω
- D. Đáp án khác
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 462333
Tín hiệu sau khi đưa vào sẽ được mạch điện tử:
- A. Xử lí
- B. Khuếch đại
- C. Đưa lệnh tới đối tượng điều khiển
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 462335
Theo công suất, mạch điện tử điều khiển chia làm mấy loại?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 462338
Đâu là ứng dụng của mạch điều khiển tín hiệu về công dụng thông báo tình trạng thiết bị khi gặp sự cố?
- A. Điện áp cao
- B. Quá nhiệt độ
- C. Cháy nổ
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 462340
Sơ đồ khối mạch điều khiển tín hiệu có mấy khối?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 462342
Tranzito kí hiệu: 2SA xxxx. Hãy cho biết số 2 nghĩa là:
- A. Có 2 tiếp giáp P – N
- B. Sản xuất được 2 năm
- C. Có hai dây dẫn ra
- D. Có hai điểm cực
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 462345
Tranzito kí hiệu 2SC xxxx. Hãy cho biết C nghĩa là:
- A. Tranzito cao tần loại NPN
- B. Tranzito cao tần loại PNP
- C. Tranzito âm tần loại PNP
- D. Tranzito âm tần loại NPN
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 462348
Ở cấu tạo của Tranzito giữa cực B với cực E là:
- A. 1 tiếp giáp P- N
- B. 2 tiếp giáp P – N
- C. 3 tiếp giáp P – N
- D. Đáp án khác
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 462350
Kĩ thuật điện tử so với các ngành nghề khác là:
- A. Còn non trẻ
- B. Xem như già cội
- C. Đáp án khác
- D. Cả A và B đều sai
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 462352
Lí thuyết trường điện từ của Mắc xoen phát minh năm:
- A. 1682
- B. 1862
- C. 1826
- D. 1286
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 462355
Điều gì đã làm thây đổi sâu sắc toàn bộ các hoạt động của thế giới?
- A. Sự ra đời của kĩ thuật điện
- B. Sự ra đời của kĩ thuật điện tử
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 462358
Trong sản xuất và đời sống, kĩ thuật điện tử đã:
- A. Thâm nhập vào
- B. Được ứng dụng rộng rãi
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 462360
Trong các quá trình sản xuất, kĩ thuật điện tử đảm nhiệm:
- A. Chức năng điều khiển
- B. Tự động hóa
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 462362
Công dụng của mạch điện tử điều khiển là:
- A. Điều khiển tín hiệu
- B. Điều khiển thiết bị điện dân dụng
- C. Điều khiển trò chơi, giải trí
- D. Cả 3 đáp án đều đúng
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 462364
Đáp án nào sau đây không thuộc phân loại mạch điện tử điều khiển?
- A. Điều khiển tín hiệu
- B. Điều khiển cứng bằng mạch điện tử
- C. Điều khiển không có lập trình
- D. Điều khiển tốc độ
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 462367
Phát biểu nào sau đây đúng:
- A. Mạch điện tử điều khiển chỉ có công suất lớn
- B. Mạch điện tử điều khiển chỉ có công suất nhỏ
- C. Mạch điện tử điều khiển chỉ có công suất vừa
- D. Mạch điện tử điều khiển có loại có công suất lớn và có loại có công suất nhỏ.
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 462370
Đâu là sơ đồ khối mạch điều khiển tín hiệu:
- A.
- B.
- C.
-
D.
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 462371
Đối với mạch báo hiệu và bảo vệ quá điện áp cho gia đình, biến áp có nhiệm vụ:
- A. Tăng điện áp từ 20V → 220V
- B. Hạ điện áp từ 220V → 20V
- C. Hạ điện áp từ 220V → 200V
- D. Hạ điện áp từ 200V → 20V
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 462372
Công dụng của mạch điều khiển tốc độ động cơ điện xoay chiều một pha:
- A. Thay đổi tốc độ động cơ điện một chiều
- B. Thay đổi tốc độ động cơ điện xoay chiều một pha
- C. Thay đổi tốc độ động cơ điện xoay chiều ba pha
- D. Giữ nguyên tốc độ động cơ điện xoay chiều một pha
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 462374
Đối với mạch điều khiển tốc độ bằng cách thay đổi điện áp, người ta:
- A. Thay đổi điện áp, giữ nguyên tần số
- B. Thay đổi điện áp, thay đổi tần số
- C. Thay đổi tần số, giữ nguyên điện áp
- D. Giữ nguyên tần số, giữ nguyên điện áp
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 462377
Điện trở màu có trị số điện trở như sau: 100 (Ω) ± 5%. Hãy cho biết vạch màu của điện trở trên?
- A. Nâu, nâu, đen, kim nhũ
- B. Nâu, đen, nâu, kim nhũ
- C. Đen, nâu, đen, ngân nhũ
- D. Nâu, đen, nâu, ngân nhũ
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 462379
Một điện trở màu có sai số là: ± 20%. Hãy cho biết vòng màu thứ 4 của điện trở là màu gì?
- A. Ngân nhũ
- B. Kim nhũ
- C. Không ghi vòng màu
- D. Cả 3 đáp án đều sai