Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 468636
Công thức moment lực là
- A. M = F.d
- B. M = F:d
- C. M = F2.d
- D. \(M = F\frac{d}{2}\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 468642
Một lực 4 N tác dụng vào một vật rắn có trục quay cố định tại O, khoảng cách AO là 50 cm. Độ lớn của moment lực này là
- A. 200 N.m.
- B. 2 N.m.
- C. 20 N.m.
- D. 8 N.m.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 468646
Điều kiện cân bằng của vật có trục quay cố định là
- A. tổng các moment lực tác dụng lên vật (đối với một điểm bất kì chọn làm trục quay) bằng 0.
- B. moment lực tác dụng lên vật có độ lớn cực tiểu.
- C. moment lực tác dụng lên vật có độ lớn cực đại.
- D. tổng các moment lực tác dụng lên vật có độ lớn cực đại.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 468649
Khi ngẫu lực tác dụng lên vật
- A. chỉ làm cho vật quay chứ không tịnh tiến.
- B. chỉ làm cho vật tịnh tiến chứ không quay.
- C. làm cho vật vừa quay vừa tịnh tiến.
- D. làm cho vật đứng yên.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 468653
Một người dùng tay tác dụng lực F nâng vật là một thanh rắn đồng chất dài 1 m như hình dưới đây. Biết góc giữa thanh và sàn nhà là 300 và thanh rắn có trọng lượng 20 N. Độ lớn của lực F là
- A. 10 N.
- B. 20 N.
- C. \(\frac{{20}}{{\sqrt 3 }}\) N.
- D. 40 N
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 468656
Phát biểu nào sau đây là đúng?
- A. Năng lượng có thể chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác nhưng không thể truyền từ vật này sang vật khác.
- B. Năng lượng có thể chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác hoặc từ vật này sang vật khác.
- C. Năng lượng có thể truyền từ vật nà y sang vật khác nhưng không tác dụng lực lên vật.
- D. Năng lượng không thể truyền từ vật này sang vật khác, từ nơi này đến nơi khác.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 468658
Khi đun nước bằng ấm điện thì có quá trình truyền và chuyển hóa năng lượng chính nào xảy ra?
- A. Điện năng chuyển hóa thành nhiệt năng.
- B. Nhiệt năng chuyển hóa thành điện năng.
- C. Quang năng chuyển hóa thành điện năng.
- D. Quang năng chuyển hóa thành hóa năng.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 468660
Đơn vị của công là
- A. jun (J).
- B. niutơn (N).
- C. oát (W).
- D. mã lực (HP).
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 468661
Trường hợp nào sau đây trọng lực tác dụng lên ô tô thực hiện công phát động?
- A. Ô tô đang xuống dốc.
- B. Ô tô đang lên dốc.
- C. Ô tô chạy trên đường nằm ngang.
- D. Ô tô được cần cẩu cẩu lên theo phương thẳng đứng.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 468662
Một lực F = 50 N tạo với phương ngang một góc α = 30o, kéo một vật và làm vật chuyển động thẳng đều trên một mặt phẳng ngang. Công của lực kéo khi vật di chuyển được một đoạn đường bằng 5 m là
- A. 216 J.
- B. 115 J.
- C. 0 J.
- D. 250 J.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 468664
Công suất là
- A. đại lượng đo bằng lực tác dụng trong một đơn vị thời gian.
- B. đại lượng đo bằng công sinh ra trong thời gian vật chuyển động.
- C. đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công nhanh hay chậm của người hay thiết bị sinh công.
- D. đại lượng đo bằng lực tác dụng trong thời gian vật chuyển động.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 468667
Đơn vị không phải đơn vị của công suất là
- A. N.m/s.
- B. W.
- C. J.s.
- D. HP.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 468670
Một vật chuyển động với vận tốc \(\vec v\) dưới tác dụng của lực \(\vec F\) không đổi. Công suất của lực \(\vec F\) là:
- A. P = Fvt.
- B. P = Fv.
- C. P = Ft.
- D. P = Fv2.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 468674
Cần một công suất bao nhiêu để nâng đều một hòn đá có trọng lượng 50 N lên độ cao 10 m trong thời gian 2 s?
- A. 2,5 W.
- B. 25 W.
- C. 250 W
- D. 2,5 kW.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 468678
Nếu một người sống 70 tuổi thì công của trái tim thực hiện là bao nhiêu? Một ôtô tải muốn thực hiện được công này phải thực hiện trong thời gian bao lâu? Coi công suất của xe ôtô tải là 3.105 W.
- A. A = 662256000 J; t = 2207,52 (s).
- B. A = 6622560000 J; t = 22075,2 (s).
- C. A = 662256000 J; t = 220,752 (s).
- D. A = 6622560 J; t = 22075,2 (s).
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 468683
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về động năng?
- A. Động năng là dạng năng lượng vật có được do nó chuyển động.
- B. Động năng là dạng năng lượng vật có được do nó có độ cao so với mặt đất.
- C. Động năng là đại lượng vectơ; có thể âm, dương hoặc bằng 0.
- D. Động năng được xác định bởi biểu thức Wđ =mv2.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 468688
Một vật khối lượng m chuyển động tốc độ v. Động năng của vật được tính theo công thức:
- A. \({W_d} = \frac{1}{2}m{v^2}\)
- B. Wđ = mv2.
- C. \({W_d} = \frac{1}{2}mv\)
- D. Wđ = mv.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 468692
Trong các câu sau đây câu nào là sai?
Động năng của vật không đổi khi vật
- A. chuyển động thẳng đều.
- B. chuyển động tròn đều.
- C. chuyển động cong đều.
- D. chuyển động biến đổi đều.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 468702
Thả một quả bóng từ độ cao h xuống sàn nhà. Thế năng của quả bóng được chuyển hóa thành những dạng năng lượng nào ngay khi quả bóng chạm vào sàn nhà?
- A. Động năng, quang năng, nhiệt năng.
- B. Động năng, nhiệt năng, năng lượng âm thanh.
- C. Nhiệt năng, quang năng.
- D. Quang năng, năng lượng âm thanh, thế năng.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 468707
Một vật khối lượng 2 kg có thế năng 9,8 J đối với mặt đất (mốc thế năng chọn tại mặt đất). Lấy g = 9,8 m/s2. Khi đó, vật ở độ cao:
- A. 0,5 m.
- B. 4,9 m.
- C. 9,8 m
- D. 19,6 m.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 468711
Nếu ngoài trọng lực và lực đàn hồi, vật còn chịu tác dụng của lực cản, lực ma sát thì cơ năng của hệ có được bảo toàn không? Khi đó công của lực cản, lực ma sát bằng
- A. không; độ biến thiên cơ năng.
- B. có; độ biến thiên cơ năng.
- C. có; hằng số.
- D. không; hằng số.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 468714
Một vật được thả rơi tự do, trong quá trình rơi:
- A. động năng của vật không đổi.
- B. thế năng của vật không đổi.
- C. tổng động năng và thế năng của vật không thay đổi.
- D. tổng động năng và thế năng của vật luôn thay đổi.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 468717
Hiệu suất được xác định bằng biểu thức nào sau đây?
- A. \(H = \frac{{{P_{tp}}}}{{{P_i}}}.100\% \)
- B. \(H = \frac{{{P_i}}}{{{P_{tp}}}}.100\% \)
- C. \(H = \frac{{{P_{tp}} - {P_i}}}{{{P_{tp}}}}.100\% \)
- D. \(H = \frac{{{P_i}}}{{{P_{tp}} - {P_i}}}.100\% \)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 468720
Người ta dùng một ròng rọc cố định để kéo một vật có khối lượng 40 kg lên cao 5 m với lực kéo 480 N. Tính công hao phí?
- A. 2400 J.
- B. 2000 J.
- C. 400 J.
- D. 1600 J.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 468723
Thả một vật có khối lượng m = 0,5 kg từ độ cao h1 = 1,2 m so với mặt đất. Xác định động năng của vật ở độ cao h2 = 1 m. Lấy g = 10 m/s2 .
- A. 1J
- B. 2J
- C. 3J
- D. 4J
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 468729
Một người dùng dây kéo một vật có khối lượng m = 5 kg trượt đều trên sàn nằm ngang với lực kéo F = 20 N. Dây kéo nghiêng một góc 600 so với phương ngang. Xác định độ lớn của lực ma sát. (Lấy g = 10 m/s2).
- A. 10 N.
- B. 20 N.
- C. 15 N.
- D. 50 N.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 468741
Vật có khối lượng m = 4 kg chuyển động trên mặt sàn nằm ngang dưới tác dụng của một lực \(\vec F\) theo phương ngang. Lực ma sát cản trở chuyển động của vật là 12 N. (Lấy g = 10 m/s2). Độ lớn của lực F để vật chuyển động với gia tốc bằng 1,25 m/s2 là
- A. 12 N.
- B. 15 N.
- C. 16 N.
- D. 17 N.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 468747
Đơn vị của moment lực là
- A. N.
- B. m.
- C. N.m.
- D. \(\frac{N}{m}\)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 468750
Moment lực đối với trục quay là
- A. đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực và được đo bằng tích của lực với cánh tay đòn của nó.
- B. đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực và được đo bằng thương của lực với cánh tay đòn của nó.
- C. đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực và được đo bằng tổng của lực với cánh tay đòn của nó.
- D. đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực và được đo bằng hiệu của lực với cánh tay đòn của nó.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 468755
Một lực 2 N tác dụng vào thanh rắn như hình vẽ dưới đây. Độ lớn của moment lực là
- A. 2 N.m
- B. 1 N.m
- C. \(0,5\sqrt 2 \) N.m
- D. \(0,5\sqrt 3 \) N.m
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 468760
Ngẫu lực là
- A. một lực tác dụng lên vật rắn có phương đi qua trục quay.
- B. hệ hai lực song song, ngược chiều, có độ lớn bằng nhau.
- C. hệ hai lực song song, ngược chiều, cùng tác dụng vào một vật.
- D. hệ hai lực song song, ngược chiều, có độ lớn bằng nhau và cùng đặt vào một vật.
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 468768
Moment ngẫu lực có độ lớn 5 N.m tác dụng lên một vật có trục quay cố định, cánh tay đòn của ngẫu lực là 5 cm. Độ lớn của ngẫu lực là
- A. 50 N.
- B. 25 N.
- C. 100 N.
- D. 2,5 N.
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 468771
Có sự truyền và chuyển hóa năng lượng nào trong việc bắn pháo hoa?
- A. Điện năng chuyển hóa thành nhiệt năng.
- B. Nhiệt năng chuyển hóa thành điện năng.
- C. Hóa năng chuyển hóa thành nhiệt năng và quang năng.
- D. Quang năng chuyển hóa thành hóa năng.
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 468774
Đơn vị của công suất là
- A. J
- B. W
- C. J.s
- D. N.
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 468779
Công thức tính công của một lực là:
- A. A = F.s.
- B. A = mgh.
- C. A = F.s.cosa.
- D. A = mv2.
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 468782
Khi một vật chuyển động trong trọng trường thì cơ năng của vật được xác định theo công thức:
- A. \(W = \frac{1}{2}m{v^2} + \frac{1}{2}mgh\)
- B. \(W = m{v^2} + mgh\)
- C. \(W = \frac{1}{2}m{v^2} + mgh\)
- D. \(W = m{v^2} + \frac{1}{2}mgh\)
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 468786
Thả rơi một hòn sỏi khối lượng 100 g từ độ cao 1,2 m xuống một giếng cạn sâu 3,3 m. Công của trọng lực khi vật rơi chạm đáy giếng là bao nhiêu ? (Lấy g = 10 m/s2).
- A. 4,5 J.
- B. 5,4 J.
- C. 6,5 J.
- D. 2,5 J.
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 468789
Chọn phát biểu đúng.
Đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công nhanh hay chậm của người hay thiết bị sinh công gọi là:
- A. Công cơ học.
- B. Công phát động.
- C. Công cản.
- D. Công suất.
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 468795
Một vật chuyển động từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng có độ cao h so với phương ngang xuống chân mặt phẳng nghiêng. Trong quá trình chuyển động trên thì động năng và thế năng biến đổi như thế nào? Bỏ qua mọi ma sát.
- A. động năng tăng, thế năng giảm.
- B. động năng giảm, thế năng tăng.
- C. động năng tăng, thế năng giữ nguyên không đổi.
- D. động năng giữ nguyên không đổi, thế năng giảm.
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 468797
Trong quá trình dao động của một con lắc đơn thì tại vị trí cân bằng
- A. động năng đạt giá trị cực đại.
- B. thế năng đạt giá trị cực đại.
- C. cơ năng bằng không.
- D. thế năng bằng động năng.