Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 229978
Cho các phép tính sau. Phép tính nào đúng?
- A. −2019+(−21+75+2019)=44
- B. −2019+(−21+75+2019)= −44
- C. −2019+(−21+75+2019)=54
- D. −2019+(−21+75+2019)= −54
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 229980
Giá trị của biểu thức ∣212∣−∣−12∣ là bằng bao nhiêu?
- A. -122
- B. 200
- C. 245
- D. 120
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 229987
Chọn câu trả lời đúng nhất. Giá trị của P=1914−(987−1786)−(−987) là bằng bao nhiêu?
- A. là số nguyên âm
- B. là số nguyên dương
- C. là số nhỏ hơn 0
- D. là số nhỏ hơn 100
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 229991
- A. −314
- B. 197
- C. -197
- D. 314
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 230027
Cho A = a + b - 5; B = - b - c + 1; C = b - c - 4; D = - b + a . Chọn câu đúng
- A. A+B=C+D
- B. A+B>C+D
- C. A+B≠C+D
- D. Cả A, B, C đều đúng.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 230033
- A. (a−b)+(c−d)−(a+c)=−(b+d)
- B. (a−b)−(c−d)+(b+c)=a+d
- C. (a−b)−(c−d)+(b−a)=−(c−d)
- D. Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 230036
Gọi A là tập hợp các giá trị của x thỏa mãn \(\left| {x + 5} \right| - ( - 17) = 20\) . Tổng các giá trị của A là:
- A. -12
- B. -10
- C. -16
- D. -6
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 230038
Sau khi thu gọn (x - 54)- (x + 59 - 81) + (35 - x) ta được:
- A. x−1
- B. −x
- C. −x−3
- D. −x+3
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 230063
Tập hợp tất cả các bội của 9 có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 55 là:
- A. {0;±9;±18;±27;±36;±45;±54}
- B. {±9;±18;±27;±36;±45;±54}
- C. {0;9;18;27;36;45;54}{0;9;18;27;36;45;54}
- D. {0;9;18;27;36;45;54;−9;−18;−27;−36;−45;−54;−63;−72;...}
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 230067
Tập hợp tất cả các bội của 7 có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 50 là:
- A. {±7;±14;±21;±28;±35;±42;±49}
- B. {0;±7;±14;±21;±28;±35;±42;±49}
- C. {0;7;14;21;28;35;42;49}
- D. {0;7;14;21;28;35;42;49;−7;−14;−21;−28;−35;−42;−49;−56;...}
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 230072
Có bao nhiêu ước của 35?
- A. 4
- B. 17
- C. 16
- D. 8
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 230073
Có bao nhiêu ước của - 24.
- A. 9
- B. 17
- C. 8
- D. 16
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 230121
Giá trị nào dưới đây của xx thỏa mãn \(4x + 5\dfrac{1}{5}x = \dfrac{{27}}{{25}}?\)
- A. \(\dfrac{{27}}{{230}} \)
- B. \(\dfrac{{27}}{{23}} \)
- C. \(\dfrac{{27}}{{46}} \)
- D. \(\dfrac{{27}}{{30}} \)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 230125
Hãy viết phép chia sau đưới dạng phân số: (−113):(−98).
- A. \(\dfrac{{ - 113}}{{ - 98}}\)
- B. \(\dfrac{{113}}{{ - 98}}\)
- C. \(\dfrac{{98}}{{ - 113}} \)
-
D.
\(\dfrac{{98}}{{113}}\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 230133
Phần tô màu trong hình sau biểu diễn phân số nào?
- A. \(\dfrac{1}{4}\)
- B. \(\dfrac{1}{2}\)
- C. \(\dfrac{3}{4}\)
- D. \(\dfrac{5}{8}\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 230150
Quy đồng \({{ - 11} \over {30}},{{13} \over { - 48}}\) và \({{ - 17} \over { - 60}}\). được ba phân số lần lượt bằng bao nhiêu?
- A. \({{ - 88} \over {240}}; {{ - 65} \over {240}}; {{-68} \over {240}}\)
- B. \({{ 88} \over {240}}; {{ - 65} \over {240}}; {{68} \over {240}}\)
- C. \({{ - 88} \over {240}}; {{ 65} \over {240}}; {{68} \over {240}}\)
- D. \({{ - 88} \over {240}}; {{ - 65} \over {240}}; {{68} \over {240}}\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 230153
Quy đồng \({6 \over { - 102}}\) và \({{ - 44} \over {187}}\) được hai phân số lần lượt bằng bao nhiêu?
- A. \(\dfrac{{ - 1}}{{17}}; \dfrac{{ - 4}}{{17}}\)
- B. \(\dfrac{{ 1}}{{17}}; \dfrac{{ - 4}}{{17}}\)
- C. \(\dfrac{{ - 1}}{{17}}; \dfrac{{ 4}}{{17}}\)
- D. \(\dfrac{{ - 2}}{{17}}; \dfrac{{ - 4}}{{17}}\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 230159
Quy đồng \({{17} \over {120}}\) và \({7 \over {40}}\) được hai phân số lần lượt bằng bao nhiêu?
- A. \(\dfrac{{17}}{{120}}; \dfrac{{23}}{{120}}\)
- B. \(\dfrac{{17}}{{120}}; \dfrac{{20}}{{120}}\)
- C. \(\dfrac{{17}}{{120}}; \dfrac{{21}}{{120}}\)
- D. \(\dfrac{{17}}{{120}}; \dfrac{{22}}{{120}}\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 230175
Lớp 6C có \({5 \over 6}\) số học sinh thích bóng đá, \({{19} \over {24}}\) số học sinh thích đá cầu, \({3 \over 4}\) số học sinh thích cầu lông.c
- A. Môn bóng đá
- B. Môn đá cầu
- C. Môn cầu lông
- D. Môn bóng đá và đá cầu
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 230177
So sánh các vận tốc : \({5 \over 6}km/h\) và \({9 \over {10}}km/h\)?
- A. Vận tốc \({9 \over {10}}km/h\) bằng vận tốc \({5 \over 6}km/h.\)
- B. Vận tốc \({9 \over {10}}km/h\) nhỏ hơn vận tốc \({5 \over 6}km/h.\)
- C. Vận tốc \({9 \over {10}}km/h\) lớn hơn vận tốc \({5 \over 6}km/h.\)
- D. Đáp án khác
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 230181
So sánh hai khối lượng : \({{13} \over {12}}kg\) và \({{10} \over 9}\) kg ?
- A. Khối lượng \({{13} \over {12}}kg\) lớn hơn khối lượng \({{10} \over 9}kg.\)
- B. Khối lượng \({{13} \over {12}}kg\) nhỏ hơn khối lượng \({{10} \over 9}kg.\)
- C. Khối lượng \({{13} \over {12}}kg\) bằng khối lượng \({{10} \over 9}kg.\)
- D. Đáp án khác
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 230201
Kết quả của phép tính \({{ - 12} \over {18}} + {{ - 21} \over {35}}\) bằng:
- A. \({{ - 16} \over {15}}. \)
- B. \({{ - 19} \over {15}}. \)
- C. \({{ - 17} \over {15}}. \)
- D. \({{ - 18} \over {15}}. \)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 230206
Kết quả của phép tính \(\dfrac{7}{21}+\dfrac{9}{-36}\) bằng:
- A. \({1 \over {12}}.\)
- B. \({1 \over {11}}.\)
- C. \({1 \over {10}}.\)
- D. \({1 \over {13}}.\)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 230210
Chọn đáp án sai.
Phân số \(\dfrac{5}{{21}}\) được viết dưới dạng tổng của hai phân số tối giản cùng mẫu như sau :
- A. \(\dfrac{1}{{21}} + \dfrac{4}{{21}};\)
- B. \(\dfrac{9}{{21}} + \dfrac{{ - 4}}{{21}};\)
- C. \(\dfrac{{10}}{{21}} + \dfrac{{ - 5}}{{21}};\)
- D. \(\dfrac{{13}}{{21}} + \dfrac{{ - 8}}{{21}}.\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 230236
Cho ba tia chung gốc (Ox; ,Oy; ,Oz ) có (A thuộc Ox; ,I thuộc Oy; ,K thuộc Oz ). Điểm K nằm giữa hai điểm A và I thì
- A. Tia Ox nằm giữa hai tia Oz;Oy
- B. Tia Oy nằm giữa hai tia Oz;Ox
- C. Tia Oz nằm giữa hai tia Ox;Oy
- D. Cả A, B, C đều sai.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 230245
Cho ba điểm A, B, C nằm ngoài đường thẳng A. Biết rằng cả hai đoạn thẳng BA, BC đều cắt đường thẳng A. Khẳng định nào sau đây đúng?
- A. Hai điểm A và C nằm khác phía với đường thẳng a
- B. Hai điểm B và C nằm cùng phía với đường thẳng a
- C. Hai điểm A và B nằm cùng phía với đường thẳng a
- D. Đường thẳng a không cắt đoạn AC
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 230280
Cho hình vẽ sau, hãy liệt kê các góc đỉnh C trong hình?
- A. \(\widehat {ACB}\)
- B. \(\widehat {ACB},\widehat {ADC},\widehat {ABC}\)
- C. \(\widehat {ACB},\widehat {ADC},\widehat {BCD}\)
- D. \(\widehat {ADC},\widehat {BCD}\)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 230287
Kể tên các góc có trên hình vẽ:
- A. \(\widehat {MON}\)
- B. \(\widehat {MON};\widehat {NOP};\widehat {MOP}\)
- C. \(\widehat {MON};\widehat {NOP}\)
- D. \(\widehat {NOP};\widehat {MOP}\)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 230295
Cho hình vẽ sau:
Chọn câu đúng:
- A. ∠xOy , đỉnh O, cạnh Ox và Oy
- B. ∠xyO , đỉnh O, cạnh Ox và Oy
- C. ∠Oxy , đỉnh O, cạnh Ox và Oy
- D. ∠xOy , đỉnh y, cạnh Ox và Oy
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 230302
Chọn câu sai:
- A. Góc là hình gồm hai tia chung gốc
- B. Hai tia chung gốc tạo thành góc bẹt
- C. Hai góc bằng nhau có số đo bằng nhau
- D. Hai góc có số đo bằng nhau thì bằng nhau
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 230343
Cho hai góc \(\widehat {xOy}\) và \(\widehat {yOz}\) là hai góc kề bù. Biết \(\widehat {xOy} = 76^\circ\) . Gọi Om là tia phân giác của góc yOz. Số đo của góc xOm là bằng bao nhiêu?
- A. 128∘
- B. 120∘
- C. 130∘
- D. 133∘
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 230351
Cho \(\widehat {BOC} = 96^\circ\) , A là một điểm nằm trong góc BOC. Biết \(\widehat {BOA} = 40^\circ\). Vẽ tia OD là tia đối của tia OA. Tính số đo góc \(\widehat {COD}\)
- A. 123∘
- B. 125∘
- C. 134∘
- D. 124∘
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 230361
Cho hai góc kề \(\widehat {xOy}\) và \(\widehat {yOz}\), Om và On lần lượt là các tia phân giác của \(\widehat {xOy}\) và \(\widehat {yOz}\). Tính số đo góc mOn biết rằng tổng số đo của hai góc xOy và yOz là 140∘
- A. 50∘
- B. 70∘
- C. 60∘
- D. 100∘
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 230364
Cho hai tia Ox và Oy đối nhau, trên cùng nửa mặt phẳng bờ xy vẽ các tia Oz;Ot sao cho \(\widehat {xOz} = 160^\circ ;\widehat {yOt} = 120^\circ .\). Tia Om là tia phân giác của góc tOz. Tính số đo góc mOz.
- A. 70∘
- B. 60∘
- C. 50∘
- D. 100∘
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 230439
Cho \(\widehat {xOy}\) và \(\widehat {yOz}\) là hai góc kề bù. Biết \(\widehat {xOy} = {112^o}\) và tia Ot là tia phân giác của \(\widehat {yOz}\). Tính số đo góc \(\widehat {xOt}\)
- A. 1360
- B. 1460
- C. 1680
- D. 1120
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 230446
Cho góc AOC và tia phân giác OB của góc đó. Vẽ tia phân giác OM của góc BOC. Biết \(\widehat {BOM} = {25^o}\). Tính số đo góc AOM.
- A. 750
- B. 1000
- C. 500
- D. 1200
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 230454
Cho hình vẽ sau. Cặp góc phụ nhau là:
- A. \(\widehat {BOD}\) và \(\widehat {AOD}\)
- B. \(\widehat {BOD}\) và \(\widehat {AOC}\)
- C. \(\widehat {BOD}\) và \(\widehat {COD}\)
- D. \(\widehat {BOA}\) và \(\widehat {COD}\)
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 230462
Cho hình vẽ sau biết hai tia AM và AN đối nhau, \(\widehat {MAP} = {30^0},\widehat {NAQ} = {60^0}\), tia AQ nằm giữa hai tia AN và AP. Hãy tính số đo góc \(\widehat {PAQ}\) .
- A. 145°
- B. 120°
- C. 85°
- D. 65°
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 230468
Cho hình vẽ sau. Có tất cả bao nhiêu cặp góc kề bù ở hình trên?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 230470
Cho hình vẽ sau, biết tia OI nằm giữa hai tia OA, OB, \(\widehat {AOB} = {60^0},\widehat {BOI} = \frac{1}{4}\widehat {AOB}\). Số đo góc \(\widehat {AOI}\)?
- A. \(\widehat {AOI} = {15^0}\)
- B. \(\widehat {AOI} = {45^0}\)
- C. \(\widehat {AOI} = {75^0}\)
- D. \(\widehat {AOI} = {80^0}\)