Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 352949
Người sử dụng có thể giao tiếp với máy tính bằng cách nào trong các cách sau đây:
- A. Chỉ bằng dòng lệnh (Command)
- B. Đưa vào các lệnh (Command) hoặc chọn trên bảng chọn (Menu)
- C. Chỉ bằng hệ thống bảng chọn (Menu)
- D. Chỉ bằng "giọng nói"
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 352951
Hệ điều hành nào các chương trình phải được thực hiện lần lượt và chỉ 1 người được đăng nhập vào hệ thống?
- A. Đa nhiệm 1 người dùng
- B. Đơn nhiệm 1 người dùng
- C. Đa nhiệm nhiều người dùng
- D. Kết quả khác
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 352954
Hệ điều hành nào mà nhiều chương trình được thực hiện cùng 1 lúc và nhiều người được đăng nhập vào hệ thống?
- A. Đa nhiệm 1 người dùng
- B. Đơn nhiệm 1 người dùng
- C. Đa nhiệm nhiều người dùng
- D. Kết quả khác
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 352956
Hãy chọn câu phát biểu đúng nhất khi nói về hệ điều hành
- A. Mỗi hệ điều hành phải có thành phần để kết nối Internet, trao đổi thư điện tử
- B. Hệ điều hành cung cấp môi trường giao tiếp giữa người dùng và hệ thống
- C. Hệ điều hành thường được cài đặt sẵn từ khi sản xuất máy tính
- D. Một phương án khác
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 352957
Hệ điều hành được lưu trữ ở đâu?
- A. Bộ nhớ trong (Rom, Ram)
- B. Bộ nhớ ngoài (Đĩa cứng, CD,...)
- C. Bộ xử lý trung tâm
- D. Kết quả khác
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 352958
Hãy chọn phương án đúng. Để đăng nhập vào hệ thống, người dùng phải được hệ thống xác nhận:
- A. Tên máy tính và mật khẩu;
- B. Họ tên người dùng và tên máy tính;
- C. Tên và mật khẩu của người dùng đăng kí trong tài khoản.
- D. Họ tên người dùng và mật khẩu;
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 352960
Điền từ thích hợp vào chỗ trống(........) Để nạp hệ điều hành cần phải có đĩa khởi động, đĩa này chứa các chương trình .............
- A. Cần thiết cho việc nạp chương trình pascal
- B. Cần thiết cho việc nạp Micsoft Word
- C. Cần thiết cho việc nạp Excel
- D. Cần thiết cho việc nạp hệ điều hành
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 352963
Chọn cách tốt nhất khi thoát khỏi hệ điều hành:
- A. Nhấp chọn Start/ Shut down (hoặc Turn Off)/ OK
- B. Tắt nguồn điện bằng cách nhấn vào nút Power trên thân máy
- C. Nhấp chọn Start/ Shut down (hoặc Turn off)/ Shut Down (hoặc Turn Off)
- D. Nhấp chọn Start/ Shut down/ Stand by/ OK
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 352964
Chế độ ra khỏi hệ thống nào là an toàn cho máy nhất?
- A. Hibernate
- B. Stand By
- C. Restart
- D. Turn off
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 352971
Phát biểu nào là chưa chính xác khi nói về chế độ Hibernate?
- A. Chọn Hibernate, hệ điều hành sẽ sao lưu toàn bộ thông tin trong RAM
- B. Hibernate cho phép người sử dụng tạm thời không dùng máy trong thời gian 2 - 5 giờ
- C. Muốn sử dụng chức năng Hibernate, ổ cứng phải có dung lượng lớn hơn hoặc bằng RAM
- D. Hibernate là chức năng của hệ điều hành nhưng có một số máy không có chức năng này
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 352973
Chế độ nào sau đây dùng để tạm dừng làm việc với máy tính trong một khoảng thời gian (khi cần làm việc trở lại chỉ cần di chuyển chuột hoặc ấn phím bất kỳ):
- A. Restart
- B. Shut down
- C. Stand by
- D. Restart in MS DOS Mode
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 352975
Khi máy tính đang ở trạng thái hoạt động (hoặc bị "treo"), để nạp lại hệ thống (khởi động lại) ta thực hiện:
- A. Ấn nút công tắc nguồn (Power)
- B. Ấn tổ hợp phím CTRL+ALT+DELETE (hoặc nút RESET trên máy tính)
- C. Rút dây nguồn điện nối vào máy tính
- D. Ấn phím F10
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 352978
Để tránh mất mát tài nguyên và chuẩn bị cho lần làm việc tiếp theo được thuận tiện, khi ra khỏi hệ thống (kết thúc công việc). Người sử dụng thực hiện:
- A. Ấn công tắc nguồn (nút Power) để tắt máy tính
- B. Chọn tùy chọn STAND BY
- C. Chọn tùy chọn SHUT DOWN
- D. Chọn tùy chọn RESTART
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 352981
Để khởi động lại máy tính ta thực hiện:
- A. Ấn nút Reset trên máy tính
- B. Gõ tổ hợp phím CTRL – ALT – DEL
- C. Cả hai câu A, B đều đúng
- D. Cả hai câu A, B đều sai
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 352984
Hãy sắp xếp thứ tự các công việc thực hiện tuần tự khi nạp hệ điều hành.
1. Nạp hệ điều hành vào bộ nhớ trong.
2. Kiểm tra các thiết bị kết nối với máy tính.
3. Cắm nguồn và Bật máy.
4. Tìm chương trình khởi động trên đĩa khởi động.
- A. 1 - 3- 2 - 4
- B. 2 - 4 - 1 - 3
- C. 3 - 2 - 4 - 1
- D. 4 - 1 - 3 - 2
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 352989
Tìm câu sai trong các câu dưới đây khi nói về hệ điều hành:
- A. Hệ điều hành đảm bảo giao tiếp giữa người dùng và máy tính
- B. Chức năng chính của hệ điều hành là thực hiện tìm kiếm thông tin trên Internet
- C. Hệ điều hành cung cấp các phương tiện và dịch vụ để người sử dụng dễ dàng thực hiện chương trình, quản lí chặt chẽ, khai thác các tài nguyên của máy tính một cách tối ưu
- D. Hệ điều hành Windows là hệ điều hành dùng cho máy tính cá nhân của hãng Microsoft
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 352992
Theo em hệ điều hành nào đang được sử dụng nhiều nhất ở Việt Nam?
- A. UNIX
- B. LINUX
- C. WINDOWS
- D. MS – DOS
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 352996
Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
- A. MS- DOS là hệ điều hành đơn nhiệm một người dùng, sử dụng giao diện dòng lệnh
- B. Windows là hệ điều hành đa nhiệm, sử dụng giao diện đồ họa dựa trên cơ sở các cửa sổ, bảng chọn, hộp thoại, biểu tượng và cơ chế chỉ thị bằng chuột
- C. Unix là hệ điều hành đa nhiệm nhiều người dùng được thiết kế cho máy lớn. Linux là hệ điều hành được phát triển trên Unix, có mã nguồn mở
- D. Cả 3 phát biểu trên đều đúng.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 352999
Các lệnh định dạng văn bản được chia thành các loại sau:
- A. Định dạng kí tự
- B. Định dạng đoạn văn bản
- C. Định dạng trang
- D. Cả A, B và C
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 353003
Phát biểu nào đúng khi nói đến các cách để xác định đoạn văn bản cần định dạng
- A. Đặt con trỏ vào trong đoạn văn bản.
- B. Đánh dấu một phần đoạn văn bản.
- C. Đánh dấu toàn bộ đoạn văn bản.
- D. Hoặc A hoặc B hoặc C.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 353006
Để định dạng văn bản dạng liệt kê các ký hiệu hoặc liệt kê dạng số thứ tự, ta thực hiện như thế nào:
- A. Dùng lệnh Format→ font...
- B. Dùng lệnh Format → Bullet and Numbering...
- C. Dùng lệnh Insert → Symbol..
- D. Cả 3 đều sai.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 353009
Để đánh dấu ngắt trang trong Word ta dùng lệnh nào ?
- A. Insert →Page Break
- B. Insert →Symbol...
- C. Insert →Picture...
- D. Không có đáp án đúng.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 353012
Khi ngắt trang thì trang bị ngắt sẽ được bắt đầu từ đâu ?
- A. Từ vị trí con trỏ văn bản trở về trước.
- B. Từ vị trí con trỏ văn bản trở về sau.
- C. Từ dòng cuối cùng của trang trước.
- D. Tất cả đều sai
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 353015
Để in văn bản ra máy in ta dùng lệnh nào ?
- A. Lệnh File→Print...
- B. Bấm Ctrl+P
- C. Bấm vào biểu tượng máy in trên thanh công cụ.
- D. Cả 3 cách trên
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 353020
Nếu trên màn hình Word chưa có thanh công cụ Tables and borders thì dùng lệnh:
- A. Lệnh View/Toolbars, chọn Drawing
- B. Lệnh View/Toolbars, chọn Tables and borders
- C. Lệnh View/Toolbars, chọn WordArt
- D. Lệnh View/Toolbars, chọn dòng Reviewing
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 353021
Trong Word, thực hiện lệnh Table → Delete → Columns trong bảng để:
- A. Chèn các dòng
- B. Chèn các cột
- C. Xóa các dòng
- D. Xóa các cột
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 353023
Để chèn vào ô, hàng, cột, trước hết ta cần chọn ô, hàng, cột cần chèn rồi thực hiện:
- A. A. Table → Object…
- B. Table → Delete…
- C. Edit → Clear…
- D. Table → Insert…
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 353025
Để gộp nhiều ô trong bảng thành một ô, ta chọn các ô cần gộp sau đó thực hiện lệnh:
- A. Table → Split cell
- B. Format → Merge cells
- C. Table → Merge cells
- D. Đáp án khác
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 353030
Hãy sắp xếp mỗi chức năng ở cột bên trái với lệnh tương ứng ở cột bên phải.
a) Tạo bảng 1) Table→ Merge Cells b) Thêm hàng, cột 2) Table→ Insert→ columns (rows)… c) Xoá hàng, cột 3) Table→ Insert→ Table… d) Gộp ô 4) Table→ Delete e) Tách ô 5) Table→ Sort 6) Table→ Split Cells… - A. a-3, b-2, c-4, d-1, e-6
- B. a-2, b-1, c-6, d- 4, e-3
- C. a-1, b-4, c-3, d-2, e-6
- D. a-4, b-1, c-2, d-6, e-3
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 353037
Khi con trỏ văn bản đang nằm bên trong bảng thì các định dạng được áp dụng cho phần nào của bảng?
- A. Ô con trỏ văn bản đang nằm
- B. Cả bảng
- C. Dòng con trỏ văn bản đang nằm
- D. Cột con trỏ văn bản đang nằm
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 353038
Để đánh số trang trong Word ta dùng lệnh:
- A. Lệnh Insert→Page Numbers...
- B. Lệnh Format→Page Number...
- C. Lệnh Insert →Bullet and Numbering..
- D. Không có đáp án
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 353040
Để đánh số thứ tự các đoạn văn bản, ta chọn các đoạn văn bản đó rồi thực hiện:
- A. Nháy chuột vào nút lệnh Numbering trên thanh công cụ định dạng.
- B. Lệnh Edit → Bullets and Numbering…
- C. Lệnh Format → Bullets and Numbering…
- D. Cả A và C đều đúng
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 353043
Để định dạng chữ đậm cho một nhóm kí tự đã chọn. Ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây?
- A. Ctrl + I
- B. Ctrl + L
- C. Ctrl + E
- D. Ctrl + B
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 353046
Để định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh:
- A. File→ Page Setup…
- B. Edit → Page Setup…
- C. File → Print Setup…
- D. Format → Page Setup…
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 353049
Nút lệnh .VnTime trên thanh công cụ định dạng dùng để?
- A. Chọn cỡ chữ
- B. Chọn màu chữ
- C. Chọn kiểu gạch dưới
- D. Chọn Font (phông chữ)
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 353052
Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
- A. Phông (Font) chữ
- B. Kiểu chữ (Type)
- C. Cỡ chữ và màu sắc
- D. Cả ba ý trên đều đúng
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 353054
Để định dạng cụm từ “Việt Nam” thành “Việt Nam”, sau khi chọn cụm từ đó ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây?
- A. Ctrl+U
- B. Ctrl+I
- C. Ctrl+E
- D. Ctrl+B
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 353057
Để gạch dưới một từ hay cụm từ, sau khi chọn cụm từ đó, ta thực hiện:
- A. Nháy vào nút lệnh trên thanh công cụ
- B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+I
- C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+B
- D. Nháy vào nút lệnh trên thanh công cụ
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 353058
Để thay đổi cỡ chữ của một nhóm kí tự đã chọn. Ta thực hiện lệnh Format → Font … và chọn cỡ chữ trong ô:
- A. Font Style
- B. Font
- C. Size
- D. Small caps
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 353060
Hệ điều hành mạng là:
- A. Phần mềm tiện ích
- B. Hệ điều hành có thêm chức năng phục vụ việc quản lý mạng, kết nối mạng toàn cầu Internet
- C. Dễ sử dụng và giao diện đẹp
- D. Cả 3 phát biểu trên đều đúng