Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 472155
Cho biết kết quả của đoạn chương trình dưới đây?
a = 10
while a < 11:
print(a)
- A. Trên màn hình xuất hiện một số 10.
- B. Trên màn hình xuất hiện 10 chữ a.
- C. Trên màn hình xuất hiện một số 11.
- D. Chương trình bị lặp vô tận.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 472157
Mọi quá trình tính toán đều có thể mô tả và thực hiện dựa trên cấu trúc cơ bản là?
- A. Cấu trúc tuần tự.
- B. Cấu trúc rẽ nhánh.
- C. Cấu trúc lặp.
- D. Cả ba cấu trúc trên.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 472158
Sau khi thực hiện đoạn chương trình, giá trị của a và b lần lượt là?
- A. 4 và 48
- B. 4 và 4
- C. 16 và 12
- D. 12 và 16
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 472159
Cho khai báo mảng sau: A = list(“3456789”). Để in giá trị phần tử thứ 2 của mảng một chiều A ra màn hình ta viết?
- A. print(A[2]).
- B. print(A[1]).
- C. print(A[3]).
- D. print(A[0]).
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 472161
Danh sách A sẽ như thế nào sau các lệnh sau?
>>> A = [2, 3, 5, 6]
>>> A. append(4)
>>> del (A[2])
- A. 2, 3, 4, 5, 6, 4.
- B. 2, 3, 4, 5, 6.
- C. 2, 4, 5, 6.
- D. 2, 3, 6, 4.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 472163
Kết quả của chương trình sau là gì?
A = [2, 3, 5, "python", 6]
A.append(4)
A.append(2)
A.append("x")
del(A[2])
print(len(A))
- A. 5
- B. 6
- C. 7
- D. 8
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 472165
Toán tử nào dùng để kiểm tra một giá trị có nằm trong danh sách không?
- A. in.
- B. int.
- C. range.
- D. append.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 472166
Giả sử A = [‘a’, ‘b’, ‘c’, ‘d’, 2, 3, 4]. Các biểu thức sau trả về giá trị đúng hay sai?
6 in A
‘a’ in A
- A. True, False.
- B. True, False.
- C. False, True.
- D. False, False.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 472167
Lệnh nào sau đây xoá toàn bộ danh sách?
- A. clear()
- B. exit()
- C. remove()
- D. del()
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 472169
Phát biểu nào sau đây là sai?
- A. Sau khi thực hiện lệnh clear(), danh sách gốc trở thành rỗng.
- B. Lệnh remove () có chức năng xoá một phần tử có giá trị cho trước.
- C. Lệnh remove() xoá tất cả các phần tử có giá trị cho trước trong list.
- D. Clear() có tác dụng xoá toàn bộ các danh sách.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 472170
Trong Python, câu lệnh nào dùng để tính độ dài của xâu s?
- A. len(s).
- B. length(s).
- C. s.len().
- D. s.length().
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 472172
Có bao nhiêu xâu kí tự nào hợp lệ?
1) “123_@##” 2) “hoa hau”
3) “346h7g84jd” 4) python
5) “01028475” 6) 123456
- A. 5
- B. 6
- C. 4
- D. 3
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 472174
Chương trình trên giải quyết bài toán gì?
s = ""
for i in range(10):
s = s + str(i)
print(s)
- A. In một chuỗi kí tự từ 0 tới 10.
- B. In một chuỗi kí tự từ 0 tới 9.
- C. In một chuỗi kí tự từ 1 tới 10.
- D. In một chuỗi kí tự từ 1 đến 9.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 472175
Chuỗi sau được in ra mấy lần?
s = "abcdefghi"
for i in range(10):
if i % 4 == 0:
print(s)
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 3
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 472177
Sử dụng lệnh nào để tìm vị trí của một xâu con trong xâu khác không?
- A. test().
- B. in().
- C. find().
- D. split().
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 472178
Kết quả của các câu lệnh sau là gì?
s = "12 34 56 ab cd de "
print(s. find(" "))
print(s.find("12"))
print(s. find("34"))
- A. 2, 0, 3.
- B. 2, 1, 3.
- C. 3, 5, 2.
- D. 1, 4, 5.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 472179
Lệnh nào sau đây dùng để tách xâu?
- A. split()
- B. join()
- C. remove()
- D. copy()
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 472181
Kết quả của chương trình sau là gì?
a = "Hello"
b = "world"
c = a + " " + b
print(c)- A. hello world.
- B. Hello World.
- C. Hello word.
- D. Helloword.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 472184
Muốn nối danh sách gồm các từ thành một xâu ta dùng lệnh nào?
- A. Lệnh join()
- B. Lệnh split()
- C. Lệnh len()
- D. Lệnh find()
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 472187
Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau?
- A. Lệnh print() thực hiện việc in ra màn hình.
- B. Lệnh input() thực hiện yêu cầu nhập vào một biểu thức, số hay một xâu bất kì.
- C. Lệnh type() trả lại kiểu dữ liệu của biểu thức trong ngoặc.
- D. Lệnh str() chuyển đối tượng đã cho thành chuỗi.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 472189
Phát biểu đúng trong các phát biểu sau là?
- A. Lệnh float() trả về số nguyên từ số hoặc chuỗi biểu thức.
- B. Có ít hàm có sẵn được xây dựng trong python.
- C. Lệnh bool() chuyển một giá trị sang Boolean.
- D. Lệnh input() có thể nhập vào một số nguyên mà không cần chuyển đổi kiểu.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 472190
Mệnh đề nào dưới đây mô tả đúng về hàm tự định nghĩa không trả lại giá trị?
- A. Trong mô tả hàm không có từ khóa return.
- B. Trong mô tả hàm chỉ có một từ khóa return.
- C. Trong mô tả hàm phải có tối thiểu hai từ khóa return.
- D. Trong mô tả hàm hoặc không có return hoặc có return nhưng không có giá trị sau từ khóa return.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 472191
Kết quả của các câu lệnh sau là gì?
- A. 5
- B. 6
- C. 11
- D. 12
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 472202
Giá trị của x là bao nhiêu để kết quả là 12?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 472204
Khi gọi hàm f(1, 2, 3, 4), khi định nghĩa hàm f có bao nhiêu tham số?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 472205
Khi gọi hàm, dữ liệu được truyền vào hàm được gọi là gì?
- A. Tham số
- B. Hiệu số
- C. Đối số
- D. Hàm số
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 472206
Cho đoạn chương trình sau:
Trong đoạn chương trình trên s được gọi là?
- A. Tên hàm
- B. Tham số hình thức
- C. Tham số thực sự
- D. Biến cục bộ
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 472209
Hàm func(m, n) được định nghĩa như sau:
Kết quả sẽ in ra số nào?
- A. 110
- B. 11
- C. 13
- D. 31
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 472211
Cho đoạn chương trình python sau:
Tong = 0
while Tong < 10:
Tong = Tong + 1
Sau khi đoạn chương trình trên được thực hiện, giá trị của tổng bằng bao nhiêu?
- A. 9
- B. 10
- C. 11
- D. 12
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 472212
Hoạt động nào sau đây lặp với số lần lặp chưa biết trước?
- A. Ngày tắm hai lần.
- B. Học bài cho tới khi thuộc bài.
- C. Mỗi tuần đi nhà sách một lần.
- D. Ngày đánh răng hai lần.
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 472213
Cấu trúc lặp với số lần chưa biết trước có dạng như thế nào?
- A. while < điều kiện >: <khối lệnh >
- B. while < điều kiện > <khối lệnh >
- C. while < điều kiện >:
- D. while < điều kiện > to <khối lệnh >
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 472214
Để khởi tạo danh sách b có 5 phần tử 1, 2, 3, 4, 5 ta dùng cú pháp?
- A. b = 1, 2, 3, 4, 5
- B. b = (1, 2, 3, 4, 5)
- C. b = [1,5]
- D. b = [1, 2, 3, 4, 5]
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 472215
Để xóa 2 phần tử ở vị trí 1 và 2 trong danh sách a hiện tại ta dùng lệnh nào?
- A. del a[1:2]
- B. del a[0:2]
- C. del a[0:3]
- D. del a[1:3]
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 472216
Vòng lặp nào trả về kết quả dưới đây?
- A. for i in range(1,6): print(i,i,i,i,i)
- B. for i in range(1,5): print(str(i)*5)
- C. for i in range(1,6): print(str(i)*5)
- D. for i in range(0,5): print(str(i)*5)
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 472217
Sau khi thực hiện các câu lệnh sau, mảng A như thế nào?
>>> A = [1, 2, 3, 4, 5]
>>> A. remove(2)
>>> print(A)
- A. [1, 2, 3, 4].
- B. [2, 3, 4, 5].
- C. [1, 2, 4, 5].
- D. [1, 3, 4, 5].
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 472219
Kết quả khi thực hiện chương trình sau?
>>> A = [1, 2, 3, 5]
>>> A.insert(2, 4)
>>> print(A)
- A. 1, 2, 3, 4.
- B. 1, 2, 4, 3, 5.
- C. 1, 2, 3, 4, 5.
- D. 1, 2, 4, 5.
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 472222
Giả sử A = [2, 4, '5', 'Hà Nội', 'Việt Nam', 9]. Hãy cho biết kết quả của câu lệnh 4 in A là gì?
- A. True
- B. False
- C. true
- D. false
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 472224
Số phát biểu đúng là?
1) Sau khi thực hiện lệnh clear(), các phần tử trả về giá trị 0.
2) Lệnh remove trả về giá trị False nếu không có trong danh sách.
3) remove() có tác dụng xoá một phần tử có giá trị cho trước trong list.
4) Lệnh remove() có tác dụng xoá một phần tử ở vị trí cho trước.
- A. 1
- B. 2
- C. 0
- D. 3
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 472226
Kết quả của chương trình sau là bao nhiêu?
>>> s = “abcdefg”
>>> print(s[2])
- A. c
- B. b
- C. a
- D. d
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 472228
Để chuyển s về xâu kí tự ta dùng hàm gì?
- A. length(s)
- B. len(s)
- C. str(s)
- D. s.len()