Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 406042
Xác định: Tại sao cùng một thể tích nhưng nước đá lại nhẹ hơn nước thường?
- A. Các phân tử nước trong nước đá không có tính phân cực.
- B. Sự phân bố các phân tử nước trong nước đá không đồng đều như nước thường.
- C. Nước đá có mật độ phân tử ít hơn so với nước thường.
- D. Nước đá có ít liên kết hidro hơn nước thường
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 406043
Xác định: Điều nào là đúng với học thuyết tế bào?
- A. Tất cả tế bào đều có khả năng quang hợp.
- B. Tất cả tế bào đều có kích thước hiển vi.
- C. Tất cả cơ thể sống đều có cấu tạo từ tế bào.
- D. Tất cả tế bào đều có nhân hoàn chỉnh.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 406045
Hãy cho biết: Nhờ đặc tính nào mà nước được coi là dung môi tốt để hòa tan các chất?
- A. Các liên kết hidro luôn bền vững
- B. Tính phân cực
- C. Các liên kết hidro luôn bị bẻ gãy và tái tạo liên tục
- D. Trạng thái lỏng
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 406046
Xác định: Nguyên tố nào có khả năng kết hợp với các nguyên tố khác để tạo ra rất nhiều chất hữu cơ khác nhau?
- A. Hiđrô
- B. Nitơ
- C. Cacbon
- D. Ôxi
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 406047
Xác định: Các nguyên tố vi lượng thường cần một lượng rất nhỏ đối với thực vật vì?
- A. phần lớn chúng đã có trong các hợp chất của thực vật.
- B. chức năng chính của chúng là hoạt hoá các emzym.
- C. chúng đóng vai trò thứ yếu đối với thực vật.
- D. chúng chỉ cần cho thực vật ở một vài giai đoạn sinh trưởng nhất định.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 406050
Xác định: Bốn nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống là?
- A. C, H, O, P.
- B. C, H, O, N.
- C. O, P, C, N.
- D. H, O, N, P.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 406052
Xác định: Liên kết hóa học giữa các phân tử nước là?
- A. Liên kết cộng hóa trị
- B. Liên kết hidro
- C. Liên kết ion
- D. Liên kết photphodieste
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 406055
Xác định: Một nguyên tử cácbon cùng một lúc có thể liên kết hóa trị với?
- A. 1 nguyên tố
- B. 2 nguyên tố
- C. 3 nguyên tố
- D. 4 nguyên tố
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 406058
Xác định: Các vật thể sống đang tồn tại trên quả đất là những hệ thống mở, có cơ sở vật chất chủ yếu là các đại phân tử?
- A. hữu cơ.
- B. ADN và ARN.
- C. prôtêin, axit nuclêic.
- D. prôtêin và phân tử.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 406061
Xác định: Hợp chất nào không phải là chất hữu cơ?
- A. Lipit
- B. Muối cacbonat
- C. đường glucô
- D. Prôtêin.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 406064
Hãy cho biết: Cấu trúc không gian của phân tử ADN có đường kính không đổi được nhận xét do?
- A. Một bazo nito có kích thước lớn (A hoặc G) liên kết bổ sung với một bazo nito có kích thước nhỏ (T hoặc X)
- B. Các nucleotit trên một mạch đơn liên kết theo nguyên tắc đa phân
- C. Các bazo nito giữa hai mạch đơn liên kết với nhau bằng liên kết hidro
- D. Hai bazo nito có kích thước bé liên kết với nhau, hai bazo nito có kích thước lớn liên kết với nhau
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 406066
Hai chuỗi pôlinuclêôtit của ADN được nhận xét liên kết với nhau bởi liên kết?
- A. Hyđrô
- B. Peptit
- C. Lon
- D. Cộng hóa trị
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 406069
Cho biết: Các nucleic trên một mạch đơn của phần tử ADN được nhận xét liên kết với nhau bằng?
- A. Liên kết phốtphodieste
- B. Liên kết hidro
- C. Liên kết glicozo
- D. Liên kết peptit
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 406072
Hãy xác định: Các loại nucleotit được nhận xét cấu tạo nên phân tử ADN khác nhau ở?
- A. Thành phần bazơ nito
- B. Cách liên kết của đường C5p0O4 với axit H3PO4
- C. Kích thước và khối lượng các nucleotit
- D. Cấu tạo từ các nguyên tố hữu cơ
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 406075
Xác định: Các thành phần cấu tạo của mỗi Nuclêôtit được nhận xét là?
- A. Đường, axit và prôtêin
- B. Đường, bazơ nitơ và axit
- C. Axit, prôtêin và lipit
- D. Lipit, đường và prôtêin
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 406078
Xác định: Đơn phân của ADN được nhận xét là?
- A. Nuclêôtit
- B. Axit amin
- C. Bazơ nitơ
- D. Axit béo
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 406081
Chọn ý đúng: ADN được nhận xét là thuật ngữ viết tắt của?
- A. Axit nucleic
- B. Axit nucleotit
- C. Axit đêoxiribonucleic
- D. Axit ribonucleic
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 406083
Xác định: Phát biểu nào sau đây được nhận xét không đúng về phân tử prôtêin?
- A. Prôtêin là đại phân tử hữu cơ, được cấu tạo theo những nguyên tắc đa phân
- B. Phân tử prôtêin có bốn bậc cấu trúc, trong đó cấu trúc bậc bốn gồm hai hay nhiều phân tử prôtêin liên kết với nhau
- C. Các phân tử prôtêin khác nhau về số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các nucleotit
- D. Hiện tượng prôtêin bị mất chức năng sinh học do các yếu tố như nhiệt độ, độ pH,….gọi là hiện tượng biến tính prôtêin
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 406086
Giải thích: Tại sao chúng ta được nhận xét cần ăn prôtêin từ các nguồn thực phẩm khác nhau?
- A. Cung cấp cho cơ thể đầy đủ các nguyên tố đa lượng cần thiết
- B. Cung cấp cho cơ thể đầy đủ 20 loại axit amin
- C. Giúp cho quá trình tiêu hóa tốt hơn
- D. Cung cấp cho cơ thể đầy đủ các nguyên tố vi lượng cần thiết
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 406090
Hãy xác định: Nếu cơ thể thiếu protein (chất đạm) được nhận xét có thể dẫn đến?
- A. Chậm lớn
- B. Suy dinh dưỡng
- C. Suy giảm miễn dịch
- D. Tất cả các ý trên
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 406099
Xác định: Điểm giống nhau giữa protein được nhận xét là lipit là?
- A. Cấu trúc theo nguyên tắc đa phân
- B. Có chức năng dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào và cơ thể
- C. Đều có liên kết hidro trong cấu trúc phân tử
- D. Gồm các nguyên tố C, H, O
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 406103
Xác định: Loại protein tham gia điều hòa trao đổi chất của tế bào được nhận xét chính là?
- A. Kháng thể
- B. Hoocmon
- C. Thụ thể
- D. Enzim
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 406104
Xác định: Chất nào được nhận xét cấu tạo từ các axit amin?
- A. Colesteron – tham gia cấu tạo nên màng sinh học
- B. Pentozo – tham gia cấu tạo nên axit nucleic trong nhân tế bào
- C. Ơstogen – hoocmon do buồng trứng ở nữ tiết ra
- D. Insulin – hoocmon do tuyến tụy ở người tiết ra
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 406106
Xác định: Prôtêin được nhận xét có thể bị biến tính bởi yếu tố nào?
- A. Độ pH thấp
- B. Nhiệt độ cao
- C. Sự có mặt của Oxy nguyên tử
- D. Cả A và B
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 406111
Em hãy xác định: Tính đa dạng của phân tử protein được nhận xét quy định bởi?
- A. Số lượng, thành phần, trình tự các axit amin trong phân tử protein
- B. Nhóm amin của các axit amin trong phân tử protein
- C. Số lượng liên kết peptit trong phân tử protein
- D. Số chuỗi pôlipeptit trong phân tử protein
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 406116
Hãy cho biết: Prôtêin được nhận xét bị mất chức năng sinh học khi nào?
- A. Prôtêin bị mất một axitamin
- B. Prôtêin được thêm vào một axitamin
- C. Cấu trúc không gian 3 chiều của prôtêin bị phá vỡ
- D. Cả A và B
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 406117
Xác định: Loại prôtêin nào được nhận xét không có chứa liên kết hiđrô?
- A. Prôtêin bậc 1
- B. Prôtêin bậc 2
- C. Prôtêin bậc 3
- D. Prôtêin bậc 4
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 406119
Chọn ý đúng: Một đơn vị phân loại lớn nhất bao gồm các ngành sinh vật có chung những đặc điểm nhất định được nhận xét là khái niệm của?
- A. Loài
- B. Chi
- C. Quần thể
- D. Giới
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 406123
Xác định: Cấp tổ chức nào không phải là cấp tổ chức sống cơ bản của thế giới sống?
- A. Cơ thể
- B. Quần xã
- C. Hệ cơ quan
- D. Hệ sinh thái
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 406125
Xác định: Các cấp tổ chức của thế giới sống được nhận xét đều là những hệ mở vì điều gì?
- A. Có khả năng thích nghi với môi trường
- B. Thường xuyên trao đổi chất với môi trường
- C. Có khả năng sinh sản để duy trì nòi giống
- D. Phát triển và tiến hóa không ngừng
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 406128
Chọn ý đúng: Các cấp tổ chức sống được nhận xét không có đặc điểm?
- A. Liên tục tiến hóa
- B. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc
- C. Là một hệ thống kín
- D. Có khả năng tự điều chỉnh
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 406129
Cho biết: Trong các cấp tổ chức của thế giới sống, cấp tổ chức sống cơ bản nhất được nhận xét là cấp nào?
- A. Phân tử
- B. Bào quan
- C. Tế bào
- D. Cơ thể
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 406130
Xác định: Đơn vị tổ chức cơ sở của mọi sinh vật được nhận xét là?
- A. Các đại phân tử
- B. Tế bào
- C. Mô
- D. Cơ quan
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 406131
Xác định: Thành phần nào không phải là một cấp tổ chức của thế giới sống?
- A. Tế bào thực vật
- B. Quần xã sinh vật
- C. Nguyên tử
- D. Đại phân tử hữu cơ
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 406132
Chọn ý đúng: Tập hợp nhiều tế bào cùng loại cùng thực hiện một chức năng nhất định tạo thành?
- A. Hệ cơ quan
- B. Mô
- C. Cơ thể
- D. Cơ quan
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 406134
Hãy cho biết: "Đàn voi sống trong rừng" thuộc cấp độ tổ chức sống?
- A. Cá thể
- B. Quần xã
- C. Quần thể
- D. Hệ sinh thái
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 406135
Xác định: Thế giới sống được tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc như thế nào?
- A. Tổ chức sống cấp dưới làm nền tảng để xây dựng nên tổ chức sống cấp trên.
- B. Các cấp được tổ chức từ thấp đến cao.
- C. Tổ chức sống cấp cao hơn có các đặc điểm của tổ chức sống cấp thấp hơn và có những đặc điểm nổi trội hơn.
- D. Tất cả các đáp án đều chính xác.
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 406136
Xác định: Hãy cho biết tên của các bào quan chứa sắc tố ở sinh vật tự dưỡng có tác dụng thu năng lượng ánh sáng?
- A. ty thể
- B. thylakoids
- C. chất diệp lục
- D. lục lạp
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 406137
Xác định: Tại sao nước cung cấp môi trường bên ngoài tương đối ổn định cho các sinh vật sống dưới nước?
- A. Nó trong suốt nên ánh sáng có thể truyền qua nó
- B. Nó có sức căng bề mặt cao
- C. Điểm sôi của nó là 100 độ C
- D. Nhiệt độ của nó thay đổi ít hơn nhiều so với nhiệt độ không khí
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 406139
Xác định: Nguyên tố nào có trong tất cả các loại protein, phân biệt chúng với các chất không phải là protein?
- A. Nitơ
- B. Carbon
- C. Khí heli
- D. Ôxy