Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 122400
Nguyên tử Ca có Z = 20. Khi Ca tham gia phản ứng tạo hợp chất ion, ion Ca2+ có cấu hình electron là
- A. 1s22s22p63s23p64s24p2.
- B. 1s22s22p63s23p64s4.
- C. 1s22s22p63s23p6.
- D. 1s22s22p63s23p44s2.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 122401
Số electron hóa trị trong nguyên tử Clo (Z = 17) là
- A. 3
- B. 7
- C. 1
- D. 5
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 122402
Ở trạng thái cơ bản cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố X là 3s23p5. Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là
- A. Ô số 17, chu kì 3, nhóm VA.
- B. Ô số 17, chu kì 3, nhóm VIIA.
- C. Ô số 17, chu kì 3, nhóm VB.
- D. Ô số 17, chu kì 3, nhóm VIIB.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 122403
Biết 1 mol nguyên tử sắt có khối lượng bằng 56 gam, một nguyên tử sắt có 26 electron. Số hạt electron có trong 5,6 gam sắt là
- A. 15,66.1021.
- B. 15,66.1022.
- C. 15,66.1023.
- D. 15,66.1024.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 122404
Ion X- có 10 electron, hạt nhân có 11 nơtron. Số khối của X là
- A. 20
- B. 19
- C. 18
- D. 21
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 122405
Hợp chất MX3 có tổng số hạt mang điện tích là 128. Trong hợp chất, số proton của nguyên tử X nhiều hơn số proton của nguyên tử M là 38. Công thức của hợp chất trên là
- A. AlBr3.
- B. FeF3.
- C. FeCl3.
- D. AlCl3.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 122406
Phát biểu nào sau đây là sai?
- A. Số khối của hạt nhân nguyên tử bằng tổng số hạt proton và số hạt nơtron.
- B. Số hiệu nguyên tử bằng điện tích hạt nhân nguyên tử.
- C. Số proton trong nguyên tử bằng số nơtron.
- D. Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ nguyên tử.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 122407
Nguyên tắc nào để sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn sau đây là sai?
- A. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
- B. Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị trong nguyên tử được xếp thành một cột.
- C. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng.
- D. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của khối lượng nguyên tử.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 122408
Để tách kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp Cu và Fe ta có thể dùng cách sau:
- A. Hòa tan hỗn hợp vào dung dịch NaCl.
- B. Hòa tan hỗn hợp vào dung dịch HCl.
- C. Hòa tan hỗn hợp vào dung dịch H2SO4 đặc nguội.
- D. Hoà tan hỗn hợp vào nước.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 122409
Phản ứng nào sau đây không thu được muối Fe(III)?
- A. Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl
- B. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch H2SO4
- C. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl
- D. Fe tác dụng với dung dịch HCl
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 122410
Trong nguyên tử, loại hạt nào có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại?
- A. Proton.
- B. Electron.
- C. Nơtron và electron.
- D. Nơtron.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 122411
Nguyên tử của nguyên tố R có 56 electron và 81 nơtron. Kí hiệu nguyên tử nào sau đây là của nguyên tố R ?
- A. 13756R
- B. 5681R
- C. 8156R
- D. 13781R
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 122412
Cho m gam hỗn hợp X gồm Na2O và Al2O3 lắc vào nước cho phản ứng hoàn toàn thu được 200 ml dung dịch A chỉ chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 0,5M. Thành phần % theo khối lượng các chất trong hỗn hợp lần lượt là
- A. 37,8% và 62,2%
- B. 50% và 50%
- C. 35,8% và 64,2%
- D. 37% và 63%
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 122413
Tổng số hạt proton, electron, nơtron của nguyên tử nguyên tố X là 40. Biết số hạt nơtron lớn hơn proton là 1. Cho biết nguyên tố X thuộc loại nguyên tố nào?
- A. Nguyên tố s.
- B. Nguyên tố d
- C. Nguyên tố f.
- D. Nguyên tố p.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 122414
Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số các loại hạt proton, electron, nơtron bằng 115. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25 hạt. Kí hiệu nguyên tử của X là:
- A. 8035X
- B. 4535X
- C. 9535X
- D. 11535X
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 122415
Dãy chất nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứ tự tính axit giảm dần?
- A. HClO4, H2SO4, H3PO4, H2SiO3, HAlO2.
- B. H2SiO3, HAlO2, H3PO4, H2SO4, HClO4.
- C. HClO4, H3PO4, H2SO4, HAlO2, H2SiO3.
- D. H2SO4, HClO4, H3PO4, H2SiO3, HAlO2.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 122416
Trong nguyên tử Y có tổng số proton, nơtron và electron là 26. Hãy cho biết Y thuộc về loại nguyên tử nào sau đây? Biết rằng Y là nguyên tố hoá học phổ biến nhất trong vỏ Trái Đất.
- A. 2613Al
- B. 188O
- C. 199F
- D. 5626Fe
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 122417
Nguyên tử của một nguyên tố có bốn lớp electron, theo thứ tự từ phía gần hạt nhân là: K, L, M, N. Trong nguyên tử đã cho, electron thuộc lớp nào có mức năng lượng trung bình cao nhất?
- A. Lớp K.
- B. Lớp N.
- C. Lớp L.
- D. Lớp M.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 122418
Cho rất từ từ tới dư từng giọt dung dịch chứa Na2CO3 0,1M và NaHCO3 0,15M vào 100ml dung dịch HCl 2M. Hãy cho biết thể tích khí CO2 thoát ra ở đktc.
- A. 3,92 lít
- B. 3,2 lít
- C. 2,8 lít
- D. 2,24 lít
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 122419
Cho 4,48 lít CO2 (đktc) hấp thụ vào 500ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M. Khối lượng kết tủa tạo thành là
- A. 15,2 g
- B. 19,7g
- C. 5,88g
- D. 9,85g
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 122420
Chất nào sau đây tác dụng với nước thu được dung dịch bazơ?
- A. CuO
- B. NO2
- C. CaO
- D. CO
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 122421
Cho dãy các kim loại: K, Mg, Cu, Al. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là
- A. 2
- B. 4
- C. 1
- D. 3
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 122422
Trong các tính chất hoặc đại lượng vật lí sau đây, có bao nhiêu tính chất hoặc đại lượng biến thiên nhiên tuần hoàn theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử: (1) bán kính nguyên tử ; (2) tổng số electron ; (3) tính kim loại, tính phi kim ; (4) số electron lớp ngoài cùng; (5) độ âm điện; (6) nguyên tử khối; (7) tính axit, bazơ của oxit và hiđroxit; (8) hóa trị của các nguyên tố; (9) năng lượng ion hóa.
- A. 8
- B. 4
- C. 7
- D. 5
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 122423
Trong những hợp chất sau đây, cặp chất nào là đồng vị của nhau?
- A. 168O và 178O
- B. kim cương và than chì.
- C. O2 và O3
- D. 4019K và 4018Ar
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 122424
Để trung hoà 200ml hỗn hợp chứa HCl 0,3M và H2SO4 0,1M cần dùng V (ml) dung dịch Ba(OH)2 0,2M. Giá trị của V là
- A. 300 ml
- B. 250 ml
- C. 400 ml
- D. 350 ml
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 122425
Mỗi obitan nguyên tử chứa tối đa
- A. 4 electron.
- B. 2 electron.
- C. 1 electron.
- D. 3 electron.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 122426
Mg có 3 đồng vị 24Mg, 25Mg và 26Mg. Clo có 2 đồng vị 35Cl và 37Cl. Có bao nhiêu loại phân tử MgCl2 khác nhau tạo nên từ các đồng vị của 2 nguyên tố đó?
- A. 12.
- B. 10
- C. 9
- D. 6
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 122427
Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np4. Trong hợp chất khí của nguyên tố X với hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X trong oxit cao nhất là
- A. 60,00%.
- B. 50,00%.
- C. 40,00%.
- D. 27,27%.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 122428
Cho hoà tan hoàn toàn a gam Fe3O4 trong dung dịch HCl, thu được dung dịch D, cho D tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa để ngoài không khí đến khối lượng không đổi nữa, thấy khối lượng kết tủa tăng lên 3,4 gam. Đem nung kết tủa đến khối lượng không đổi được b gam chất rắn. Giá trị của a, b lần lượt là
- A. 46,4 g và 48 g
- B. 64,4 g và 76,2 g
- C. 76,2 g và 64,4 g
- D. 48,4 g và 46 g
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 122429
Cho 10,5 gam hỗn hợp hai kim loại Zn, Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư, người ta thu được 2,24 lít khí (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu là:
- A. 61,9% và 38,1%
- B. 65% và 35%
- C. 61,5% và 38,5%
- D. 63% và 37%
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 122430
Crom (M=52) có cấu trúc mạng lập phương tâm khối trong đó thể tích các nguyên tử chiếm 68% thể tích tinh thể. Khối lượng riêng của Cr là 7,2 g/cm3. Nếu xem nguyên tử Cr có dạng hình cầu thì bán kính gần đúng của nó là
- A. 0,134 nm.
- B. 0,165 nm.
- C. 0,125 nm.
- D. 0,155 nm.
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 122431
Chọn phát biểu sai:
- A. Nguyên tử oxi có số electron bằng số proton.
- B. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử oxi có 6 electron.
- C. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 proton.
- D. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 nơtron.
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 122432
Nhúng cây đinh sắt có khối lượng 2 gam vào dung dịch đồng (II) sunfat, sau phản ứng lấy thanh sắt ra rửa sạch, sấy khô có khối lượng 2,4 gam, khối lượng sắt tham gia phản ứng là
- A. 2,8 g .
- B. 56 g.
- C. 28 g.
- D. 5,6 g.
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 122433
Trong nguyên tử, hạt mang điện là
- A. Proton và electron.
- B. Electron và nơtron.
- C. Proton.
- D. Electron.
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 122434
Nguyên tố nào sau đây có tính kim loại mạnh nhất?
- A. Na.
- B. Mg.
- C. Al.
- D. K.
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 122435
Một nguyên tố R có 2 đồng vị có tỉ lệ số nguyên tử là 27 : 23. Hạt nhân của R có 35 hạt proton. Đồng vị thứ nhất có 44 hạt nơtron, đồng vị thứ 2 có số khối nhiều hơn đồng vị thứ nhất là 2. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R là bao nhiêu?
- A. 80,5.
- B. 79,8.
- C. 79,92.
- D. 79,2.
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 122436
Nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5. Clo trong tự nhiên có 2 đồng vị là 35Cl và 37Cl. Phần trăm về khối lượng của 3717Cl chứa trong HClO4 (với hiđro là đồng vị 11H, oxi là đồng vị 168O) là giá trị nào sau đây ?
- A. 9,67%.
- B. 9,20%.
- C. 8,95%.
- D. 9,40%.
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 122437
Tổng số hạt proton, electron, nơtron trong nguyên tử nguyên tố X là 10. Nguyên tố X là
- A. Ne (Z = 10).
- B. Be (Z = 4).
- C. N (Z = 7).
- D. Li (Z = 3).
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 122438
Nguyên tử của nguyên tố hoá học nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s1?
- A. Ca (Z = 20).
- B. Mg (Z =12).
- C. Na (Z = 11).
- D. K (Z = 19).
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 122439
Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết kém chặt chẽ với hạt nhân nhất?
- A. lớp M.
- B. lớp L.
- C. lớp N.
- D. lớp K.