Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 411039
Chọn ý đúng: Trị số điện trở:
- A. Cho biết mức độ cản trở của điện trở đối với dòng điện chạy qua nó
- B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện khi có điện áp đặt lên hai cực của tụ đó
- C. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm khi có dòng điện chạy qua.
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 411040
Chọn ý đúng: Trị số điện dung:
- A. Cho biết mức độ cản trở của điện trở đối với dòng điện chạy qua nó
- B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện khi có điện áp đặt lên hai cực của tụ đó
- C. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm khi có dòng điện chạy qua.
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 411042
Xác định: Trị số điện cảm
- A. Cho biết mức độ cản trở của điện trở đối với dòng điện chạy qua nó
- B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện khi có điện áp đặt lên hai cực của tụ đó
- C. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm khi có dòng điện chạy qua.
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 411047
Đâu là linh kiện thụ động?
- A. Điện trở
- B. Điôt
- C. Tranzito
- D. Triac
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 411049
Đâu là linh kiện tích cực?
- A. Tụ điện
- B. Cuộn cảm
- C. Tirixto
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 411052
Xác định: Theo công suất, điện trở được phân làm mấy loại?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 411054
Cho biết: Theo trị số có loại điện trở nào?
- A. Điện trở cố định
- B. Điện trở có công suất nhỏ
- C. Điện trở có công suất lớn
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 411058
Xác định: Tên gọi khác của điện trở có trị số biến đổi là?
- A. Biến trở
- B. Chiết áp
- C. Biến trở hoặc chiết áp đều đúng
- D. Điện trở cố định
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 411075
Đâu là công dụng của điôt chỉnh lưu?
- A. Biến điện xoay chiều thành điện một chiều
- B. Tách sóng
- C. Trộn tần
- D. Ổn định điện áp một chiều
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 411078
Hãy xác định: Điôt có mấy dây dẫn điện ra?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 411080
Em hãy cho biết: Tranzito có mấy điện cực?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 411083
Xác định: Điện cực của điôt bán dẫn?
- A. A, K
- B. A, G
- C. K, G
- D. A, K, G
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 411087
Chọn ý đúng: Điện cực của tranzito là?
- A. B, E, C
- B. A, K, G
- C. A, B, C
- D. B, C, E
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 411142
Xác định: Tirixto là linh kiện bán dẫn có mấy điện cực?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 411145
Xác định: Mạch điện tử có?
- A. Linh kiện điện tử
- B. Nguồn
- C. Dây dẫn
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 411150
Xác định: Trên thực tế, có mấy cách phân loại mạch điện tử?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. Nhiều
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 411151
Xác định: Trong chương trình công nghệ 12, có mấy cách phân loại mạch điện tử?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 411157
Hãy xác định: Người ta phân loại mạch điện tử theo?
- A. Theo chức năng và nhiệm vụ
- B. Theo phương thức gia công và xử lí tín hiệu
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 411161
Cho biết: Theo phương thức gia công và xử lí tín hiệu, người ta chia mạch điện tử ra làm mấy loại?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 411163
Xác định: Theo phương thức gia công và xử lí tín hiệu, có loại mạch điện tử nào?
- A. Mạch điện tử tương tự
- B. Mạch điện tử số
- C. Mạch điện tử tương tự và mạch điện tử số
- D. Mạch khuếch đại
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 411164
Chọn ý đúng: Mạch điện tử nào sau đây được phân loại theo chức năng và nhiệm vụ?
- A. Mạch khuếch đại
- B. Mạch tạo xung
- C. Mạch điện tử số
- D. Mạch khuếch đại và mạch tạo xung
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 411180
Cho biết: Mạch khuếch đại có chức năng khuếch đại tín hiệu về mặt?
- A. Điện áp
- B. Dòng điện
- C. Công suất
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 411182
Em hãy cho biết: Mạch khuếch đại sử dụng linh kiện nào?
- A. Tranzito
- B. IC
- C. Tranzito hoặc IC
- D. Đáp án khác
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 411183
Hãy cho biết: UVK là kí hiệu của?
- A. Đầu vào đảo
- B. Đầu vào không đảo
- C. Đầu ra
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 411186
Xác định: Ura là kí hiệu của?
- A. Đầu vào đảo
- B. Đầu vào không đảo
- C. Đầu ra
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 411189
Xác định: IC khuếch đại thuật toán là bộ khuếch đại dòng nào?
- A. 1 chiều
- B. 2 chiều
- C. 1 chiều và 2 chiều
- D. 1 chiều hoặc 2 chiều
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 411190
Cho biết: IC khuếch đại thuật toán có hệ số khuếch đại như thế nào?
- A. Lớn
- B. Nhỏ
- C. Trung bình
- D. Không xác định
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 411192
Hãy xác định: IC khuếch đại thuật toán có các tầng ghép?
- A. Trực tiếp
- B. Gián tiếp
- C. Song song
- D. Nối tiếp
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 411193
Chọn ý đúng: IC khuếch đại thuật toán có mấy đầu vào?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 411196
Chọn ý đúng: Nguyên tắc thứ ba trong thiết kế mạch điện tử đơn giản là gì?
- A. Bám sát và đáp ứng yêu cầu thiết kế
- B. Mạch thiết kế đơn giản, tin cậy
- C. Thuận tiện khi lắp đặt, vận hành và sửa chữa
- D. Hoạt động ổn định và chính xác
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 411198
Đâu là nguyên tắc thứ tư trong thiết kế mạch điện tử đơn giản?
- A. Bám sát và đáp ứng yêu cầu thiết kế
- B. Mạch thiết kế đơn giản, tin cậy
- C. Thuận tiện khi lắp đặt, vận hành và sửa chữa
- D. Hoạt động ổn định và chính xác
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 411200
Cho biết: Nguyên tắc “linh kiện có sẵn trên thị trường” là nguyên tắc thứ mấy trong thiết kế mạch điện tử?
- A. 3
- B. 5
- C. 2
- D. 4
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 411202
Cho biết: Thiết kế mạch điện tử gồm mấy bước?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 411204
Chọn ý đúng: Bước 1 của thiết kế mạch điện tử là gì?
- A. Thiết kế mạch nguyên lí
- B. Thiết kế mạch lắp ráp
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 411207
Đâu là bước 2 của thiết kế mạch điện tử?
- A. Thiết kế mạch nguyên lí
- B. Thiết kế mạch lắp ráp
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 411210
Xác định: Thiết kế mạch nguyên lí của mạch điện tử đơn giản gồm mấy bước?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 411212
Chọn ý đúng: Kĩ thuật điện tử là gì?
- A. Là ngành kĩ thuật mũi nhọn
- B. Là ngành kĩ thuật hiện đại
- C. Là đòn bẩy giúp các ngành khoa học kĩ thuật khác phát triển
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 411214
Xác định: Kĩ thuật điện tử đảm nhiệm chức năng?
- A. Điều khiển các quá trình sản xuất
- B. Tự động hóa các quá trình sản xuất
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Cả A và B đều sai
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 411216
Đâu là công thức tính dung kháng đúng?
- A. XC = 2πfC
- B. XL = 2πfL
- C. XL = 1/2πfL
- D. XC = 1/2πfC
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 411217
Phát biểu nào sau đây sai:
- A. Điôt tiếp điểm chỉ cho dòng điện nhỏ đi qua
- B. Điôt tiếp mặt chỉ cho dòng điện lớn đi qua
- C. Điôt ổn áp dùng để ổn định điện áp xoay chiều
- D. Điôt chỉnh lưu biến đổi dòng xoay chiều