Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 196005
Mạng điện sản xuất quy mô nhỏ?
- A. Chỉ tiêu thụ công suất dưới vài chục kilo oát
- B. Chỉ tiêu thụ công suất trên vài trăm kilo oát
- C. Chỉ tiêu thụ công suất từ vài chục kilo oát đến vài trăm kilo oát
- D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 196008
Tải của mạng điện sản xuất quy mô nhỏ là?
- A. Động cơ điện
- B. Thiết bị điện
- C. Máy hàn điện
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 196010
Đặc điểm của mạng điện sản xuất quy mô nhỏ?
- A. Tải thường phân bố tập trung
- B. Dùng một máy biến áp rieeng hoặc lấy điện từ đường dây hạ áp 380/220V
- C. Mạng chiếu sáng cũng được lấy từ đường dây hạ áp của cơ sở sản xuất
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 196012
Yêu cầu của mạng điện sản xuất quy mô nhỏ là?
- A. Đảm bảo chất lượng điện năng
- B. Đảm bảo tính kinh tế
- C. Đảm bảo an toàn
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 196013
Việc đảm bảo chất lượng điện năng được thể hiện ở mấy chỉ tiêu?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 196015
Khi tính toán lắp đặt mạng điện sản xuất phải đảm bảo sao cho?
- A. Vốn đầu tư kinh tế nhất
- B. Chi phí vận hành kinh té nhất
- C. Vốn đầu tư và chi phí vận hành kinh tế nhất
- D. Không cần quan tâm đến chi phí vận hành và vốn đầu tư
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 196018
Thao tác đóng mạch điện theo thứ tự?
- A. Biến áp hạ áp, tủ động lực, tủ phân phối, tủ chiếu sáng
- B. Biến áp hạ áp, tủ chiếu sáng, tủ phân phối, tủ động lực
- C. Biến áp hạ áp, tủ phân phối, tủ động lực và tủ chiếu sáng
- D. Biến áp hạ áp, tủ động lực và tủ chiếu sáng, tủ phân phối
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 196021
Thao tác cắt mạch điện theo thứ tự?
- A. Tủ động lực và tủ chiếu sáng, tủ phân phối, biến áp hạ áp
- B. Tủ phân phối, tủ động lực, biến áp hạ áp, tủ chiếu sáng
- C. Tủ động lực và tủ chiếu sáng, biến áp hạ áp, tủ phân phối
- D. Tủ chiếu sáng, tủ phân phối, tủ động lực, biến áp hạ áp
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 196022
Chỉ tiêu điện áp cho phép dao động quanh giá trị định mức?
- A. ± 5%
- B. ± 10%
- C. ± 15%
- D. ± 20%
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 196024
Phát biểu nào sau đây sai?
- A. Tủ phân phối nhận điện từ trạm biến áp để phân chia tới các tủ động lực, tủ chiếu sáng của các phân xưởng.
- B. Tủ động lực nhận điện từ tủ phân phối cung cấp cho tủ chiếu sáng
- C. Tủ chiếu sáng nhận điện từ tủ phân phối cung cấp cho mạch chiếu sáng của các phân xưởng
- D. Trạm biến áp cấp điện cho cơ sở sản xuất
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 196025
Có mấy loại máy phát điện xoay chiều?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 196028
Một máy biến áp lí tưởng gồm cuộn sơ cấp có (2400 ) vòng dây và cuộn thứ cấp có (800 ) vòng dây. Nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là (210 V ). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp khi máy biến áp hoạt động không tải là ?
- A. 0V
- B. 630V
- C. 70V
- D. 105V
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 196031
Một máy tăng thế có số vòng của hai cuộn dây là 1000 vòng và 500 vòng. Mắc cuộn sơ cấp vào mạng điện 110V – 50Hz. Điện áp giữa hai đầu cuộn thứ cấp có giá trị hiệu dụng và tần số là?
- A. 220V – 100Hz
- B. 55V – 25Hz
- C. 220V – 50Hz
- D. 55V – 50Hz
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 196033
Công dụng nào sau đây không phải của máy biến áp?
- A. Tăng cường độ của dòng điện không đổi
- B. Giảm điện áp của dòng điện xoay chiều.
- C. Giảm hao phí trong truyền tải điện năng đi xa
- D. Tăng điện áp của dòng điện xoay chiều.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 196037
Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là không đúng?
- A. Máy biến áp có thể tăng hiệu điện thế.
- B. Máy biến áp có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.
- C. Máy biến áp có thể giảm hiệu điện thế.
- D. Máy biến áp có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 196051
Cơ sở hoạt động của máy biến thế dựa trên hiện tượng?
- A. Hiện tượng từ trễ
- B. Cảm ứng từ
- C. Cảm ứng điện từ
- D. Cộng hưởng điện từ
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 196053
Chọn phát biểu đúng về máy phát điện xoay chiều 3 pha?
- A. Nguyên tắc hoạt động dựa vào hiện tượng tự cảm.
- B. Biên độ của 3 suất điện động tỉ lệ thuận với số vòng quay trong 1 giây của rôto.
- C. Phần ứng gồm 3 cuộn dây giống nhau đặt lệch nhau π/3π/3 trên đường tròn.
- D. Ba suất điện động ở 3 cuộn dây cùng tần số, cùng pha và cùng biên độ.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 196055
Rôto của máy phát điện xoay chiều có 5 cặp cực, tần số của dòng điện phát ra là 50Hz. Tốc độ quay của rôto là?
- A. 12 vòng/ s
- B. 10 vòng/ s
- C. 20 vòng/ s
- D. 24 vòng/ s
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 196059
Động cơ không đồng bộ ba pha được sử dụng rộng rãi do?
- A. Cấu tạo nhỏ, gọn
- B. Dễ sử dụng
- C. Cấu tạo đơn giản
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 196060
Chọn câu sai?
- A. Động cơ không đồng bộ ba pha biến điện năng thành cơ năng
- B. Động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động dựa trên cơ sở của hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.
- C. Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tốc độ góc của khung dây luôn nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường quay.
- D. Động cơ không đồng bộ ba pha tạo ra dòng điện xoay chiều ba pha
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 196063
Động cơ không đồng bộ ba pha sử dụng dòng điện?
- A. Dòng một chiều
- B. Dòng xoay chiều
- C. Có thể là dòng một chiều hay xoay chiều
- D. A và B đều sai
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 196066
Động cơ không đồng bộ ba pha?
- A. Là máy điện tĩnh
- B. Là máy điện quay
- C. Có stato là phần quay
- D. Có roto là phần tĩnh
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 196071
Hệ thống điện quốc gia truyền tải điện năng từ nhà máy điện đến?
- A. Các nhà máy, xí nghiệp
- B. Các nông trại
- C. Các khu dân cư
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 196074
Lưới điện phân phối có điện áp?
- A. 35kV
- B. Từ 35 kV trở xuống
- C. Từ 35 kV trở lên
- D. Dưới 35kV
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 196077
Chức năng của lưới điện quốc gia?
- A. Sản xuất điện năng
- B. Tiêu thụ điện năng
- C. Phân phối điện năng đến nơi tiêu thụ
- D. Truyền tải điện năng từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 196079
Các nhà máy sản xuất điện thường phân bố ở đâu?
- A. Vùng nông thôn
- B. Khu tập trung đông dân cư
- C. Ở các thành phố lớn
- D. Khu không tập trung dân cư và đô thị
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 196082
Với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện thì dòng điện trong mạch?
- A. Sớm pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch góc π/2.
- B. Sớm pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch góc π /4.
- C. Trễ pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch góc π /2.
- D. Trễ pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch góc π /4.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 196084
Một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L được mắc vào điện áp xoay chiều u có tần số f. Chọn phát biểu đúng?
- A. Cường độ dòng điện biến thiên điều hòa cùng pha với điện áp u.
- B. Cường độ hiệu dụng qua mạch tỉ lệ nghịch với f.
- C. Cường độ dòng điện qua mạch tỉ lệ thuận với L.
- D. Cường độ dòng điện biến thiên điều hòa với tần số f’ = 2f
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 196086
Điều nào sau đây là sai khi nói về đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần?
- A. Dòng điện qua điện trở và điện áp hai đầu điện trở luôn cùng pha.
- B. Pha của dòng điện qua điện trở luôn bằng không.
- C. Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện và điện áp hiệu dụng là I = U/R
- D. Nếu điện áp ở hai đầu điện trở là u = U0sin(ωt+φ)V thì biểu thức dòng điện là i = I0sin(ωt+φ)A
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 196089
Điều nào sau đây là đúng khi nói về đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần?
- A. Điều nào sau đây là đúng khi nói về đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần?
- B. Pha của dòng điện qua điện trở luôn bằng không.
- C. Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện và điện áp hiệu dụng là U = I/R.
- D. Nếu điện áp ở hai đầu điện trở là u = U0sin(ωt+φ)(V) → i = I0sin(ωt)(A)