Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 219416
Chọn khẳng định đúng. Trong một đường tròn, số đo cung lớn bằng
- A. Số đo cung nhỏ
- B. Hiệu giữa 3600 và số đo của cung nhỏ (có chung 2 mút với cung lớn).
- C. Tổng giữa 3600 và số đo của cung nhỏ (có chung 2 mút với cung lớn)
- D. Số đo của cung nửa đường tròn
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 219421
Chọn khẳng định đúng. Trong một đường tròn, số đo cung nhỏ bằng
- A. Số đo của góc ở tâm chắn cung đó
- B. Số đo cung lớn
- C. Số đo của góc ở tâm chắn cung lớn
- D. Số đo của cung nửa đường tròn
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 219424
Chọn khẳng định đúng. Góc có đỉnh trùng với tâm đường tròn được gọi là
- A. Góc bên ngoài đường tròn
- B. Góc tạo bởi hai bán kính
- C. Góc ở tâm
- D. Góc bên trong đường tròn
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 219428
Chọn khẳng định đúng. Góc ở tâm là góc
- A. Có đỉnh nằm trên đường tròn
- B. Có đỉnh nằm trên bán kính của đường tròn
- C. Có hai cạnh là hai đường kính của đường tròn
- D. Có đỉnh trùng với tâm đường tròn
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 219433
Chọn khẳng định đúng. Cho đường tròn (O) có dây AB > CD khi đó
- A. Cung AB lớn hơn cung CD
- B. Cung AB nhỏ hơn cung CD
- C. Cung AB bằng cung CD
- D. Số đo cung AB bằng hai lần số đo cung CD
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 219441
Cho đường đường tròn (O) đường kính AB và đường tròn (O') đường kính AO. Các điểm C,D thuộc đường tròn (O) sao cho B thuộc cung CD và cung BC nhỏ bằng cung BD nhỏ. Các dây cung AC và AD cắt đường tròn (O') theo thứ tự E và F. So sánh cung OE và cung OF của đường tròn (O')?
- A. Cung OE > cung OF
- B. Cung OE < cung OF
- C. Cung OE = cung OF
- D. Chưa đủ điều kiện so sánh
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 219443
Cho đường tròn ( O ) có hai dây AB,CD song song với nhau. Kết luận nào sau đây là đúng?
- A. AD>BC
- B. Số đo cung AD bằng số đo cung BC
- C. AD
- D. \(\widehat {AOD} > \widehat {COB}\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 219448
Cho đường tròn (O;R) có hai dây cung AB và CD vuông góc với nhau tại I ( C thuộc cung nhỏ AB ). Kẻ đường kính BE của (O). Đẳng thức nào sau đây là sai?
- A. \(I{A^2} + I{C^2} + I{B^2} + I{D^2} = A{D^2} + B{C^2}\)
- B. \(I{A^2} + I{C^2} + I{B^2} + I{D^2} = B{D^2} + A{C^2}\)
- C. \(I{A^2} + I{C^2} + I{B^2} + I{D^2} = B{E^2}\)
- D. \(I{A^2} + I{C^2} + I{B^2} + I{D^2} = A{D^2}\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 219456
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, đường cao AH và nội tiếp đường tròn tâm (O), đường kính AM Số đo góc ACM là:
- A. 1000
- B. 900
- C. 1100
- D. 1200
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 219460
Cho đường tròn (O) và điểm I nằm ngoài (O). Từ điểm I kẻ hai dây cung AB và CD ( A nằm giữa I và B,C nằm giữa I và D) sao cho góc CAB = 1200. Chọn câu đúng
- A. \(\widehat {IAC} = \widehat {CDB} = {70^ \circ }\)
- B. \(\widehat {IAC} = \widehat {CDB} = {60^ \circ }\)
- C. \(\widehat {IAC} =60^0; \widehat {CDB} = {70^ \circ }\)
- D. \(\widehat {IAC} =70^0; \widehat {CDB} = {70^ \circ }\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 219464
Cho đường tròn (O) và điểm I nằm ngoài (O).Từ điểm I kẻ hai dây cung AB và CD ( A nằm giữa I và B,C nằm giữa I và D). Cặp góc nào sau đây bằng nhau?
- A. \(\widehat {ACI};\widehat {IBD}\)
- B. \(\widehat {CAI};\widehat {IBD}\)
- C. \(\widehat {ACI};\widehat {IDB}\)
- D. \(\widehat {ACI};\widehat {IAC}\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 219467
Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn bằng bao nhiêu độ?
- A. 450
- B. 900
- C. 600
- D. 1200
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 219477
Từ điểm M nằm ngoài (O) kẻ các tiếp tuyến MD; MB và cát tuyến MAC với đường tròn. A nằm giữa M và C. Khi đó MA, MC bằng
- A. MB2
- B. BC2
- C. MD.MA
- D. MB.MC
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 219484
Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Trên tia đối của tia AB lấy điểm M. Vẽ tiếp tuyến MC với nửa đường tròn. Gọi H là hình chiếu của C trên AB. Gỉa sử \( \widehat {CBA} = {30^0}\) . Chọn câu sai
- A. \(\widehat {MCA} = {30^0}\)
- B. \(\widehat {ACH} = {30^0}\)
- C. \(\widehat {COA} = {30^0}\)
- D. \(\widehat {CAB} = {60^0}\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 219491
So sánh góc (APB) và góc (ABT) trong hình vẽ dưới đây biết BT là tiếp tuyến của đường tròn (O).
- A. \(\widehat {ABT} = \widehat {APB}\)
- B. \(\widehat {ABT} =2 \widehat {APB}\)
- C. \(\widehat {ABT} < \widehat {APB}\)
- D. \(\widehat {ABT} > \widehat {APB}\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 219498
Tìm số đo góc (xAB), trong hình vẽ biết góc (AOB) = 1000 và Ax là tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A
- A. \(\widehat {xAB} = {130^0}\)
- B. \(\widehat {xAB} = {50^0}\)
- C. \(\widehat {xAB} = {100^0}\)
- D. \(\widehat {xAB} = {120^0}\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 219506
Từ A ở ngoài (O) vẽ tiếp tuyến AB và cát tuyến ACD . Tia phân giác góc BAC cắt BC,BD lần lượt tại M,N. Vẽ dây BF vuông góc với MN tại H và cắt CD tại E. Tam giác BMN là hình gì
- A. ΔBMN cân tại N
- B. ΔBMN cân tại M
- C. ΔBMN cân tại B
- D. ΔBMN đều
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 219512
Cho (O;R) có hai đường kính AB,CD vuông góc với nhau. Gọi M là điểm chính giữa cung BC . Dây AM cắt OC tại E , dây CM cắt đường thẳng AB tại N. Số đo góc MEC bằng
- A. 680
- B. 700
- C. 600
- D. 67,50
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 219521
Cho (O;R) có hai đường kính AB,CD vuông góc với nhau. Gọi M là điểm chính giữa cung BC. Dây AM cắt OC tại E , dây CM cắt đường thẳng AB tại N. Tam giác MCE là tam gíac gì?
- A. ΔMEC đều
- B. ΔMEC cân tại E
- C. ΔMEC cân tại M
- D. ΔMEC cân tại C
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 219528
Cho (O;R) và dây AB bất kỳ. Gọi M là điểm chính giữa cung nhỏ AB, E;F à hai điểm bất kỳ trên dây AB . Gọi C,D lần lượt là giao điểm của ME;MF với (O) . Khi đó góc EFD + góc ECD bằng
- A. 1800
- B. 1500
- C. 1350
- D. 1200
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 219541
Cho hình vuông ABCD. Trên cạnh BC lấy điểm E, trên tia đối của tia CD lấy điểm F sao cho CE = CF. Gọi M là giao điểm của hai đường thẳng DE và BF. Tìm quỹ tích của điểm M khi E di động trên cạnh BC.
- A. Nửa đường tròn đường kính BD .
- B. Cung BC của đường tròn đường kính BD
- C. Cung BC của đường tròn đường kính BD trừ điểm B,C
- D. Đường tròn đường kính BD
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 219548
Cho nửa đường tròn đường kính AB. Gọi M là điểm chính giữa của cung AB . Trên cung AM lấy điểm N. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MB, trên tia đối của tia NB lấy điểm E sao cho NA = NE, trên tia đối của tia MB lấy điểm C sao cho MC = MA. Các điểm nào dưới đây cùng thuộc một đường tròn ?
- A. A,B,C,M,E
- B. M,B,C,D,N
- C. A,B,C,D,E
- D. A,B,C,D,N
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 219555
Cho tam giác ABC có BC cố định và góc A bằng 500. Gọi D là giao điểm của ba đường phân giác trong của tam giác. Tìm quỹ tích điểm D
- A. Một cung chứa góc 1150 dựng trên đoạn BC
- B. Một cung chứa góc 1150 dựng trên đoạn AC
- C. Hai cung chứa góc 1150 dựng trên đoạn AB
- D. Hai cung chứa góc 1150 dựng trên đoạn BC
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 219561
Cho hình vẽ sau, chọn kết luận đúng:
- A. Điểm E thuộc cung chứa góc 800 dựng trên đoạn AC
- B. Điểm B,D thuộc cung chứa góc 800 dựng trên đoạn AC
- C. Ba điểm B,E,D cùng thuộc cung chứa góc 800 dựng trên đoạn AC
- D. Năm điểm A,B,C,D,E cùng thuộc một đường tròn.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 219568
Cho tứ giác ABCD có số đo các góc A, B, C, D lần lượt như sau. Trường hợp nào thì tứ giác ABCD có thể là tứ giác nội tiếp.
- A. \( {50^0};{60^0};{130^0};{140^0}\)
- B. \( {65^0};{85^0};{115^0};{95^0}\)
- C. \( {82^0};{90^0};{98^0};{100^0}\)
- D. Các câu đều sai
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 219581
Tứ giác ở hình nào dưới đây là tứ giác nội tiếp?
- A. Hình 5
- B. Hình 2
- C. Hình 3
- D. Hình 4
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 219588
Cho tứ giác ABCD nội tiếp. Chọn câu sai:
- A. \( \widehat {BAD} + \widehat {BCD} = {180^0}\)
- B. \( \widehat {ABD} = \widehat {ACD} \)
- C. \(\hat A + \hat B + \hat C + \hat D = {360^0}\)
- D. \( \widehat {ADB} = \widehat {DAC} \)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 219596
Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O). Chọn khẳng định sai
- A. \( \widehat {BDC} = \widehat {BAC}\)
- B. \( \widehat {ABC} + \widehat {ADC}=180^0\)
- C. \( \widehat {DCB} = \widehat {BAx}\)
- D. \( \widehat {BCA} = \widehat {BAx}\)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 219602
Tính cạnh của một ngũ giác đều nội tiếp đường tròn bán kính 5cm (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
- A. 5,9cm
- B. 5,8cm
- C. 5,87cm
- D. 6cm
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 219606
Tính cạnh của một ngũ giác đều nội tiếp đường tròn bán kính 4cm (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
- A. 4,702cm
- B. 4,7cm
- C. 4,6cm
- D. 4,72cm
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 219612
Cho lục giác đều ABCDEF cạnh a nội tiếp đường tròn tâm O. Tính bán kính đường tròn O theo a.
- A. \(\sqrt 2 a\)
- B. 2a
- C. a
- D. \( \frac{a}{2}\)
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 219621
Cho lục giác đều ABCDEF nội tiếp đường tròn tâm O. Tính số đo góc AOB
- A. 600
- B. 1200
- C. 300
- D. 2400
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 219637
Cho tam giác ABC có AB = AC = 3cm, \( \widehat A = {120^0}\). Tính độ dài đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
- A. 12π
- B. 9π
- C. 6π
- D. 3π
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 219641
Cho tam giác ABC vuông tại A, cạnh AB = 5cm, \( \widehat B = {60^0}\) . Đường tròn tâm I , đường kính AB cắt BC ở D . Chọn khẳng định sai?
- A. Độ dài cung nhỏ BD của (I) là \(\frac{π}{6}(cm)\)
- B. AD⊥BC
- C. D thuộc đường tròn đường kính AC
- D. Độ dài cung nhỏ BD của (I) là \(\frac{5π}{6}(cm)\)
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 219649
Cho ba điểm A,B,C thẳng hàng sao cho B nằm giữa A và C . Chọn khẳng định nào sau đây đúng?
- A. Độ dài nửa đường tròn đường kính AC bằng hiệu các độ dài của hai nửa đường tròn đường kính AB và BC
- B. Độ dài nửa đường tròn đường kính AC bằng tổng các độ dài của hai nửa đường tròn đường kính AB và BC .
- C. Độ dài nửa đường tròn đường kính BC bằng tổng các độ dài của hai nửa đường tròn đường kính AB và AC
- D. Độ dài nửa đường tròn đường kính AB bằng tổng các độ dài của hai nửa đường tròn đường kính AC và BC
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 219657
Số đo n0của cung tròn có độ dài 30,8 cm trên đường tròn có bán kính 22cm là ( lấy \(\pi \simeq 3,14\) ) và làm tròn đến độ)
- A. 700
- B. 800
- C. 650
- D. 850
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 219672
Cho đường tròn (O,10cm), đường kính AB.. Điểm M thuộc (O) sao cho \( \widehat {BAM} = {45^0}\). Tính diện tích hình quạt AOM .
- A. 5π(cm2)
- B. 25π(cm2)
- C. 50π(cm2)
- D. 25π/2(cm2)
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 219680
Một hình tròn có diện tích \(S=144\pi cm^2\) . Bán kính của hình tròn đó là:
- A. 15cm
- B. 16cm
- C. 12cm
- D. 14cm
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 219687
Diện tích hình tròn bán kính R = 8cm là
- A. 8π(cm2)
- B. 64π(cm2)
- C. 16π(cm2)
- D. 32π2(cm2)
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 219691
Diện tích hình tròn bán kính R = 10cm là
- A. 100π(cm2)
- B. 10π(cm2)
- C. 20π(cm2)
- D. 100π2(cm2)