Câu hỏi trắc nghiệm (24 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 74472
Chọn mệnh đề đúng.
- A. \(\tan ( - \alpha ) = \tan \alpha .\)
- B. \(sin( - \alpha ) = \sin \alpha .\)
- C. \(\cos ( - \alpha ) = \cos \alpha .\)
- D. \(\cot ( - \alpha ) = \cot \alpha .\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 74473
Số x = 3 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
- A. 3x + 1 < 2.
- B. 4x - 11 > 3.
- C. 5 - x < 1.
- D. 2x - 1 > 2.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 74475
Tập nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
2x < x + 5\\
2x - 4 > 0
\end{array} \right.\) là- A. \(\left( {2;5} \right).\)
- B. \({\rm{[2;5]}}.\)
- C. \(\left( { - \infty ;2} \right) \cup (5; + \infty ).\)
- D. \(\left( { - 2;5} \right).\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 74476
Nhị thức nào sau đây nhận giá trị dương với mọi x > 3?
- A. \(f\left( x \right) = 6--3x.\)
- B. \(f\left( x \right) = 4--2x.\)
- C. \(f\left( x \right) = - 2x + 6.\)
- D. \(f\left( x \right) = 2x--6.\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 74477
Cho tam giác ABC có ba cạnh là 6, 8, 10. Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC là:
- A. \(\sqrt 3 \)
- B. 4
- C. 2
- D. 1
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 74479
Đường tròn (C) có tâm I(-2; 1) bán kính \(R = \sqrt 3 \) có phương trình là:
- A. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 3.\)
- B. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 3.\)
- C. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = \sqrt 3 .\)
- D. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = \sqrt 3 .\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 74481
Cho elip (E) có phương trình chính tắc \(\frac{{{x^2}}}{4} + \frac{{{y^2}}}{1} = 1\). Tiêu cự của elip (E) là:
- A. \(2\sqrt 3 \)
- B. 4
- C. \(\sqrt 3 \)
- D. \(2\sqrt 15 \)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 74484
Độ dài cung tròn có số đo \(\frac{\pi }{4}\) của đường tròn có bán kính R = 3cm là:
- A. 5,14 cm.
- B. \(\frac{{3\pi }}{4}\) cm
- C. 7,15 cm.
- D. \(\frac{{\pi }}{2}\) cm
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 74486
Điểm O(0; 0) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
-
A.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x + 3y - 6 > 0\\
2x + y + 4 > 0
\end{array} \right..\) -
B.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x + 3y - 6 < 0\\
2x + y + 4 > 0
\end{array} \right..\) -
C.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x + 3y - 6 > 0\\
2x + y + 4 < 0
\end{array} \right..\) -
D.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x + 3y - 6 < 0\\
2x + y + 4 < 0
\end{array} \right..\)
-
A.
\(\left\{ \begin{array}{l}
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 74487
Tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {{x^2} - 6x + 5} \) là:
- A. [1; 5]
- B. (1; 5)
- C. \(\left( { - \infty ;1} \right] \cup \left[ {5; + \infty } \right).\)
- D. \(( - \infty ;1) \cup (5; + \infty ).\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 74489
Tập xác định của hàm số \(y = \frac{5}{{\sqrt {3 - x} }}\) là
- A. \(\left( { - \infty ;3} \right).\)
- B. \(\left( {3; + \infty } \right).\)
- C. \(\left( { - \infty ;3} \right].\)
- D. \(R\backslash \left\{ 3 \right\}.\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 74491
Tam thức \(f(x) = {x^2} + 2x - 3\) nhận giá trị âm khi và chỉ khi
- A. \( - 3 \le x \le 1.\)
- B. -1 < x < 3
- C. -3 < x < 1
- D. x < -3 hoặc x > 1
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 74493
Số đo radian của góc 750 là:
- A. \(\frac{{12\pi }}{5}\)
- B. \(\frac{{5\pi }}{12}\)
- C. \(\frac{{7\pi }}{12}\)
- D. \(\pi \)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 74495
Số đo radian của góc -3500 là:
- A. \( - \frac{{18\pi }}{{35}}.\)
- B. \(\frac{{18\pi }}{{35}}.\)
- C. \( - \frac{{35\pi }}{{18}}.\)
- D. \(\frac{{35\pi }}{{18}}.\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 74496
Tập nghiệm của bất phương trình \(3x + \sqrt {4 - x} > 3 + \sqrt {4 - x} \) là:
- A. \({\rm{[}}1;4).\)
- B. (1; 4)
- C. [1; 4]
- D. (1; 4]
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 74498
Nhị thức f(x) = 2x - 4 nhận giá trị âm khi và chỉ khi
- A. x > 2
- B. \(x \le 2.\)
- C. \(x \ge 2.\)
- D. x < 2
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 74503
Cặp số (1; 1) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây ?
- A. 2x + y - 1 < 0.
- B. -x-y-1 > 0.
- C. x + y-5 > 0.
- D. x + 3y - 1 > 0
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 74504
Đường thẳng d có phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
x = - 2 - 5t\\
y = 3 + 4t
\end{array} \right.\) có một véc tơ chỉ phương là:- A. (5; -4)
- B. (-5; -4)
- C. (4; -5)
- D. (4; 5)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 74505
Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
- A. \(\sin 2a = 2\sin a\cos a.\)
- B. sin2a = 2sina
- C. sin2a = cos2a – sin2a
- D. sin2a = sina+cosa
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 74506
Tam thức nào sau đây nhận giá trị dương với mọi x > 3
- A. \(f(x) = - {x^2} + 4x - 3.\)
- B. \(f(x) = {x^2} - 4x + 3.\)
- C. \(f(x) = {x^2} - 7x + 6.\)
- D. \(f(x) = 9 - {x^2}.\)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 74507
Tính giá trị của biểu thức \(P = \frac{{2\sin \alpha - 3\cos \alpha }}{{4\sin \alpha + 5\cos \alpha }}\) biết \(\cot \alpha = - 3\)
- A. 7/9
- B. -1
- C. 1
- D. 9/7
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 74508
Đường tròn (C): \({x^2} + {y^2} + 2x - 3y - 2 = 0\) có toạ độ tâm I là:
- A. \(I\left( {\frac{3}{2}; - 1} \right).\)
- B. \(I\left( {1; - \frac{3}{2}} \right).\)
- C. \(I\left( { - 1; - \frac{3}{2}} \right).\)
- D. \(I\left( { - 1;\frac{3}{2}} \right).\)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 74509
Chọn mệnh đề đúng.
- A. \(\cot \alpha = \frac{{\sin \alpha }}{{\cos \alpha }}.\)
- B. \(\tan \alpha = \cos \alpha .\sin \alpha .\)
- C. \(\tan \alpha = \frac{{\sin \alpha }}{{\cos \alpha }}.\)
- D. \(\cos \alpha = \tan \alpha .\sin \alpha .\)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 74510
Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
- A. cos(a – b) = cosa.cosb + sina.sinb
- B. cos(a + b) = cosa.cosb + sina.sinb
- C. sin(a – b) = sina.cosb + cosa.sinb
- D. sin(a + b) = sina.cosb - cos.sinb