Câu hỏi (16 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 70769
Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn số ?
- A. x2 - 1 = x + 2
- B. ( x - 1 )( x - 2 ) = 0
- C. - \(\frac{1}{2}\) x + 2 = 0
- D. \(\frac{1}{x}\0 + 1 = 3x + 5
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 70770
x = - 2 là nghiệm của phương trình :
- A. 5x – 2 = 4x
- B. x + 5 = 2( x - 1 )
- C. x + 5 = 2( x - 1 )
- D. x +4 = 2x +2
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 70771
Một phương trình bậc nhất một ẩn có mấy nghiệm:
- A. Vô nghiệm
- B. Luôn có một nghiệm duy nhất
- C. Có vô số nghiệm
- D. Tất cả dều đúng.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 70772
Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất 1 ẩn
- A. \(\frac{1}{{3x + 2}} > 0\)
- B. 0.x + 2 > 0
- C. 2x2 + 1 > 0
- D. \(\frac{1}{2}x + 1 > 0\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 70773
Điều kiện xác định của phương trình \(\frac{x}{{x - 3}} = \frac{{5x}}{{\left( {x + 2} \right)\left( {x - 3} \right)}}\) là
- A. x ≠ -2 ; x ≠ 3
- B. x ≠ 2 ; x ≠ - 3
- C. x ≠ 3 ; x ≠ - 2
- D. x ≠ 0 ; x ≠ 3
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 70775
Nếu -2a > - 2b thì
- A. a = b
- B. a < b
- C. a > b
- D. \(a \le b\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 70776
Cho | a | =3 thì
- A. a= 3
- B. a= -3
- C. \(a = \pm 3\)
- D. Một đáp án khác
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 70777
Cho đoạn thẳng AB = 2dm và CD = 3m, tỉ số của hai đoạn thẳng này là :
- A. \(\frac{{AB}}{{CD}} = \frac{2}{3}\)
- B. \(\frac{{AB}}{{CD}} = \frac{3}{2}\)
- C. \(\frac{{AB}}{{CD}} = \frac{1}{{15}}\)
- D. \(\frac{{AB}}{{CD}} = \frac{{15}}{1}\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 70779
Cho tam giác ABC có AD là phân giác có AB = 4 cm ; AC = 5 cm; DB = 2cm. Độ dài DC là:
- A. 1,6 cm.
- B. 2,5 cm.
- C. 3 cm
- D. cả 3 câu đều sai
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 70781
Tam giác ABC đồng dạng DEF có \(\frac{{AB}}{{DE}} = \frac{1}{3}\) và diện tích tam giác DEF bằng 90 cm2. Khi đó diện tích tam giác ABC bằng:
- A. 10 cm2.
- B. 30 cm2.
- C. 270 cm2.
- D. 810 cm2.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 70783
Cho tam giác ABC vuông đỉnh A. Đường cao AH. Ta có số cặp tam giác đồng dạng là:
- A. 3 cặp
- B. 4 cặp
- C. 5 cặp
- D. 6 cặp
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 70784
Hình hộp chữ nhật có
- A. 6 đỉnh , 8 mặt, 12 cạnh .
- B. 8 đỉnh, 6 mặt, 12 cạnh.
- C. 8 đỉnh, 6 mặt, 12 cạnh.
- D. 6 đỉnh, 12 mặt, 8 cạnh.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 70791
Giải phương trình
a) 8x – 3 = 5x + 12
b) \(\frac{5}{{x + 3}} = \frac{3}{{x - 1}}\)
c) | x +2| = 2x – 10
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 70793
Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số 2 – 3x \( \ge \) 12 + 2x
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 70796
Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 25 km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 30 km/h. Nên thời gian đi và về là 3 giờ 40 phút . Tính quãng đường AB.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 70802
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm. Đường cao AH (H thuộc BC); Tia phân giác góc A cắt BC tại D.
a/ Chứng minh tam giác ABC đồng dạng tam giác HAC.
b/ Chứng minh AC2 = BC.HC
c/Tính độ dài các đọan thẳng BC, DB, DC.(kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)