Câu hỏi (26 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 71577
X, Y, Z là 3 hiđrocacbon ở thể khí trong điều kiện thường, khi phân huỷ mỗi chất X, Y, Z đều tạo ra C và H2, thể tích H2 luôn gấp 3 lần thể tích hiđrocacbon bị phân huỷ và X, Y, Z không phải là dồng phân. CTPT của 3 chất là
- A. CH4 ,C2H4, C3H4.
- B. CH4 ,C2H6, C3H8.
- C. C2H2 ,C3H4, C4H6.
- D. C2H6 ,C3H6, C4H6.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 71580
Buta-1,3-đien có công thức cấu tạo là:
-
A.
CH3-CH=CH-CH3
-
B.
\(C{H_3} - C\; \equiv C - C{H_3}\)
- C. CH2=C(CH3)-CH=CH2.
- D. CH2=CH-CH=CH2
-
A.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 71582
Đốt cháy hoàn toàn 1 hiđrocacbon, sau phản ứng thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 7,2 gam nước. Xác định CTPT của hiđrocacbon đó.
- A. C4H10.
- B. C2H6.
- C. C5H12.
- D. C3H8.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 71583
Tính chất hóa học đặc trưng của ankan là:
- A. Phản ứng trùng hợp.
- B. Phản ứng cháy.
- C. Phản ứng thế.
- D. Phản ứng cộng.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 71588
Công thức cấu tạo nào sau đây có tên là vinyl axetilen
- A. \(CH \equiv C - CH = C{H_2}\;\)
- B. \(CH \equiv C - C \equiv CH\)
- C. \(CH \equiv C - CH - C{H_3}\;\)
- D. \(\;CH \equiv C - CH = C{H_2}\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 71589
Phương trình nào sau đây dùng điều chế axetilen trong phòng thí nghiệm là đúng.
- A. CaC + 2H2O → C2H2 + Ca(OH)2.
- B. CaC2 +2H2O → C2H2 + Ca(OH)2.
- C. 2CH4 → C2H2 + 3H2.
- D. C2H6 → C2H2 + 2H2
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 71591
Trong các anken cho dưới đây, anken nào có đồng phân hình học?
- A. 2,3 – đimetylbut-2-en.
- B. But-1-en.
- C. But-2-en.
- D. Etilen.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 71592
Ankin C4H6 có bao nhiêu đồng phân cho phản ứng thế kim loại (phản ứng với dung dịch chứa AgNO3/NH3)
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 71593
Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 0,11 mol CO2 và 0,132 mol H2O. Khi X tác dụng với khí clo thu được 4 sản phẩm monoclo. Tên gọi của X là:
- A. 2,2-đimetylpropan.
- B. 2-metylbutan.
- C. 2-metylpropan.
- D. etan.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 71595
CTTQ của ankin là:
- A. CnH2n (n>= 2).
- B. CnH2n -2 (n>= 2).
- C. CnH2n (n>= 3).
- D. CnH2n-2 (n>= 3
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 71596
Công thức tổng quát của ankan là:
- A. CnHm (n, m >=1).
- B. CnH2n+2 (n >= 1).
- C. CnH2n-2 (n >= 3).
- D. CnH2n (n >= 2).
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 71600
Cho hỗn hợp A gồm anken và ankađien có thể tích là 6,72 lít (đktc)được chia thành hai phần bằng nhau:
Phần 1: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp thu được 8,96 lít CO2 và 6,3 gam H2O.
Phần 2: Dẫn qua dung dịch brom dư thấy bình tăng lên m gam.
Phần trăm thể tích mỗi chất và m tương ứng là?
- A. %V C2H4 (66,7%) ; %V C4H6 (33,33%) và m = 5,5g.
- B. %V C2H4 (66,7%) ; %V C4H6 (33,33%) và m = 6,5g.
- C. %V C2H4 (67,6 %) ; %V C4H6 (33,33%) và m = 5,5g.
- D. %V C2H4 (33,33%) ; %V C4H6 (66,7%) và m = 5,5g.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 71601
Hiện tượng quan sát được khi sục khí axetilen vào dung dịch thuốc tím là:
- A. Dung dịch thuốc tím mất màu, có kết tủa nâu đen.
- B. Dung dịch thuốc tím chuyển sang màu vàng.
- C. Dung dịch thuốc tím chuyển sang màu xanh.
- D. Dung dịch thuốc tím chuyển sang màu nâu đen.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 71602
Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam một hiđrocacbon A rồi cho sản phẩm cháy đi qua bình 1 đựng dd H2SO4 đặc, dư; bình 2 đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng 5,4 gam; bình 2 tăng 17,6 gam. A là chất nào trong những chất sau ? ( biết A không tác dụng với dd AgNO3/NH3).
- A. But-1-in.
- B. But-1-en.
- C. Butan.
- D. Buta-1,3-đien.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 71603
Trime hóa axetilen thu được sản phẩm
- A. benzen.
- B. but -1- in.
- C. butan.
- D. vinyl axetilen.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 71604
Đem đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp nhau thu được CO2 và nước có khối lượng hơn kém nhau 6,76 gam. CTPT của 2 anken đó là:
- A. C5H10 và C6H12.
- B. C4H8 và C5H10.
- C. C2H4 và C3H6.
- D. C3H6 và C4H8.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 71605
Một hỗn hợp gồm etilen và axetilen có thể tích 6,72 lít (đktc). Cho hỗn hợp đó qua dung dịch brom dư để phản ứng xảy ra hoàn toàn, lượng brom phản ứng là 64 gam. Phần % về thể tích etilen và axetilen lần lượt là
- A. 65% và 35%.
- B. 65,66% và 34,34%.
- C. 66,67% và 33,33%.
- D. 66% và 34%.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 71606
Phương trình hóa học điều chế metan trong phòng thí nghiệm là:
- A. C4H10 → CH4 + C3H6.
- B. CH3COONa + NaOH → CH4 + Na2CO3.
- C. CH4 + Cl2 → CH3Cl + HCl.
- D. CH3-CH3 → CH2=CH2 + H2.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 71607
Số sản phẩm thu được khi cho isobutan tác dụng với clo tỉ lệ mol 1:1 (điều kiện ánh sáng) là:
- A. 3
- B. 1
- C. 2
- D. 4
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 71608
Trùng hợp etilen, sản phẩm thu được có cấu tạo là
- A. (-CH3-CH3 -) n .
- B. (-CH=CH-)n
- C. (-CH2=CH2-)n
- D. (-CH2-CH2-)n
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 71610
Khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol C3H8 ta luôn thu được
- A. 3 mol CO2 và 3 mol H2O.
- B. 3 mol CO2 và 4 mol H2O.
- C. 1 mol CO2 và 4 mol H2O.
- D. 4 mol CO2 và 4 mol H2O.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 71611
Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 lấy cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho đi qua chất xúc tác thích hợp, đun nóng được hỗn hợp Y gồm 4 chất. Dẫn Y qua bình đựng nước brom thấy khối luợng bình tăng 10,8 gam và thoát ra 4,48 lít khí Z (đktc) có tỉ khối so với H2 là 8. Thể tích O2 (đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y là
- A. 16,8 lít.
- B. 44,8 lít.
- C. 33,6 lít.
- D. 22,4 lít.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 71614
Khi cho but-1-en tác dụng dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính?
- A. CH3-CH2-CHBr-CH3.
- B. CH3-CH2-CHBr-CH2Br.
- C. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br.
- D. CH3-CH2-CH2-CH2Br.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 71615
CH3 –CH(CH3)-CH2-CH3 có tên là:
- A. 2-metylbutan.
- B. Neopentan.
- C. 3-metylbutan.
- D. 3 –metyl propan.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 71621
Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
a. CH2= C(CH3)-CH=CH2 + Br2 →
b. C2H5OH (170oC) →
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 71628
Nhận biết các chất sau: butan, but-1-in, but-2-in.