YOMEDIA

Đề kiểm tra 1 tiết lần 1 môn Hóa học 10 năm 2020-2021 Trường THPT Yên Lạc

50 phút 40 câu 32 lượt thi
ADSENSE

Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):

 

  • Câu 1: Mã câu hỏi: 163595

    Trong phân tử MX2 có tổng số hạt proton, nơtron, electron bằng 164 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 52 hạt. Số khối của nguyên tử M lớn hơn số khối của nguyên tử X là 5. Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử M lớn hơn trong nguyên tử X là 8 hạt. Số hiệu nguyên tử của M là

    • A. 9
    • B. 20
    • C. 12
    • D. 26
  • Câu 2: Mã câu hỏi: 163596

    Cho 36,64 gam hỗn hợp muối KX và KY (X, Y là halogen ở 2 chu kì liên tiếp) vào dung dịch AgNO3 dư thì thu được 57,34 gam hỗn hợp kết tủa. Công thức của các muối là

    • A. KCl và KBr.   
    • B. KF và KCl.    
    • C. KCl và KI.   
    • D. KBr và KI.
  •  
  • Câu 3: Mã câu hỏi: 163597

    Cho phản ứng: \(aCu + bHN{O_3} \to cCu{(N{O_3})_2} + dNO + e{H_2}O.\) Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) là

    • A. 12
    • B. 9
    • C. 11
    • D. 7
  • Câu 4: Mã câu hỏi: 163598

    Trong phản ứng: \(S{O_2} + B{{\rm{r}}_2} + {H_2}O \to 2HB{\rm{r}} + {H_2}S{O_4}.\) Vai trò của SO2 là

    • A. chất oxi hóa.    
    • B. chất khử.    
    • C. vừa oxi hóa, vừa khử.    
    • D. oxit axit.
  • Câu 5: Mã câu hỏi: 163599

    Khi cho khí clo vào dung dịch KOH đặc, dư và đun nóng, dung dịch thu được chứa

    • A. KCl, KOH dư.
    • B. KCl, KOH dư, KClO.
    • C. KCl, KOH dư, KClO3
    • D. KCl, KOH dư, KClO3, KClO
  • Câu 6: Mã câu hỏi: 163600

    Cho sơ đồ điều chế axit clohiđric trong phòng thí nghiệm:

    Phát biểu nào sau đây là đúng?

    • A. Để thu được HCl người ta đun nóng dung dịch hỗn hợp NaCl và H2SO4 loãng.
    • B. Không được sử dụng H2SO4 đặc vì nếu dùng H2SO4 đặc thì sản phẩm tạo thành là Cl2
    • C. Do HCl là axit yếu nên phản ứng mới xảy ra.
    • D. Sơ đồ trên không thể dùng để điều chế HBr, HI và H2S 
  • Câu 7: Mã câu hỏi: 163601

    Cho phản ứng: \(F{\rm{e}}{S_2} + HN{O_3} \to F{\rm{e}}{(N{O_3})_3} + {H_2}S{O_4} + NO + {H_2}O.\) Sau khi cân bằng phản ứng (hệ số nguyên, tối giản), số phân tử HNO3 đóng vai trò chất oxi hóa là

    • A. 6
    • B. 8
    • C. 5
    • D. 3
  • Câu 8: Mã câu hỏi: 163602

    Phân tử nào sau đây có liên kết ion?

    • A. NH3
    • B. HCl
    • C. KCl
    • D. O2
  • Câu 9: Mã câu hỏi: 163603

    Hòa tan hỗn hợp gồm 2 kim loại kiềm kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn vào nước thu được dung dịch X và 336 ml khí H2 (đktc). Cho HCl dư vào dung dịch X và cô cạn thu được 2,075 gam muối khan. Hai kim loại kiềm là

    • A. Li, Na.        
    • B. Na, K.         
    • C. K, Rb.         
    • D. Rb, Cs.
  • Câu 10: Mã câu hỏi: 163604

    Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là RO2. Hợp chất với hiđro của R chứa 75% khối lượng R. R là

    • A. C.    
    • B. S. 
    • C. Cl.  
    • D. Si.
  • Câu 11: Mã câu hỏi: 163605

    X và Y là 2 nguyên tố liên tiếp nhau trong một chu kì. Biết tổng số proton của X và Y là 31. Cấu hình electron nguyên tử của Y là

    • A. \(1{{\rm{s}}^2}2{{\rm{s}}^2}2{p^5}.\)
    • B. \(1{{\rm{s}}^2}2{{\rm{s}}^2}2{p^6}.\)
    • C. \(1{{\rm{s}}^2}2{{\rm{s}}^2}2{p^6}3{{\rm{s}}^2}3{p^3}.\)
    • D. \(1{{\rm{s}}^2}2{{\rm{s}}^2}2{p^6}3{{\rm{s}}^2}3{p^4}.\)
  • Câu 12: Mã câu hỏi: 163606

    Các nguyên tố nhóm halogen có cấu hình electron lớp ngoài cùng là

    • A. \(n{s^2}n{p^5}.\)
    • B. \(n{s^2}n{p^6}.\)
    • C. \(n{s^2}n{p^4}.\)
    • D. \(n{s^2}n{p^3}.\)
  • Câu 13: Mã câu hỏi: 163607

    Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố có độ âm điện lớn nhất là

    • A. Cs
    • B. I
    • C. F
    • D. Li
  • Câu 14: Mã câu hỏi: 163608

    Điện hóa trị của Ca trong CaO là

    • A. 2-
    • B. 2+
    • C. 2
    • D. +2
  • Câu 15: Mã câu hỏi: 163609

    Cho 20 gam hỗn hợp Cu và Al phản ứng với dung dịch HCl dư, thu được 13,44 lít khí (đktc). Thành phần % theo khối lượng của Al và Cu trong hỗn hợp lần lượt là

    • A. 50%; 50%.     
    • B. 84%; 16%.  
    • C. 44%; 56%.  
    • D. 54%; 46%.
  • Câu 16: Mã câu hỏi: 163610

    Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, số chu kì nhỏ và chu kì lớn là

    • A. 3 và 4.       
    • B. 4 và 4.         
    • C. 3 và 5.     
    • D. 4 và 3.
  • Câu 17: Mã câu hỏi: 163611

    Số oxi hóa của nguyên tố clo trong các chất: NaCl, HCl, HClO, KClO3 lần lượt là

    • A. -1; +1; -1; +5.   
    • B. -1; -1; +1; +3.    
    • C. +1; +1; -1: +3.     
    • D. -1; -1; +1; +5.
  • Câu 18: Mã câu hỏi: 163612

    Hòa tan hết 2,925 gam kim loại M trong dung dịch HBr dư, sau phản ứng thu được 1,008 lít khí (đktc). Kim loại M là

    • A. Al. 
    • B. Mg.      
    • C. Fe.             
    • D. Zn.
  • Câu 19: Mã câu hỏi: 163613

    Các nguyên tố Li (Z = 3), Na (Z = 11), K (Z = 19), Be (Z = 4) được sắp xếp theo chiều tính kim loại giảm là

    • A. Be > Na > Li > K.  
    • B. K > Na > Be > Li.  
    • C. Li > Be > Na > K.   
    • D. K > Na > Li > Be.
  • Câu 20: Mã câu hỏi: 163614

    Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây hạt nhân có 19 proton và 20 nơtron?

    • A. \({}_{21}^{41}Sc\)
    • B. \({}_{19}^{39}K\)
    • C. \({}_{20}^{40}Ca\)
    • D. \({}_{9}^{19}F\)
  • Câu 21: Mã câu hỏi: 163615

    Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố như sau:

    (1) 1s22s2                     

    (2) 1s22s22p63s23p            

    (3) 1s22s22p63s23p1

    (4) 1s22s22p4              

    (5) 1s22s22p63s23p6              

    (6) 1s22s22p63s23p63d54s

    Các nguyên tố có tính chất phi kim là

    • A. (2), (3), (6).    
    • B. (2), (4).    
    • C. (3), (4).        
    • D. (2), (4), (5).
  • Câu 22: Mã câu hỏi: 163616

    Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 122 hạt. Số hạt mang điện trong hạt nhân ít hơn số hạt không mang điện là 11 hạt. Số khối của X là

    • A. 85
    • B. 96
    • C. 74
    • D. 122
  • Câu 23: Mã câu hỏi: 163617

    Chất nào sau đây có tính axit yếu?

    • A. HF.    
    • B. HCl.      
    • C. H2SO4.
    • D. HNO3.
  • Câu 24: Mã câu hỏi: 163618

    Thêm từ từ nước clo vào dung dịch KI có chứa hồ tinh bột. Hiện tượng quan sát được là

    • A. dung dịch chuyển sang màu xanh tím.    
    • B. dung dịch chuyển sang màu vàng lục.
    • C. có kết tủa màu tím.  
    • D. có kết tủa màu vàng.
  • Câu 25: Mã câu hỏi: 163619

    Clo có hai đồng vị là \({}_{17}^{35}Cl,{}_{17}^{37}Cl,\) tỉ lệ số nguyên tử của hai đồng vị này là 3 : 1. Nguyên tử khối trung bình của clo là

    • A. 36u.      
    • B. 34,5u.  
    • C. 35,5u.      
    • D. 36,5u.
  • Câu 26: Mã câu hỏi: 163620

    Cộng hóa trị của N trong các phân tử \({N_2},N{H_3}\) lần lượt là

    • A. 3; 3.    
    • B. 0; 3.  
    • C. 0; -3.     
    • D. +3; +3.
  • Câu 27: Mã câu hỏi: 163621

    Cho dãy các nguyên tố nhóm IA: Li-Na-K-Rb-Cs. Theo chiều điện tích hạt nhân tăng, bán kính nguyên tử biến đổi theo chiều

    • A. tăng rồi giảm.   
    • B. tăng dần.    
    • C. giảm dần.       
    • D. giảm rồi tăng.
  • Câu 28: Mã câu hỏi: 163622

    Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử?

    • A. \(CaC{{\rm{O}}_3} \to CaO + C{O_2}.\)
    • B. \(2{\rm{A}}l{(OH)_3} \to A{l_2}{O_3} + 3{H_2}O\)
    • C. \(2NaHC{O_3} \to N{a_2}C{O_3} + C{O_2} + {H_2}O\)
    • D. \(2KCl{O_3} \to 2KCl + 3{{\rm{O}}_2}\)
  • Câu 29: Mã câu hỏi: 163623

    Có 3 dung dịch NaOH, HCl, H2SO4 loãng. Thuốc thử có thể phân biệt 3 dung dịch ngay từ lần thử đầu tiên là

    • A. BaCO3
    • B. AgNO3
    • C. Cu(NO3)2
    • D. Fe
  • Câu 30: Mã câu hỏi: 163624

    Cho các phát biểu sau:

    a) Cho Fe nung đỏ vào bình chứa khí clo thu được FeCl3

    b) Tính axit của HI mạnh hơn HBr, HCl và HF.

    c) Cho CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl thu được khí không màu làm vẩn đục nước vôi trong.

    d) Nhiệt phân hoàn toàn Fe(OH)2 trong không khí thu được chất rắn là FeO.

    Số phát biểu đúng là

    • A. 1
    • B. 2
    • C. 3
    • D. 4
  • Câu 31: Mã câu hỏi: 163625

    Các hạt cấu tạo nên nguyên tử của hầu hết các nguyên tố là

    • A. electron, proton.   
    • B. electron, nơtron, proton.
    • C. proton, nơtron.   
    • D. nơtron, electron.
  • Câu 32: Mã câu hỏi: 163626

    Cấu hình electron nguyên tử của Cr (Z = 24) là

    • A. 1s22s22p63s23p63d44s2
    • B. 1s22s22p63s23p63d4
    • C. 1s22s22p63s23p63d6
    • D. 1s22s22p63s23p63d54s1
  • Câu 33: Mã câu hỏi: 163627

    Hòa tan hoàn toàn 2,08 gam hỗn hợp bột Y gồm FexOy và Cu bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư), thu được 0,448 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc) và dung dịch chứa 5,6 gam hỗn hợp muối sunfat. Công thức của oxit sắt và phần trăm khối lượng của Cu trong Y là

    • A. FeO; 30,77%.   
    • B. Fe2O3; 46%
    • C. FeO; 40,55%.
    • D. Fe3O4, 27,33%
  • Câu 34: Mã câu hỏi: 163628

    Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 ở nhiệt độ cao một thời gian, thu được 6,72 gam hỗn hợp rắn X gồm 4 chất. Đem hòa tan hoàn toàn X trong HNO3 dư, thu được 0,448 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị m và số mol HNO3 phản ứng là

    • A. 8,2 và 0,29.     
    • B. 8,0 và 0,24.  
    • C. 7,2 và 0,29.    
    • D. 7,2 và 0,24.
  • Câu 35: Mã câu hỏi: 163629

    Hòa tan hết 7,74 gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng 500 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,28M thu được dung dịch X và 8,736 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch X thu được khối lượng muối khan là

    • A. 25,95 gam.      
    • B. 77,86 gam.    
    • C. 38,93 gam.      
    • D. 103,85 gam.
  • Câu 36: Mã câu hỏi: 163630

    Nung 8,4 gam Fe trong không khí, sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp chất rắn X gồm \(Fe,{\rm{ }}FeO,F{{\rm{e}}_3}{O_4},F{{\rm{e}}_2}{O_3}.\) Hòa tan m gam hỗn hợp X vào dung dịch HNO3 đặc, nóng dư thu được 2,24 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của m là

    • A. 9,6.
    • B. 5,6. 
    • C. 7,2. 
    • D. 11,2.
  • Câu 37: Mã câu hỏi: 163631

    Hòa tan hoàn toàn 49,6 gam hỗn hợp X gồm \(Fe,{\rm{ }}FeO,F{{\rm{e}}_3}{O_4},F{{\rm{e}}_2}{O_3}\) bằng H2SO4 đặc, nóng, dư thu được dung dịch Y và 8,96 lít khí SO2 (đktc). Khối lượng muối trong dung dịch Y là

    • A. 120 gam.      
    • B. 160 gam.        
    • C. 180 gam.      
    • D. 140 gam.
  • Câu 38: Mã câu hỏi: 163632

    Cho 37,28 gam hỗn hợp gồm Fe và Fe3O4 phản ứng với 800 ml dung dịch HNO3 1,6M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,48 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5 ở đktc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là

    • A. 1,6.     
    • B. 3,2.     
    • C. 3,0.     
    • D. 1,8.
  • Câu 39: Mã câu hỏi: 163633

    Chia m gam hỗn hợp hai kim loại X, Y (hóa trị không đổi) thành hai phần bằng nhau:

    - Phần 1: Hòa tan hết trong dung dịch HCl dư, thu được 1,792 lít khí H2 (đktc).

    - Phần 2: Nung trong oxi thu được 2,84 gam hỗn hợp các oxit.

    Giá trị của m là

    • A. 1,56 gam.    
    • B. 3,12 gam.  
    • C. 2,2 gam.       
    • D. 1,8 gam.
  • Câu 40: Mã câu hỏi: 163634

    Cho phản ứng:

    \(F{\rm{e}}S{O_4} + KMn{O_4} + KH{\rm{S}}{O_4} \to F{{\rm{e}}_2}{(S{O_4})_3} + {K_2}S{O_4} + Mn{\rm{S}}{O_4} + {H_2}O.\) 

    Sau khi cân bằng phản ứng, hệ số (nguyên, tối giản) của KHSO4 là

    • A. 14
    • B. 8
    • C. 16
    • D. 12
NONE

Đề thi nổi bật tuần

AANETWORK
 

 

AANETWORK
OFF