Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 157065
Quá trình giảm phân diễn ra ở
- A. tế bào sinh trưởng.
- B. tế bào sinh dục chín.
- C. tế bào sinh dưỡng.
- D. tế bào sinh dục sơ khai.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 157067
Trong nguyên phân, các nhiễm sắc tử tách nhau ra ở tâm động và tiến về 2 cực của tế bào diễn ra ở kì nào?
- A. Kì sau.
- B. Kì giữa.
- C. Kì cuối.
- D. Kì trung gian.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 157069
Một tế bào sinh dục, qua giảm phân tạo ra bao nhiêu tế bào trứng?
- A. 4
- B. 2
- C. 1
- D. 3
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 157070
Trong nguyên phân, sự phân chia tế bào chất diễn ra rõ nhất ở kì nào?
- A. Kì cuối.
- B. Kì giữa.
- C. Kì sau.
- D. Kì trung gian.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 157072
Trong quang hợp O2 được tao ra từ đâu?
- A. CO2 .
- B. H2O.
- C. CO.
- D. C6 H12O6.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 157074
Quá trình đường phân của hô hấp tế bào xảy ra ở đâu?
- A. Ở ti thể.
- B. Ở chất nền lục lạp.
- C. Ở bào tương.
- D. Ở lục lạp.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 157076
Sản phẩm được tạo ra ở pha tối của quang hợp là:
- A. CO2 và H2O.
- B. ATP và NADPH.
- C. CO2 và (CH2O).
- D. (CH2O).
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 157078
Chu trình Crep xảy ra ở đâu trong tế bào?
- A. Ở bào tương.
- B. Ở lục lạp.
- C. Ở màng trong ti thể.
- D. Ở chất nền ti thể.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 157080
Một tế bào sinh tinh, qua giảm phân tạo ra bao nhiêu tinh trùng?
- A. 4
- B. 3
- C. 2
- D. 1
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 157082
Đặc điểm nào không phải của quá trình nguyên phân?
- A. NST tự nhân đôi trước khi bắt đầu phân chia.
- B. Số lượng NST ở tế bào con và mẹ bằng nhau.
- C. Vật chất di truyền phân chia đồng đều cho tế bào con.
- D. Trao đổi chéo các crômatit trong cặp tương đồng.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 157084
Trong phân bào NST tự nhân đôi ở kì
- A. kì trung gian của lần phân bào I đến hết kì sau II.
- B. kì trung gian của nguyên phân và kì trung gian của giảm phân II
- C. kì trung gian của nguyên phân và giảm phân.
- D. kì đầu của nguyên phân và kì đầu I của giảm phân I.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 157086
Pha sáng của quang hợp diễn ra ở đâu?
- A. Cả sáng và tối.
- B. Khi không có ánh sáng.
- C. Nhân tế bào.
- D. Ở màng tilacôit.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 157089
Con đường cố định CO2 phổ biến nhất là:
- A. chu trình C4.
- B. chu trình C5.
- C. chu trình C3 và C4.
- D. chu trình C3 (Canvin).
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 157091
Trong giảm phân, NST kép xuất hiện từ
- A. Kì trung gian của giảm phân đến hết kì sau II.
- B. Kì đầu I đến hết kì sau II.
- C. Kì trung gian của giảm phân đến hết kì giữa II.
- D. Kì giữa I đến hết kì sau I.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 157094
Phương trình tổng quát của hô hấp tế bào là:
- A. C6 H12O6 + 6O2 → 6CO2 + 6H2O + năng lượng (ATP + nhiệt).
- B. C6 H12O6 + 6O2 → CO2 + 6H2O + năng lượng (ATP + nhiệt).
-
C.
6 C6 H12O6 + O2 → 6CO2 + 6H2O + năng lượng (ATP + nhiệt).
- D. C6 H12O6 + O2 → CO2 + H2O + năng lượng (ATP + nhiệt).
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 157096
Trong các giai đoạn chính của quá trình hô hấp tế bào, giai đoạn nào tạo ra nhiều năng lượng ATP?
- A. Đường phân.
- B. Đường phân vả Chu trình Crep.
- C. Chu trình Crep.
- D. Chuỗi chuyền êlectron hô hấp.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 157497
Bản chất của hô hấp tế bào là:
- A. Một chuỗi các phản ứng oxi hóa
- B. Một chuỗi các phản ứng oxi hóa khử
- C. Một chuỗi các giai đoạn cho nhận electron
- D. Một quá trình chuyển đổi năng lượng
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 157498
Ở người bộ NST 2n=46. Tính số NST kép và số tâm động ở kì giữa I?
- A. 23NST kép-23 tâm động.
- B. 46 NST kép-46 tâm động.
- C. 96 NST kép-96 tâm động.
- D. 46 NST kép-23 tâm động.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 157509
Trong hô hấp TB giai đoạn nào sau đây tạo ra số ATP nhiều nhất.
- A. Chuỗi chuyền electron
- B. Chu trình Crep
- C. Đường phân
- D. Quang phân ly nước
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 157510
Chu trình Crep xảy ra ở vị trí nào?
- A. Màng ty thể
- B. Lục lạp
- C. Tế bào chất (Bào tương)
- D. Chất nền ty thể
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 157511
Sự sinh trưởng của tế bào nhân thực diễn ra chủ yếu ở pha hay kì nào?
- A. Kì đầu
- B. Pha G1
- C. Kì giữa
- D. Pha S
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 157512
NST ở kì đầu của nguyên phân có đặc điểm?
- A. Bắt đầu đóng xoắn và co ngắn
-
B.
- Xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào
- C. Tách thành hai nhiễm sắc thể đơn phân li về hai cực của tế bào
- D. Dãn xoắn dài ra thành sợi mảnh
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 157513
NST ở kì giữa của giảm phân I có đặc điểm.
- A. Bắt đầu đóng xoắn và co ngắn
- B. Xếp thành hai hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào
- C. Tách thành hai NST đơn phân li về hai cực của tế bào
- D. Dãn xoắn dài ra thành sợi mảnh
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 157514
NST ở kì sau của giảm phân II có đặc điểm.
- A. Bắt đầu đóng xoắn và co ngắn
- B. Xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào
- C. Tách thành hai NST đơn phân li về hai cực của tế bào
- D. Dãn xoắn dài ra thành sợi mảnh
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 157515
Ở lợn bộ nhiễm sắc thể (NST) lưỡng bội 2n= 38. Khi giảm phân hình thành giao tử bộ NST thay đổi về số lượng và trạng thái đơn kép. Xác định số NST theo trạng thái kép tại kì giữa I
- A. 19
- B. 38
- C. 76
- D. 1144
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 157516
Quang dị dưỡng là phương thức dinh dưỡng ở vi sinh vật nào?
- A. Vi khuẩn nitrat hóa
- B. Các vi sinh vật lên men
- C. Tảo đơn bào
- D. Vi khuẩn lục không chứa lưu huỳnh
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 157517
Chất hữu cơ là nguồn năng lượng và nguồn các bon chủ yếu cung cấp cho vi sinh vật:
- A. Vi khuẩn nitrat hóa
- B. Các vi sinh vật lên men (VK không quang hợp)
- C. Tảo đơn bào
- D. Vi khuẩn lục không chứa lưu huỳnh
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 157518
Nguyên phân là hình thức phân bào phổ biến ở sinh vật:
- A. Nhân sơ
- B. Nhân thực
- C. Virut
- D. Vi khuẩn
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 157519
Tại sao vi rus là đối tượng nguy hiểm?
- A. vì virus rất nhỏ khó phát hiện
- B. vì virus chỉ nhân lên khi đã vào trong tế bào vật chủ
- C. vì khả năng tồn tại của virus trong môi trường rất nhiều
- D. vì con người chưa hiểu biết đầy đủ về nó
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 157520
Phát biểu nào sau đây là đúng:
- A. Vi rus là sinh vật sống có cấu tạo đơn bào
- B. Vi rus là vật chất sống ký sinh, chưa có cấu tạo tế bào
- C. Vi rus là sinh vật sống tự do gây bệnh
- D. Vi rus là vi khuẩn siêu nhỏ
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 157521
Phân hữu cơ vi sinh là :
- A. nuôi cấy VSV để làm phân
- B. nuôi cấy vi sinh vật có ích để chế biến phân hữu cơ
- C. dùng xác vi sinh vật để làm phân
- D. nuôi cấy vi sinh vật để diệt trừ sâu hại
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 157522
Nhận định nào sau đây là đúng?
- A. Hầu hết vi sinh vật đều có hại
- B. Hầu hết là có lợi.
- C. Một số có lợi và một số có hại.
- D. Không có lợi vì chúng sống ký sinh.
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 157523
Các loài vi sinh vật sống trong đất sử dụng năng lượng từ nguồn nào cung cấp?
- A. từ ánh sáng mặt trời.
- B. từ nguồn các bon tự tổng hợp.
- C. từ phản ứng do chúng tự chuyển hóa các chất.
- D. từ các chất CO2 và CH4 có trong đất.
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 157524
Nấm men dùng lên men rượu là sinh vật thuộc kiểu dinh dưỡng nào?
- A. Hóa tự dưỡng
- B. Hóa dị dưỡng
- C. Quang dị dưỡng
- D. Quang tự dưỡng
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 157525
Các kiểu dinh dưỡng thường được căn cứ trên các yếu tố nào sau đây:
- A. Nguồn gốc các bon và năng lượng cung cấp chi VSV
- B. Chất các bon lấy từ đâu
- C. Năng lượng cung cấp có nguồn từ đâu
- D. Môi trường sống của vi sinh vật
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 157526
Môi trường sống của vi sinh vật ít phổ biến phổ biến là:
- A. môi trường tự nhiên
- B. môi trường nhân tạo
- C. môi trường bán nhân tạo
- D. môi trường sinh vật
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 157527
Giảm phân là một quá trình chỉ diễn ra:
- A. tế bào rễ của thực vật sinh sản bằng rễ – củ
- B. ở tế bào lá của thực vật sinh sản bằng lá
- C. ở túi bào tử đối với dương xỉ
- D. ở tế bào sinh sản của sinh vật sinh sản hữu tính
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 157528
Quá trình giảm phân có mấy lần nhân lên nhiễm sắc thể?
- A. Có 1 lần, ở lần phân bào thứ I
- B. Có 2 lần
- C. Có 4 lần
- D. Có 5 lần tương ứng với 5 kỳ phần bào
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 157529
Tại sao tế bào được coi là một đơn vị sống toàn vẹn?
- A. Vì tế bào chứa đủ vật chất di truyền của loài
- B. Vì tế có khả năng tái sinh
- C. Vì tế bào phát sinh giao tử đơn bội
- D. Vì tế bào có khả năng hình thành mô
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 157530
Nguyên phân được hiểu đúng là:
- A. phân đôi tế bào
- B. phân bào mà kết quả tế bào mới được sinh ra giống như tế bào ban đầu về chất lượng sống lượng nhiễm sắc thể
- C. không có hoạt động nhân lên nhiễm sắc thể
- D. hình thức phân bào đơn giản nhất