Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 153220
Trong sản xuất công nghiệp, khi tác động vào đối tượng lao động thì sản phẩm sẽ là
- A. tư liệu sản xuất.
- B. nguyên liệu sản xuất.
- C. vật phẩm tiêu dùng.
- D. máy móc.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 153221
Ngành công nghiệp nào sau đây đòi hỏi phải có không gian sản xuất rộng lớn ?
- A. Công nghiệp chế biến.
- B. Công nghiệp dệt may.
- C. Công nghiệp cơ khí.
- D. Công nghiệp khai thác khoáng sản.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 153222
Ngành công nghiệp năng lượng bao gồm những phân ngành nào sau đây ?
- A. Khai thác dầu khí, công nghiệp luyệnkim và cơ khí.
- B. Công nghiệp điện lực, hóa chất và khai thác than.
-
C.
Khai thác gỗ, khai thác dầu khí và công nghiệp nhiệt điện.
- D. Khai thác than, khai thác dầu khí và công nghiệp điện lực.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 153223
Khoáng sản nào sau đây được coi là "vàng đen" của nhiều quốc gia ?
- A. Than
- B. Dầu mỏ.
- C. Sắt.
- D. Man gan.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 153224
Ý nào sau đây không phải là vai trò của ngành công nghiệp điện lực ?
- A. Đẩy mạnh tiến bộ khoa học –kĩ thuật.
- B. Là cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại.
- C. Là mặt hàng xuất khẩu có giá trị của nhiều nước.
- D. Đáp ứng đời sống văn hóa, văn minh của con người.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 153225
Loại than nào sau đây có trữ lượng lớn nhất thế giới ?
- A. Than nâu.
- B. Than đá.
- C. Than bùn.
- D. Than mỡ.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 153226
Dầu mỏ tập trung nhiều nhất ở khu vực nào sau đây ?
- A. Bắc Mĩ.
- B. Châu Âu.
- C. Trung Đông.
- D. Châu Đại Dương.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 153227
Ở nước ta hiện nay, dầu mỏ đang khai thác nhiều ở vùng nào ?
- A. Đồng bằng sông Hồng.
- B. Bắc trung Bộ.
- C. Đông Nam Bộ.
- D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 153228
Cho biểu đồ
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây ?
- A. Sản lượng điện trên thế giới năm 2002 và năm 2015.
- B. Cơ cấu sử dụng năng lượng thế giới năm 2002 và năm 2015.
-
C.
Cơ cấu sản lượng điện bình quân đầu người thế giới năm 2002 và năm 2015.
- D. Cơ cấu sản lượng điện thế giới năm 2002 và năm 2015.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 153229
Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của ngành công nghiệp điện tử - tin học ?
- A. Ít gây ô nhiễm môi trường.
- B. Không tiêu thụ nhiều kim loại, điện, nước.
- C. Không chiếm diện tích rộng.
- D. Không yêu cầu cao về trình độ lao động.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 153230
Quốc gia và khu vực nào sau đây đứng đầu thế giới về lĩnh vực công nghiệp điện tử - tin học?
- A. ASEAN, Ca-na-da ,Ấn Độ .
- B. Hoa Kì, Nhật Bản, EU.
- C. Hàn Quốc, Ô-xtrây-li-a, Xin-ga-po.
- D. Hoa Kì, Trung Quốc ,Nam Phi.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 153231
Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng bao gồm
- A. thịt, cá hộp và đông lạnh, rau quả sấy.
- B. dệt - may, chế biến sữa, sành - sứ - thủy tinh.
- C. nhựa, sành - sứ - thủy tinh, nước giải khát .
- D. dệt - may, da giầy, nhựa, sành - sứ - thủy tinh.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 153232
Nguyên liệu chủ yếu của công nghiệp thực phẩm là sản phẩm của ngành
- A. khai thác gỗ, khai thác khoáng sản.
- B. khai thác khoáng sản, thủy sản.
- C. trồng trọt, chăn nuôi và thủy sản.
- D. khai thác gỗ, chăn nuôi và thủy sản.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 153233
Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp đơn giản nhất là
- A. Vùng công nghiệp.
- B. Khu công nghiệp tập trung.
- C. Điểm công nghiệp.
- D. Trung tâm công nghiệp.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 153234
Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây có quy mô lớn nhất ?
- A. Điểm công nghiệp.
- B. Khu công nghiệp tập trung.
- C. Trung tâm công nghiệp.
- D. Vùng công nghiệp.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 153235
Ngành công nghiệp nào sau đây là ngành chủ đạo và quan trọng của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?
- A. Nhựa.
- B. Da giầy.
- C. Dệt - may.
- D. Sành - sứ - thủy tinh.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 153236
Cho sơ đồ sau :
Sơ đồ trên phù hợp với hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây ?
- A. Điểm công nghiệp.
- B. Khu công nghiệp tập trung.
- C. Trung tâm công nghiệp.
- D. Vùng công nghiệp.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 153237
Ý nào dưới đây là đúng khi nói về sản lượng dầu mỏ trên thế giới ?
- A. Sản lượng khai thác liên tục tăng.
- B. Sản lượng khai thác không ổn định.
- C. Sản lượng khai thác liên tục giảm.
- D. Sản lượng khai thác không thay đổi.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 153238
Cho sơ đồ sau :
Sơ đồ trên phù hợp với hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây ?
- A. Điểm công nghiệp.
- B. Khu công nghiệp tập trung.
- C. Trung tâm công nghiệp.
- D. Vùng công nghiệp.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 153239
Cho bảng số liệu:
Tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệptrên thế giới thời kỳ 1950 -> 2003.
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp của thế giới thời kì 1950 – 2013, dạng biểu đồ thích hợp nhất là
- A. biểu đồ cột ghép.
- B. biểu đồ tròn.
- C. biểu đồ miền.
- D. biểu đồ đường.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 153240
Công nghiệp được chia làm hai nhóm A, B là dựa vào: - A. Tính chất và đặc điểm
- B. Trình độ phát triển
-
C.
Công dụng kinh tế của sản phẩm
- D. Lịch sử phát triển của các ngành
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 153241
Công nghiệp dệt thường phát triển mạnh ở các nước đang phát triển vì: - A. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ, phong phú
- B. Có lao động dồi dào, đáp ứng nhu cầu lớn về nhân công
-
C.
Có thị trường tiêu thụ rộng lớn vì có dân số đông
- D. Cả ba lý do trên đều đúng
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 153242
Vai trò chủ đạo của ngành công nghiệp được thể hiện: - A. Cung cấp tư liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất cho tất cả các ngành kinh tế
- B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế
-
C.
Tạo ra phương pháp tổ chức và quản lí tiên tiến
- D. Khai thác hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 153243
Qúa trình chuyển dịch từ một nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp sang một nền kinh tế dựa vào sản xuất công nghiệp gọi là: - A. Hiện đại hóa
- B. Cơ giới hóa
-
C.
Công nghiệp hóa
- D. Tất cả các ý trên đều đúng
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 153244
Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp: - A. Sản xuất phân tán trong không gian
- B. Sản xuất bao gồm hai giai đoạn
-
C.
Sản xuất công nghiệp bao gồm nhiều ngành phức tạp, được phân bố tỉ mỉ, có sự phối hợp chặt chẽ để tạo ra sản phẩm cuối cùng
- D. Sản xuất có tính tập trung cao độ
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 153245
Nhân tố có tác dụng lớn đến việc lựa chọn địa điểm xây dựng khu công nghiệp trên thế giới cũng như ở Việt Nam là: - A. Vị trí địa lí
- B. Tài nguyên thiên nhiên
-
C.
Dân cư và nguồn lao động
- D. Cơ sở hạ tầng
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 153246
Nguồn năng lượng truyền thống và cơ bản dùng để chỉ: - A. Dầu khí
- B. Than đá
-
C.
Củi, gỗ
- D. Sức nước.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 153247
“Điểm công nghiệp” được hiểu là: - A. Một đặc khu kinh tế.
- B. Một điểm dân cư có vài xí nghiệp công nghiệp.
-
C.
Một diện tích nhỏ dùng để xây dựng một số xí nghiệp công nghiệp.
- D. Một lãnh thổ nhất định có những điều kiện thuận lợi để xây dựng các xí nghiệp công nghiệp.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 153248
Về phương diện quy mô có thể xếp các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn như sau: - A. Điểm công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, vùng công nghiệp
- B. Điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp, khu công nghiệp
-
C.
Khu công nghiệp, điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp
- D. Vùng công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, điểm công nghiệp
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 153249
Nhân tố làm thay đổi việc khai tthác, sử dụng tài nguyên và phân bố hợp lí các ngành công nghiệp:
- A. Dân cư và lao động
- B. Thị trường
-
C.
Tiến bộ khoa học kĩ thuật
- D. Chính sách