Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 111716
Đối tượng nghiên cứu của ngành tin học là:
- A. Xã hội
- B. Con người
- C. Máy tính
- D. Thông tin
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 111717
Bộ mã ASCII (American Standard Code for Information) mã hóa được
- A. 1024 kí tự
- B. 512 kí tự
- C. 128 kí tự
- D. 256 kí tự
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 111718
Đại tướng Võ Nguyên Giáp thọ 103 tuổi, vậy dãy nhị phân biểu diễn số này là:
- A. 1100103
- B. 1110011
- C. 1100111
- D. 1100110
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 111719
Muốn máy tính xử lí được, thông tin phải được biến đổi thành dãy bít. Cách biến đổi như vậy được gọi là:
- A. biến đổi thông tin
- B. truyền thông tin
- C. lưu trữ thông tin
- D. mã hóa thông tin
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 111720
Giá trị của số 000111012 là:
- A. 29
- B. 31
- C. 32
- D. 30
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 111721
Bộ nhớ nào sẽ không còn dữ liệu khi ngắt nguồn điện của máy?
- A. Bộ xử lý trung tâm
- B. Bộ nhớ ngoài
- C. ROM
- D. RAM
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 111722
Hệ đếm cơ số 16 sử dụng các kí hiệu nào?
- A. 1, 2, …, 9, A, B, C, D, E, F, G
- B. 0, 1, 2, …, 9
- C. 0, 1, 2, …, 9, A, B, C, D, E, F
- D. 0 và 1
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 111724
Những hiểu biết về một thực thể nào đó được gọi là gì?
- A. Thông tin
- B. Đơn vị đo thông tin
- C. Đơn vị đo dữ liệu
- D. Dữ liệu
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 111725
Mùi vị là thông tin dạng nào?
- A. Dạng âm thanh
- B. Dạng hình ảnh
- C. Chưa có khả năng thu thập
- D. Dạng văn bản
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 111726
Nơi chương trình đưa vào để thực hiện và lưu trữ dữ liệu đang được xử lí là?
- A. Bộ xử lí trung tâm
- B. Bộ nhớ trong
- C. Thiết bị vào
- D. Bộ nhớ ngoài
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 111728
Trong biểu diễn thuật toán bằng sơ đồ khối, mô tả nào sau đây là sai?
- A. Hình bình hành thể hiện các phép tính toán
- B. Hình Oval thể hiện thao tác nhập xuất
- C. Hình thoi thể hiện thao tác so sánh
- D. Dấu mũi tên quy định trình tự thực hiện các thao tác
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 111729
DVD, ROM, Keyboard lần lượt là các thiết bị?
- A. Bộ nhớ ngoài – bộ nhớ trong – thiết bị ra
- B. Bộ nhớ ngoài – bộ nhớ trong – thiết bị vào
- C. Bộ nhớ trong – bộ nhớ ngoài – thiết bị vào
- D. Bộ nhớ trong – bộ nhớ ngoài – thiết bị ra
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 111731
Dạng dấu phẩy động của số: 1234,56 là:
- A. 123456 x 102
- B. 1234,56
- C. 0.0123456 x 105
- D. 0.123456 x 104
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 111732
Máy tính sử dụng hệ cơ số nào để biễu diễn thông tin
- A. Hệ La mã
- B. Hệ nhị phân
- C. Hệ cơ số 8
- D. Hệ thập phân
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 111733
Trong tin học dữ liệu là:
- A. Các số được mã hoá thành dãy số nhị phân.
- B. Thông tin được lưu trữ ở bất kỳ phương tiện nào.
- C. Thông tin đã được đưa vào máy tính
- D. Thông tin về đối tương được xét.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 111734
Để biểu diễn số nguyên -103 máy tính dùng:
- A. 3byte
- B. 1 byte
- C. 4 bit
- D. 2 byte
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 111735
Đơn vị cơ bản để đo lượng thông tin là
- A. bit
- B. MB
- C. byte
- D. KB
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 111736
Bộ nhớ ngoài gồm
- A. máy ảnh kỹ thuật số
- B. Thẻ nhớ Flash và chương trình
- C. Rom và Ram
- D. Đĩa cứng và Đĩa CD
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 111737
Hệ thống tin học gồm các thành phần
- A. Người quản lí, máy tính và Internet
- B. Phần cứng, phần mềm, sự quản lí và điều khiển của con người
- C. Máy tính, mạng và phần mềm
- D. Máy tính, phần mềm và dữ liệu
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 111738
Bộ mã unicode có thể mã hoá được bao nhiêu ký tự
- A. 65536
- B. 65535
- C. 256
- D. 255
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 111739
Bộ nhớ chứa các chương trình hệ thống được nhà sản xuất nạp sẵn là:
- A. Bộ nhớ trong
- B. ROM
- C. RAM
- D. Bộ nhớ ngoài
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 111740
ALU (bộ số học /Logic)
- A. có chức năng thực hiện các phép toán số học và logic
- B. có chức năng điều khiển các bộ phận khác thực hiện chương trình
- C. là thành phần quan trọng nhất của máy tính
- D. quyết dịnh chất lượng của máy tính.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 111741
Thông tin của 1 lệnh bao gồm:
- A. Địa chỉ của lệnh trong bộ nhớ, mã của thao tác cần thực hiện, địa chỉ các ô nhớ liên quan
- B. Mã của thao tác cần thực hiện, chương trình thi hành, Địa chỉ của chương trình cần thi hành
- C. Địa chỉ các ô nhớ liên quan, mã của thao tác cần thực hiện, tên của lệnh cần thực hiện
- D. Dung lượng của lệnh, tên của lệnh, các tham số cần người dùng cung cấp
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 111742
Tính xác định của thuật toán có nghĩa là:
- A. Sau khi thực hiện một thao tác thì có đúng một thao tác xác định để được thực hiện tiếp theo
- B. Thuật toán phải kết thúc sau một số hữu hạn lần thực hiện các thao tác
- C. Sau khi thuật toán kết thúc, ta phải nhận được Output cần tìm
- D. Sau khi thực hiện một thao tác thì hoặc là thuật toán kết thúc, hoặc là có đúng một thao tác xác định để được thực hiện tiếp theo
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 111743
…(1) là một dãy hữu hạn các …(2) được sắp xếp theo mộ trật tự xác định sao cho khi thực hiện dãy các thao tác ấy, từ …(3) của bài toán, ta nhận được …(4) cần tìm”. Các cụm từ còn thiếu lần lượt là?
- A. Input – Output - thuật toán – thao tác
- B. Thuật toán – thao tác – Input – Output
- C. Thuật toán – thao tác – Output – Input
- D. Thao tác - Thuật toán– Input – Output
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 111744
Thuật toán có những tính chất nào?
- A. Tính xác định, tính liệt kê, tính đúng đắn
- B. Tính dừng, tính liệt kê, tính đúng đắn
- C. Tính xác định, tính liệt kê, tính dừng
- D. Tính dừng, tính xác định, tính đúng đắn
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 111745
Input của bài toán giải hệ phương trình bậc nhất tổng quát là:
- A. a, b, c, m, n, p
- B. a, b, c, m, n, p, x, y
- C. m, n, a, b
- D. a, b, c, x, y
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 111746
Cho bài toán tìm kiếm với danh sách các số theo thứ tự sau: 5; 4; 3; 6; 2; 10; 8; 11; 25; 11; và k=11; Bằng thuật toán tìm kiếm tuần tự (Sequential Search), Khi kết thúc thuật toán thì giá trị i bằng:
- A. 8
- B. 5
- C. 6
- D. 7
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 111747
Cho bài toán tìm kiếm với danh sách các số theo thứ tự sau: 5; 4; 3; 6; 2; 10; 8; 11; 25; 11; và k=11; Bằng thuật toán tìm kiếm tuần tự (Sequential Search), Giá trị ban đầu của i khi khởi chạy thuật toán là:
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 3
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 111749
Cho bài toán tìm kiếm với danh sách các số theo thứ tự sau: 5; 4; 3; 6; 2; 10; 8; 11; 25; 11; và k=11; Bằng thuật toán tìm kiếm tuần tự (Sequential Search), Thao tác ai=k được đặt trong hình khối nào?
- A. Hình thoi
- B. Hình tròn
- C. Hình chữ nhật
- D. Hình ô van
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 111751
Cho bài toán tìm kiếm với danh sách các số theo thứ tự sau: 5; 4; 3; 6; 2; 10; 8; 11; 25; 11; và k=11; Bằng thuật toán tìm kiếm tuần tự (Sequential Search), Thao tác i←1 được đặt trong hình khối nào?
- A. Hình thoi
- B. Hình tròn
- C. Hình chữ nhật
- D. Hình ô van
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 111752
Cho bài toán tìm kiếm với danh sách các số theo thứ tự sau: 5; 4; 3; 6; 2; 10; 8; 11; 25; 11; và k=11; Bằng thuật toán tìm kiếm tuần tự (Sequential Search),Tính dừng trong thuật toán trên thể hiện ở thao tác nào?
- A. ai=k hoặc i>N
- B. ai=k và i←1
- C. ai=k
- D. i←i+1
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 111753
Cho bài toán tìm kiếm với danh sách các số theo thứ tự sau: 5; 4; 3; 6; 2; 10; 8; 11; 25; 11; và k=11; Bằng thuật toán tìm kiếm tuần tự (Sequential Search), Input của thuật toán trên là:
- A. Số lượng các phần tử trong dãy, dãy các số và khóa k
- B. số lượng các phần tử trong dãy, các phép toán cần làm và khóa k
- C. số lượng các số trong dãy và khóa k
- D. khóa k
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 111754
Cho bài toán tìm kiếm với danh sách các số theo thứ tự sau: 5; 4; 3; 6; 2; 10; 8; 11; 25; 11; và k=11; Bằng thuật toán tìm kiếm tuần tự (Sequential Search), Output của thuật toán trên là
- A. dãy các số và số lượng các số trong dãy
- B. dãy các số và các phép toán cần làm
- C. số lượng các số trong dãy
- D. vị trí của k trong dãy hoặc thông báo không có phần tử nào có giá trị bằng k
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 111756
Cho bài toán tìm kiếm với danh sách các số theo thứ tự sau: 5; 4; 3; 6; 2; 10; 8; 11; 25; 11; và k=11; Bằng thuật toán tìm kiếm tuần tự (Sequential Search), Nếu với k=0 thì kết thúc thuật toán i=?
- A. 10
- B. 11
- C. 0
- D. 9
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 111757
Cho bài toán tìm kiếm với danh sách các số theo thứ tự sau: 5; 4; 3; 6; 2; 10; 8; 11; 25; 11; và k=11; Bằng thuật toán tìm kiếm tuần tự (Sequential Search), Nếu với k=100 thì kết thúc thuật toán i=?
- A. 10
- B. 11
- C. 0
- D. 9
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 111759
Với thuật toán sắp xếp bằng tráo đổi (Exchange sort). M có ý nghĩa gì?
- A. Số phần tử còn lại cần phải sắp xếp
- B. Biến chỉ số
- C. Số lượng phần tử của dãy
- D. Giá trị của các phần tử
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 111760
Với thuật toán sắp xếp bằng tráo đổi (Exchange sort), i có ý nghĩa gì?
- A. Số phần tử cần phải sắp xếp còn lại
- B. Biến chỉ số
- C. Số lượng phần tử của dãy
- D. Giá trị của các phần tử
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 111761
Với thuật toán sắp xếp bằng tráo đổi (Exchange sort). Thuật toán kết thúc khi
- A. i>M
- B. M<2
- C. ai>ai+1
- D. i>N
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 111763
Với thuật toán sắp xếp bằng tráo đổi (Exchange sort). Muốn sắp xếp dãy theo thứ tự không tăng thì cần đổi dấu bước nào sau đây?
- A. i>M
- B. M<2
- C. ai>ai+1
- D. i>N