Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 128801
Đường kính của 1 chu kỳ xoắn của ADN bằng:
- A. 2 nanômet
- B. 3,4 nanômet
- C. 2 ăngstron
- D. 3,4 ăngstron.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 128802
Bào quan có chức năng cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào là
- A. Không bào
- B. Trung thể
- C. Nhân con
- D. Ti thể
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 128803
Trong giới Động vật, ngành động vật có mức độ tiến hoá cao nhất là:
- A. Giun dẹp
- B. Thân mềm
- C. Chân khớp
- D. Có xương sống
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 128804
Nước có đặc tính nào sau đây?
- A. Tính phân cực
- B. Có khả năng dẫn nhiệt và toả nhiệt
- C. Có nhiệt bay hơi cao
- D. Cả 3 đặc tính trên
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 128805
Nguyên tố đại lượng là nguyên tố có tỉ lệ bao nhiêu trong khối lượng chất sống của cơ thể?
- A. Lớn hơn 0,001%
- B. Lớn hơn 0,01%
- C. Nhỏ hơn 0,01%
- D. Nhỏ hơn 0,001%
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 128809
Điểm giống nhau giữa prôtêin bậc 1, prôtêin bậc 2 và prôtêin bậc 3 là:
- A. Chuỗi pôlipeptit ở dạng mạch thẳng
- B. Chuỗi pôlipeptit cuộn xoắn tạo thành khối cầu
- C. Chỉ có cấu trúc 1 chuỗi pôlipeptit
- D. Chuỗi pôlipeptitxoắn lò so hay gấp lại
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 128810
Đặc điểm nào sau đây không phải của tế bào nhân sơ?
- A. Có kích thước nhỏ
- B. Có các bào quan như bộ máy Gôngi, lưới nội chất
- C. Nhân chưa có màng bọc
- D. Không có chứa phân tử ADN
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 128812
Trong lục lạp, ngoài diệp lục tố và Enzim quang hợp, còn có chứa
- A. ADN và ribôxôm
- B. ARN và nhiễm sắc thể
- C. Không bào
- D. Photpholipit
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 128816
Giữa các nuclêôtit trên 2 mạch của phân tử AND có:
- A. G liên kết với X bằng 2 liên kết hiđrô
- B. A liên kết với T bằng 3 liên kết hiđrô
- C. Các liên kết hiđrô theo nguyên tắc bổ sung
- D. Cả a, b, c đều đúng
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 128818
Trong phân tử ADN, liên kết hiđrô có tác dụng:
- A. Liên kết giữa các nuclêôtit trên mỗi mạch
- B. Nối giữa đường và axit giửa các nuclêôtit kế tiếp
- C. Giữ cho các nuclêôtit trong cùng 1 mạch không bị đứt ra
- D. Liên kết 2 mạch pôlinuclêôtit lại với nhau
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 128820
Đặc điểm cấu tạo của ARN khác với ADN là:
- A. Đại phân tử, có cấu trúc đa phân
- B. Có liên kết hiđrô giữa các đơn phân
- C. Có cấu trúc một mạch
- D. Có liên kết hiđrô giữa 2 mạch
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 128822
Điều không đúng khi nói về phân tử ARN là:
- A. Có cấu tạo từ các đơn phân ribônuclêôtit
- B. Đều có vai trò trong tổng hợp prôtêin
- C. Đều có cấu trúc một mạch
- D. Gồm 2 mạch xoắn lại
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 128824
Chức năng của tARN là:
- A. Vận chuyển các nguyên liệu để tổng hợp các bào quan
- B. Vận chuyển các chất bài tiết của tế bào
- C. Vận chuyển Axit amin đến ribôxôm
- D. Cung cấp năng lượng cho tế bào
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 128826
Nguyên tố nào dưới đây là nguyên tố đại lượng?
- A. Mangan
- B. Đồng
- C. Kẽm
- D. Photpho
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 128827
Cấu trúc dưới đây không có trong nhân của tế bào là:
- A. Chất dịch nhân
- B. Nhân con
- C. Bộ máy Gôngi
- D. Chất nhiễm sắc
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 129198
Đặc điểm cấu tạo của tế bào nhân sơ là:
- A. Tế bào chất có đầy đủ các bào quan
- B. Chưa có màng nhân
- C. Không có màng sinh chất, chỉ có thành tế bào
- D. Cả a, b, c đều đúng
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 129199
Thành phần hoá học cấu tạo thành tế bào vi khuẩn là:
- A. Xenlulôzơ
- B. Peptiđôglican
- C. Kitin
- D. Silic
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 129200
Trong dịch nhân của tế bào nhân thực có chứa:
- A. Ti thể và tế bào chất
- B. Chất nhiễm sắc và nhân con
- C. Tế bào chất và chất nhiễm sắc
- D. Nhân con và mạng lưới nội chất
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 129201
Điêu nào sau đây Sai khi nói về nhân con là:
- A. Cấu trúc nằm trong dịch nhân của tế bào
- B. Chỉ có ở tế bào nhân thực
- C. Có rất nhiều trong mỗi tế bào
- D. Có chứa nhiều phân tử ARN
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 129202
Trong tế bào vi khuẩn, ribôxôm thực hiện chức năng nào sau đây?
- A. Hấp thụ các chất dinh dưỡng cho tế bào
- B. Giúp trao đổi chất giữa các tế bào với môi trường sống
- C. Tổng hợp prôtêin cho tế bào
- D. Cả 3 chức năng trên
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 129203
Hoạt động nào sau đây là chức năng của nhân tế bào?
- A. Chứa đựng và bảo quản thông tin di truyền
- B. Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào
- C. Vận chuyển các chất bài tiết của tế bào
- D. Giúp trao đổi chất giữa tế bào và môi trường
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 129204
Số lượng ti thể trong tế bào có đặc điểm:
- A. Luôn ổn định
- B. Giống nhau ở tất cả các tế bào
- C. Rất lớn đến hàng triệu
- D. Thay đổi theo từng loại tế bào
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 129205
Chất được chứa đựng trong lớp màng đôi của ti thể là:
- A. Chất vô cơ
- B. Chất nền
- C. Chất hữu cơ
- D. Muối khoáng
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 129206
Điểm giống nhau về cấu tạo giữa ti thể và lục lạp là:
- A. Được bao bọc bởi lớp màng kép
- B. Có chứa các sắc tố quang hợp
- C. Có chứa nhiều loại enzim hô hấp
- D. Có chứa nhiều phân tử ATP
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 129207
Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về lục lạp?
- A. Có nhiều trong tế bào động vật
- B. Là loại bào quan nhỏ bé nhất
- C. Có chứa sắc tố diệp lục
- D. Có thể không có trong các tế bào cây xanh
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 129208
Cấu trúc trong tế bào bao gồm các ống và xoang dẹt thông với nhau được gọi là:
- A. Lưới nội chất
- B. Chất nhiễm sắc
- C. Khung tế bào
- D. Màng sinh chất
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 129209
Phân tử ADN và phân tử ARN có tên gọi chung là:
- A. Prôtêin
- B. Pôlisaccirit
- C. Axít nuclêic
- D. Nuclêôtit
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 129210
Chất nào sau đây được cấu tạo từ các nguyên tố hoá học C,H,O,N,P?
- A. Prôtêin
- B. Axit nuclêic
- C. Photpholipit
- D. Axit béo
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 129211
Cấu tạo của bộ máy Gôngi gồm:
- A. Các ống rỗng xếp chồng lên nhau và thông với nhau
- B. Các túi màng dẹp xếp chồng lên nhau và tách biệt nhau
- C. Các cấu trúc dạng hạt tập hợp lại
- D. Các thể hình cầu có màng kép bao bọc
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 129212
Loại bào quan nào sau đây chỉ được bao bọc bởi một lớp màng đơn:
- A. Ribôxôm
- B. Lizôxôm
- C. Lục lạp
- D. Ti thể
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 129213
Giới sinh vật nào sau đây được cấu tạo bởi tế bào nhân sơ?
- A. Nguyên sinh
- B. Nấm
- C. Khởi sinh
- D. Thực vật.
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 129214
Cacbohidrat là hợp chất hữu cơ chứa các nguyên tố
- A. C, H, O, N, P
- B. C, H, O
- C. C, H, O, N
- D. C, H, O, P
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 129215
Mọi cơ thể đều được cấu tạo bởi đơn vị cấu trúc cơ bản là
- A. thành tế bào
- B. mô
- C. tế bào
- D. các hệ cơ quan
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 129216
Trên màng sinh chất có chứa các “dấu chuẩn”, “dấu chuẩn” được cấu tạo bằng hợp chất nào?
- A. Cacbohidrat
- B. Phôtpholipit
- C. Glicôprôtêin
- D. Axit béo
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 129217
Bào quan nào sau đây làm nhiệm vụ quang hợp?
- A. Lưới nội chất
- B. Bộ máy Gôngi
- C. Ti thể
- D. Lục lạp
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 129218
Trong các hợp chất sau đây, hợp chất nào không có cấu trúc đa phân?
- A. Cacbohidrat
- B. Lipit
- C. Axit nuclêic
- D. Prôtêin
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 129219
Năng lượng tồn tại chủ yếu trong tế bào là
- A. hóa năng, động năng
- B. nhiệt năng, thế năng
- C. điện năng, động năng
- D. hóa năng
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 129220
Năng lượng củi khô chưa đốt
- A. Năng lượng củi khô chưa đốt
- B. Năng lượng của hợp chất hữu cơ
- C. Năng lượng bình ắc quy chưa sử dụng
- D. Năng lượng sẵn sàng sinh công
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 129221
Bazo nito của phân tử ATP là
- A. adenin
- B. timin
- C. guanin
- D. xitozin
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 129222
Bản chất của quá trình chuyển hóa vật chất là quá trình
- A. quang hóa, dị hóa
- B. đồng hóa và quang hóa
- C. tự dưỡng, dị dưỡng
- D. đồng hóa và dị hóa